Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Hương Trà

doc 14 trang Người đăng dothuong Lượt xem 382Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Hương Trà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Hương Trà
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 HƯƠNG TRÀ
-----------------
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TIẾNG ANH 8. Thời gian làm bài: 45 phút
–––––––––––––––––––
Họ, tên thí sinh:.........................................................................
Lớp 8..... trường THCS .............................................................
Đề số 1
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (1 ms)
1.	A. folder	B. cover	C. market	D. remember
2.	A. injure	B. knife	C. kill	D. sink
3.	A. match	B. pan	C. transmit	D. safety
4.	A. school	B. else	C. secretary	D. position
II. Choose and circle the best answer: (2ms)
5. Alexander Graham Bell............the telephone.
A. invented	B. discovered	C. found	D. saw
6. It is safe...........medicine in locked cupboards.
A. to leave	B. leaves	C. leaving	D. leaf
7. Most students enjoy  in summer activities.
A. participate	B. participating	C. participated	D. to participate
8. I have been here...............last week.
A. for	B. since	C. in	D. on
9. What is Mary doing ? She is looking at..................in the mirror.
A. her	B. hers	C. she	D. herself
10. Mis Lan asked me..............her that book.
A. to give	B. give	C. gives	D. giving
11. Ba isn’t old enough................a car.
A. drive	B. to drive	C. drives	D. driving
12. He had to stay at home.............he was sick.
A. as soon as	B. before	C. because	D. until
III. Give the correct tense or form of the verbs in the brackets (2ms)
13. Her mother ........................ (leave) this city two years ago.
14. Most rivers .................. (flow) into the sea.
15. Mai ....................... (not be) to Hue yet.
16. We are fond of....................... (read) history book.
IV. Rewrite the following sentences so that it has a simillar meaning to the first. (2ms)
17. “Don’t open your book during the test.”My teacher said.
 My teacher told ..........................................................................
18. He often went to the church every Sunday.
 He used to...................................................................................
19. The weather is very warm.We can swim.
 The weather is warm.................................................................
20. He is a slow walker.
 He . ...........................................................................................
V. Read the passage carefully,then write true (T) or false (F). (2ms)
 How different students learn their English vocabulary
Hoa: I have a little book. It’s an address book with the letters of alphabet, and I write the new words in two or three times a week. I write English words first, then the translation. I try to learn ten new words a day.
Lan: I have a little notebook. I always have it with me. I try to fill one page a day. Sometimes I put words in groups, like fruit- all kinds of fruit, or colors, or clothes, or things and the shops where I buy them.
Nam: I write the new words on a little piece of paper, with the English on one side and the Vietnamese on the other side. I write the English words in a sentence so I know how to use them, and what words they are used with.
21. Lan has a little notebook with the letters of the alphabet.	..
22. Hoa writes the new words in the book two or three times a week.	..
23. Hoa tries to learn 12 words a day.	..
24. Nam writes the English words in a sentence so he knows how to use them.	..
VI. Write questions for the underlined words. (1m)
25. Ba failed his English test because he played video games too much.
...................................................................................................................
26. I have lived here for two years.
...................................................................................................................
–––––––––––––––––––––––
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 HƯƠNG TRÀ
-----------------
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC 2010-2011. MÔN: TIẾNG ANH 8. 
–––––––––––––––––––
	Lưu ý: Đáp án căn cứ mã đề số 1.
I& II (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề số 1
C
B
D
D
A
A
B
B
D
A
B
C
III. (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
13. left
14. flow
15. hasn’t been
16. reading
IV. (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
17. My teacher told me not to open my book during the test.
18. He used to go to the church every Sunday.
19. The weather is warm enough for us to swim. (The weather is warm enough to swim)
20. He walks slowly.
V. (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
21. F
22. T
23. F
24. T
VI. (1 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
25. Why did Ba fail his English test ?
26. How long have you lived here ?
––––––––––––––
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (NĂM HỌC 2009 – 2010)
MÔN TIẾNG ANH 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
 Họ và tên  SBD   Lớp 
 Giám thị 2
 Mã số phách
 Giám thị 1
%
 Mã số phách
 Giám khảo 1
 Giám khảo 2
Điểm
Mã đề số 487
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Chọn
Đề có 03 trang (40 câu trắc nghiệm khách quan)
Chọn phương án đúng ( ứng với A, B, C hoặc D ) từ câu 1 đến câu 21. 
Câu 1: How long have you read the novel? 
 A. For about half an hour. C. It’s very interesting.
 B. Reading is my favorite. D. I don’t have it.
Câu 2: May I help you?
 A. No problem. C. Sure. I’ll help you.
 B. Yes. That’s very kind of you D. I’m sorry, I can’t.
Câu 3: What is he like? 
 A. He likes drawing. C. He is sociable.
 B. He has short black hair. D. He is very tall 
Câu 4: Some of the products in the supermarkets are the same _____ the ones in the markets.
A. as	B. in 	C. with	D. than
Câu 5: Some people try to learn new words and phrases ______ heart .
A. at	B. with	C. in	D. by
Câu 6: Kuala Lumpur is the _______ city in Malaysia.
 A. larger	B. very large	C. large	D. largest
%
Câu 7: I know you worked really _______ this semester. 
A. bad	 B.hard C. good	 D. hardly 
Câu 8: The kitchen is a ________ place to play.
 A. suitable	B. convenient	C. dangerous	D. modern
Câu 9: He has taught teach - taught in this school ______ 1998.
A. in	B. for	C. since 	D. at
Câu 10: It’s too cold outside. _______ you close the door, please? 
A. Can	B. Are	C. Do	D. Why don’t 
Câu 11: Nam hates _______ to the market. 
A. gone	B. goes	C. going	D. go
Câu 12: The sun ______ in the East.
A. rise	B. rose	C. rising	D. rises
 Câu 13: The film is quite different ______ what I thought.
A. from	B. with	C. to	D. in
Câu 14: Mrs Lien is out. Would you like to leave a _______?
A. customer	B. call	C. speech	D. message 
Câu 15: Let’s go _______ and sit in the sun.
A. inside	B. outside	C. upstairs	D. downstairs
Câu 16: Don’t let your little brother play with the ballpoint pen. It can ______ him.
A. move	B. injure	C. sweep	D. destroy
Câu 17: He 's very __________. He doesn’t want to go to any public places.
A. humorous	B. reserved	C. sociable	D. generous
Câu 18: Na speaks English quite _______
A. well	B. good	C. goodly	D. goodness 
Câu 19: “Can you wait for me, please?” He said to me.
A. He asked me to wait for her.	 C. He told me to wait for her.
 B. He told me wait for him.	 D. He asked me to wait for him.
Câu 20: I last saw him five days ago.
A. I haven’t seen him for five days	 C. I didn’t see him five days ago.	
B. I have seen him for five days D. I haven’t seen him for five days ago.
Câu 21: The house is bigger than the villa. 
A. The house is not as big as the villa. 	 C. The house is smaller than the villa.
B. The villa is not smaller than the house. D. The villa is not so big as the house.
Đọc kĩ đoạn văn và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho mỗi chỗ trống, từ câu 22 đến câu 31
	Some people learn a foreign language (22) .. . Other people have trouble learning a new language. How can you help (23) .. learn a new language, such as English? There are several ways to make learning English (24)  and more interesting. The first step is to feel positive about learning English. If you (25) ..that you can learn, you will learn. (26) ..patient! You do not have to understand (27) .. immediately. It’s natural to (28) .. mistakes when you learn something new.You can learn (29) .. mistakes.The second step is to practice your English. For example, write in a diary every day. You will get used (30)  in English. In addition, you must (31) English every day. You can practice with your friends outside class.
Câu 22: 	A. ease	B. easy	C. easily	D. easier
Câu 23: 	A. itself	B. yourself	C. herself	D. himself
Câu 24: 	A. ease	B. easy	C. easily	D. easier
Câu 25: 	A. believes	B. believe	C. are believing	D. believed
Câu 26: 	A. Being	B. Be	C. To be	D. Been
Câu 27: 	A. anything	B. something	C. everything	D. nothing
Câu 28: 	A. make	B. get	C. take	D. have
Câu 29: 	A. from	B. in	C. about	D. on
Câu 30: 	A. to write 	B. write	C. to writing	D. writing
Câu 31: 	A. spoken 	B. speaking	C. to speak	D. speak
Chọn phương án (A, B, C hoặc D) ứng với từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để các câu sau trở thành chính xác, từ câu 32 đến câu 35.
Câu 32: He used to traveling a lot but now he doesn’t travel much.
 A B C D
Câu 33: It has started to rain an hour ago.
 A B C D
Câu 34: The English speaking contest will be at our school from 7.30 to 10.00 in March 5th.
 A B C D 
Câu 35: I’ll help you, I’m sure you aren’t enough strong to lift it by yourself.
 A B C D
Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau, từ câu 36 đến câu 40.
Câu 36: A. discount	B. sound	C. enough	D. proud
Câu 37: A. device	B. knife	C. habit	D. excited
Câu 38: A. recycle	B. cruel	C. magical	D. application
Câu 39: A. joke	B. notice	C. mobile	D. problem
Câu 40: A. behavior	B. traditional	C. escape	D. pancake
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY
KIỂM TRA HỌC KÌ I (NĂM HỌC 2009 – 2010)
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TIẾNG ANH 8
40 câu x 0.25đ=10. 0điểm
Mã đề: 487
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn
A
B
C
A
D
D
B
C
C
A
C
D
A
D
B
B
B
A
D
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Chọn
D
C
B
D
B
B
C
A
A
C
D
B
A
D
C
C
C
A
D
B
Hết.
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUÊ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (NĂM HỌC 2008 – 2009)
MÔN TIẾNG ANH 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Mã số phách
Giám thị 1
Giám thị 2
 Họ và tên  SBD   Lớp 
Mã số phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Mã đề số 425
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Chọn phương án thích hợp bằng cách ghi các chữ cái A, B, C hoặc D vào ô tương ứng.
Ví dụ, nếu ở câu 2 chọn phương án B thì ở cột 2 ghi B.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Chọn 
Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He is very ...................... He often makes us laugh a lot with his jokes.
A. reserved	B. generous	C. humorous	D. sociable
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He doesn’t phone her as often as he .. .
A. is used to	B. got used to	C. used to	D. uses to
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
 He  in Hue city for fifteen years.
 A. lives	B. lived	C. have lived	D. has lived
Câu 4: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. satisfactory	B. behavior	C. application	D. volunteer
Câu 5: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. joke	B. mobile	C. soft	D. folk
Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
	Vietnamese is different ......... English. 
A. as	B. to	C. from	D. with
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
She is really good ............ English. Her parents are very proud ........... her.
A. in / about	B. at / about	C. on / of	D. at / of 
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Na speaks English quite .............
A. well	B. good	C. goodly	D. goodness
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
 People take part in the activities and enjoy . poor people.
 A. helping	B. to help	C. help	D. being help
Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
 Could you 	.. me a favor? 	- How can I help?
 A. make	B. do	C. give	D. bring
Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Nga didn’t have time for breakfast ...............she woke up late. 
A. so	B. because	C. but	D. and
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
	We ought  the couch opposite the armchair.
A. to put	B. put	C. push	D. to push
Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
............ you help me, please ?
A. Do	B. Can	C. Could	D. B & C
Câu 14: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
 Every day, we are getting (A) up at (B) 6 am and go to (C) school by (D) bus.
Câu 15: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
The new machine (A) is not the same (B) with (C) the old one in (D) the library.
Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn phương án đúng ứng với A, B, C hoặc D từ câu 16 đến câu 21
 Every year students in many countries (16) English. (17).... of these students are young children. Others are teenagers. Many are adults. Some learn at school. Others study by (18).... A few learn English just by (19)...the language in films, (20) .... televisions, in the office, or among their friends. Most people must work (21).. to learn English. 
Câu 16: A. learns	 B. learned C. learn	 D. have learned
Câu 17: 	A. None	B. All	C. Many	D. Some
Câu 18: 	A. yourselves	B. ourselves	C. themselves	D. itself
Câu 19: 	A. hear	B. to hear	C. heard	D. hearing 
Câu 20: 	A. at	B. on	C. in	D. to 
Câu 21: 	A. hardly	B. easily	C. easy	D. hard 
Câu 22: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. assistant	B. invention	C. character	D. equipment
Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:
 	I’m very sorry. I know I behaved 
A. bad	B. well	C. badly 	D. good
Câu 24: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. safety	B. transmit	C. magical	D. pancake
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 25 (2 điểm). Hãy viết câu hỏi cho phần gạch chân. 
1. ........................................................................... ? I had to cook dinner because my mother was busy.
2. ......................................................................... ? She is going to visit her grandparents next weekend.
3. ......................................................................... ? He is tall and thin.
4. ......................................................................... ? He has been ill for six days.
Câu 26 (2 điểm). Hoàn thành những câu sau sao cho có nghĩa tương đương với câu cho sẵn :
1. My grandmother lived on a farm when she was young.
 My grandmother used ............................................................ ........... ........... ........... 
2. He can’t move the table because he is too weak. 
 He is not ........................................................................................... ........... ........... 
 3. “Can you wait for me, please?” she said to me.
 She asked ........................................................................................... ........... ........... 
4. He started to learn English in 2002.
 He has ................................................................................................ ........... ........... 
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY 
KIỂM TRA HỌC KÌ I (NĂM HỌC 2008- 2009)
MÔN TIẾNG ANH 8
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Mã 425
C
C
D
B
C
C
D
A
A
B
B
A
D
A
C
C
D
C
D
B
D
C
C
A
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (4 điểm)
Mã đề 425
Câu 25 (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ
1. Why did you have to cook dinner?
2. What is she going to do next weekend?
3. What does he look like?
4. How long has he been ill?
Câu 26 (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ 
1. My grandmother used to live on a farm when she was young
2. He is not strong enough to move the table.
3. She asked me to wait for her.
4. He has learned (learnt) English since 2002.
TỔNG CỘNG: 10đ
HẾT.
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG TRÀ
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN TIẾNG ANH 8. Thời gian làm bài: 45 phút 
Họ, tên thí sinh:..................................................................................
Lớp ......................... trường THCS ...................................................
Đề số 1
I.- Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D (2đ)
Câu 1: Could you . me a favor? No problem.
A. help	B. want	C. need	D. do
Câu 2: We have learned English .. 5 years.
A. in	B. for	C. since	D. on
Câu 3: Alexander Graham Bell.. the telephone.
A. saw	B. found	C. discovered	D. invented
Câu 4: Lipton tea is different.Dilmah tea.
A. so	B. same	C. from	D. to
Câu 5: What is Mary doing? She is looking at . in the mirror.
A. hers	B. herself	C. her	D. she herself
Câu 6: My bag is not big .. to carry everything.
A. too	B. enough	C. like	D. as
Câu 7: She enjoyedjokes.
A. telling	B. tell	C. told	D. to tell
Câu 8: I used to .in that company.
A. working	B. work	C. to work	D. works
II.- Chia động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp (2đ)
1. The sun (rise) .. in the East.
2. My parents (go) . to the movie yesterday.
3. My little brother enjoys . (draw) pictures very much.
4. Her family (live) . in HCM city for 10 years.
III.- Viết lại các câu sau, bắt đầu bằng từ cho sẵn sao cho nghĩa của câu không thay đổi (2đ)
1. “Please close the window, Nga”
The man asked .........................
2. We studied English 4 years ago.
We have ...........................
3. Her hair is long and black.
She has .........................
IV.- Cho hình thức đúng của động từ trong ngoặc (2đ)
1. Tim needs to .. his pronunciation (improvement)
2. My classmates are very . They are helpful. (friend)
3. He is a bad tennis player. He plays  (bad)
4. Keep the medicine in a safe place because they are . for children (danger).
V.- Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi bên dưới (2đ)
We moved into our new house on a warm September day. It was not really a new house: It was a hundred and four years old, but is was new to us. The house had running water, gas and electricity, but for some reasons there was no electric light in the kitchen. It was something quite unexpected: a house with electricity but without a kitchen light. It was quite puzzling because our kitchen was a large room, perhaps the largest in the house. I telephoned for an electrician. He came and fixed it for us. And he charged $ 86 for doing the job.
1. When did they move into their new house?
...........
	2. How old was the house?
...........
	3. What did the house have?
...........
	4. Was the kitchen probably the largest place in the house?
...........
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
PHÒNG GIÁO DỤC -

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HOC_KY_1_CHUAN_CUA_SO_GD_DT_TT_HUE.doc