Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 8 - Năm học 2015-2016

doc 1 trang Người đăng dothuong Lượt xem 789Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 8 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 8 - Năm học 2015-2016
ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TIẾNG ANH 8
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân ở các từ còn lại(2 điểm)
1. 	 A. Character	B. Machine	C. Chemistry	D. Christmas
2. 	 A. Enough	B. Young	C. Tongue	D. Sound
3. 	 A. Comment	B. Equipment	C. Festival	D. Memory
4. 	 A. Notice	B. Product	C. Below	D. Slow 
II. Chọn phần đúng nhất(A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu (2 điểm). 
1.The teacher ........ his students ........... well before the semester tests last week
A. asked /revise	B. asked / to revise	C. asked /revised	D. ask /to revise
2. When roads are narrow, you must drive .........................
A. careful	B. careless	C. carefully	D. slow
3. Quá khứ phân từ của động từ See là:
A. Saw	B. Seen	C. Seeing	D. Sew
4. They have waited here  six o’clock
A. on	B. at	C. since	D. for
5. They are offering a 10% .. on all air - conditioners this month
A. reward	B. discount	C. reduce	D. cut
6. The doctor advised him .. a rest and .. a heavy work.
A. take/ not to do	B. to take/not do	C. to take/not to do	D. to take/do not
7. My teacher often spends his weekends  through pleasant open countrysides
A. traveling	B. travel	C. to travel	D. travels
8. The weather is .. for us to go camping.
A. fine enough	B enough fine 	C. very fine enough 	D. too fine
III. Hoàn thành bài đàm thoại sau theo gợi ý(2 điểm)
Hoa: (1) ................................................ a favor, please ?
Lan: Sure. How (2).....................................................?
Hoa: (3) .......................... carry my school bag ? It is too heavy.
Lan: Ok. I will (4)............ you.
IV. Cho thì đúng hoặc dạng đúng của động từ trong ngoặc (2 điểm). 
1. My aunt is coming to see us by train tomorrow. Her train (arrive) .............. at 10 am.
2. Don’t forget (lock) .................... the door before going to bed.
3. I (work) ...................................... here since I left secondary school.
4. We (not, eat) ............................ in that restaurant for a long time.
V. Hoàn thành các câu sau theo hướng dẫn(2 điểm). 
1. She is a careful driver.
She always .
2. Đổi sang gián tiếp: 
a) “Could you help me with this homework, Mr Long” Hoa said. 
	Hoa .
	b) “You should practice speaking English everyday, Lan” said the teacher.”
	The teacher 
3.The last time We saw her was on Christmas.
	We haven’t 
THE END

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKI.doc