Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT huyện Cần Giờ

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 343Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT huyện Cần Giờ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT huyện Cần Giờ
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CẦN GIỜ
Trường THCS :  Lớp : 
Tên HS : .
Ngày làm bài : 17/12/2015
BÀI THI HỌC KỲ I 
TIẾNG ANH LỚP 8 – HK I
Năm học 2015-2016
Thời gian 60 phút
ĐIỂM :
 	I.Nghe và viết một đáp án đúng trong ngoặc vào chỗ trống để hoàn tất câu (1 điểm – Track 8): 
1. Once a farmer lived a . life with his family. 	(good, difficult, comfortable, happy) 
2. He discovered one of the  laid a golden egg. 	(birds, ducks, pigeons, chickens) 
3. The farmer decided  open all of the cattle which laid golden eggs. 	(to cut, not to cut, to kill, not to kill)
4. The farmer and his wife are  and greedy people. 	(rich, foolish, excited, lazy) 
 	II.Chọn đáp án đúng trong ngoặc và viết vào chỗ trống để hoàn tất câu (2 điểm) :
1. Some learners underlined or  words to remember them better.	(highlighted, did, listed, revised)
2. The store owners and residents have been . about the new mall. 	(concerned, happy, interested, nice)
3. Mrs. Smith speaks slowly .... for us to understand. 	(too, enough, so as, in order) 
4. A: ‘Could you help me, please?” – B: “....................................” (Yes, please/ No, thanks/ Certainly/ Please don’t)
5. There is a . on the counter next to the rice cooker.	(calendar, clock, picture, cutting board)
6. Miss Chi will have to cook dinner  tonight. 	(her, his, herself, himself)
7. Nga’s grandmother used . on a farm when she was young.	(live, lives, to live, living)
8. Climate has changed all over the world . many years now.	(since, for, at, in)
	III. Viết vào chỗ trống với dạng (từ loại) thích hợp của từ cho trong ngoặc (1 điểm): 	
1. After . the telephone, A.G. Bell demonstrated it at many exhibitions.	(invention)
2. There’s one thing students need  .That is the speaking skill.	(improvement)
3. Hung is a very .. boy. He always makes people laugh a lot. 	(humor) 
4. Those children are playing soccer . .Why don’t they play it somewhere else? 	(danger)
	IV. Viết vào chỗ trống với dạng hoặc thì thích hợp của động từ cho trong ngoặc (1 điểm):
1. Ba and some of his friends ..... stamps since 1995. 	(collect)
2. Nam always walks to school, but yesterday he . his new bike to school.	(ride)
3. We are rehearsing the folktale “The Lost Shoe”. Would you like ... in our group?	(participate)
4. Ba, a new student, is very fond of . a member of our art club.	 (be)
	V. Tìm 1 lỗi sai ở phần gạch dưới và viết lỗi sai đó vào chỗ trống (1 điểm): 	
1. Nam’s mother is too tired to cooking herself tonight.	..
2. They have lived in that old house in the 1990s. 	..
3. She asked he to write new words on pieces of paper.	..
4. I often stick papers of new words on the wall so as that learn them at any time. 	..
	VI. Khoanh tròn đáp án a, b, c hay d cho mỗi chỗ trống để hoàn tất đoạn văn sau (2 điểm):
 	A new shopping mall is opening in Nam’s neighborhood today. It is very different (1)  the present shopping area. All the shops are under one (2)  .That will be very convenient, especially during the hot and (3)  summer months. Customers will shop in (4)  and won’t notice about the weather. Some people in the neighborhood, however, (5)  happy about the changes. The owners of the small stores on Tran Phu Street (6)  the mall will take their business. Some of the goods in the new stores will be the same (7)  the ones in the small shops, but the stores in the mall will offer a wider selection of products, some at cheaper prices. The presidents and store owners have been concerned about the new mall for a few months. They have organized a community meeting (8)  discuss the situation.
1. a. on	b. from	c. at 	 d. in 	2.a. house 	b. roof	 	c. home 	d. block 
3. a. sunny 	b. windy 	c. stormy d. humid 	4.a.comfortable 	b. comfort 	c. comfortably 	d. to comfort
5. a. is not 	b. have not 	c. are not d. has not 	6.a. think 	b. say	 	c. suggest	d. ask
7. a. as 	b. with 	c. so	 d. for 	8.a. in order 	b. in order to 	c. so as 	d. in order that 
	VII.Viết tiếp câu với từ gợi ý sao cho nghĩa không thay đổi so với câu phía trên (2 điểm): 
1. English is so popular that it is used all over the world. 
English is popular .... .
2. That store owner started doing his business in the new mall yesterday. 
That store owner has .... .
3. My friend speaks English very fluently.
My friend is a ...... .
4. “Could you please pass me your dictionary, Lan?” said Tom.
- Hết -
Tom asked ....... . 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
BÀI THI HỌC KỲ I - TIẾNG ANH 8 
Năm học 2015-2016
	I.Mỗi câu đúng 0.25 điểm. 
1. comfortable	2. chickens	 	3. to cut	4. foolish
 	II.Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Sai lỗi chính tả không trừ điểm. 
1. highlighted	2. concerned 	3. enough 	 	4. Certainly
5. cutting board	6. herself	7. to live 	8. for
	III.Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Sai chính tả, ngữ pháp không có điểm câu đó. 
1. inventing 	 	2. to improve 	3. humorous 	4. dangerously
	IV.Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Sai chính tả, ngữ pháp không có điểm câu đó. 
1. have collected	2. rode	3. to participate	4. being
 	V.Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Sai chính tả, ngữ pháp không có điểm câu đó. 
1. cooking	 	2. in 	3. he to write 	4. as that
 	VI. Mỗi từ đúng 0.25 điểm. Hai đáp án không có điểm.
1. b. from	 	2. b. roof	 	3. d. humid 	 	4. b. comfort
5. c. are not 	6. a. think	7. a. as	 	8. b. in order to 
 	VII.Mỗi câu đúng 0.5 điểm. Đúng mỗi phần gạch dưới được 0.25 điểm. Cứ một lỗi sai chính tả, ngữ pháp trong phần gạch dưới trừ 0.25 điểm : 
1. English is popular enough to be used all over the world. 
 0.25 0.25
2. That store owner has done his business in the mall since yesterday. 
 0.25 0.25
3. My friend is a (very) fluent English speaker. 
 	 0.25 0.25
4. Tom asked Lan to pass him her dictionary. 
 0.25 0.25
- Hết -

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKI_TIENG_ANH_8.doc