Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Thanh Kim

doc 16 trang Người đăng dothuong Lượt xem 431Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Thanh Kim", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Thanh Kim
PHÒNG GD&ĐT SA PA
TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH KIM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016 -2017
Môn: Tiếng Anh 6
Đề số: 01
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề.)
Name:  Student’s code: 
Class: 6  
II. LISTENING. (2 pts)
1. Listen and complete the passage (1.0 pt) (điền thông tin còn thiếu từ đoạn văn vào chỗ trống.)
This is my family. We are in our living room. There are .. people in my family: my father, my mother, my brother and me. My father is an engineer, he is .. My mother is. She is a teacher. My brother is.. He is a student.
* Answers: 
1. 
2.
3.
4.
2. Listen to the tapescript twice, then fill in the blanks the missing words. (1 pt) (Điền vào chỗ trống các từ còn thiếu mà em nghe được từ đoạn hội thoại.) 
A: What are _________ (1) going to do this summer vacation?
B: I am ____________ (2) to visit Hue.
A: Where are you going to stay?
B: I’m going ________ (3) stay with my aunt and uncle.
A: How long are you going to stay?
B: For a week.
A: What are you going to _____ (4) in Hue?
B: I am going to visit the citadel.
* Answers: 
1. 
2. 
3. 
4. 
III. READING: (2 pt)
	1. Read. Then answer the questions below. (đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi phía dưới.)
There are three people in the living room. A man and a woman are on the couch and a little girl is in the armchair. There is a stereo on the coffee table. There is a cat on the rug in front of the fire. There are 3 pictures on the wall but there aren’t any clocks. There are some flowers on the small table next to the couch.
1.1 Questions: (1.5 pt)
a. How many people are there in the living room?
..
b. Is the little girl in the armchair?
..
c. What is behind the cat?
..
	1.2 True (T) or False (F) questions. (0.5 pt) (Đúng điền (T) hoặc sai điền (F).)
a. There are five people in the room. 
b. The small table is next to the couch.
* Answers:
a. 
b. 
IV. WRITING. (2 pts) 
1.1 Rewrite the sentences in correct order. (0.5 pt) (Sắp xếp các từ bị xáo trộn để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
1. Mr. Lam/ to/ travels/ work/ by car./
->.
2. do/ live?/ Where/ you/
-> 
1.2. There is a mistake in each sentence. Find it out, then underlined it. (0.5 pt) (Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy tìm, sau đó gạch chân lỗi sai đó.)
1. Everyday, she travel to work by bus.
2. Minh is ride his bicycle to the zoo at the moment.
1.3. Translate the follow sentences into English. (1.0 pt) (Hãy dịch các câu sau sang Tiếng Anh.)
1. Bạn thường đi đến trường như thế nào?
2. Minh sống ở thành phố, cô ấy đang đạp xe tới công viên.
...........
	V. LANGUAGE AND LINGUISTIC. (2.0 pts)
1. Choose the best anwser to complete the sentence. (1.5 pt) (Chọn một đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.)
1. Minh ___________ the merry go round.
A. is riding	B. are	C. do	D. does 
2. Minh and Hoa _________ in grade nine of our school.
A. Are	B. is	C. have	D. does
3. Where ________ you _________?
A. does/ live	B. do/ live	C. is/ lives	D. live
4. There _________ any flowers near my house.
A. is	B. has	C. are not	D. did
5. Everyday we get up at 5.30, then we _______breakfast at 6.00.
A. has	B. have	C. not	D. is
6. He _________ for the bus. It’s so late today.
A. is waiting	B. wait	C. doing	D. are
	* Answers:
1. 
2.
3.
4.
5.
6.
2. Write the correct form of verb. (0.5 pt) (Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
1. Thu (travel) to the market by motorbike.
2. His father (tobe) an engineer.
1. 
2. 
I. SPEAKING (2.0 pt)
SPEAKING-NO.1
1. Introduce about yourself.
- Name.
- Age.
- Address.
- School/ class.
2. Talk about your mother and father.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
SPEAKING-NO. 2
1. Introduce about yourself.
- Name.
- Age.
- Address.
- School/ class.
2. Talk about your family.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
SPEAKING-NO.3
1. Introduce about yourself.
- Name.
- Age.
- Address.
- School/ class.
2. Talk about your school.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
SPEAKING-NO.4
1. Introduce about yourself.
- Name.
- Age.
- Address.
- School/ class.
2. Talk about your class.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
SPEAKING-NO.5
1. Introduce about yourself.
- Name.
- Age.
- Address.
- School/ class.
2. Describe a picture.
ANSWER KEYS 6
I. SPEAKING. (2 pt)
 1. Introduce yourself. (1.0 pt)
- Base on students’ ideas.
- Students can be able to introduce about their names/ age/ school/ class/ family/ hobbies/ part -time –job
- No grammar mistakes or pronunciation mistakes.
	Eg: Hello, I would like to say somthings about myself. My name’s  I’m..years old. .. 
2. Look at the picture carefully, then describe it. (1.0 pt)
Eg: Look at the picture, I can see .
- Student can speak fluently and correct content in at least 5 sentences without grammar mistake or less mistakes.
- Students are confident with their answers. 
OR
3. Talk about the default topic. (1.0 pt)
- Students should:
+ Speak aloud/ easy to hear.
+ Speak correct topic.
+ Get away grammar troubles/ wrong pronunciation.
+ Avoid: some talks a lots while his partner has no chance to share/ say anything.
	Eg: 
A: Look! I can see many things from this picture. Firstly, There are flowers on the right conner of the house/ street. What about you?
B: Yes, There is ..
	II. LISTENING. (2 pts)
1. Listen to the tapescript twice, then fill in the blanks the missing words. (1 pt) (Điền vào chỗ trống các từ còn thiếu mà em nghe được từ đoạn hội thoại.) 
(0.25pt x 4)
* Answers:
1. you
2. going
3. to
4. do
2. Listen to the tapescript twice, then fill in the blanks the missing words. (1 pt) (Điền vào chỗ trống các từ còn thiếu mà em nghe được từ đoạn văn..) 
 (0.25pt x 4)
* Answers:
1. Four/ 4
2. forty/ 40
3. thirty-five/ 35
4. eight/ 8
	III. READING: (2 pt)
1.1. Answer the questions. (1.5 pt) (đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.)
(0.5 pt x 3)
a) There are 3 people in the living room. 
	b) Yes, she is.
	c) The fire is behind the cat.
1.2 True (T) or False (F) questions. (0.5 pt) Đúng (T) hoặc sai (F).)
(0.25 pt x 2)
* Answers:
a. F
b. T
IV. WRITING. (2 pts) 
1.1 Rewrite the sentences in correct order. (1.5 pt) (Sắp xếp các từ bị xáo trộn để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
 (0.25 pt x 2)
1. Mr. Lam travels to work by car.
2.Where do you live?
1.2. There is a mistake in each sentence. Find it out, then underlined it. (0.5 pt) (Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy tìm, sau đó gạch chân lỗi sai đó.)
(0.25 pt x 2)
1. Everyday, she travel to work by bus.
2. Minh is ride his bicycle to the zoo at the moment.
(Minh is riding his bicycle to the zoo at the moment.)
1.3. Translate the follow sentences into English. (1.0 pt) (Hãy dịch các câu sau sang Tiếng Anh.)
(0.5pt x 2)
1. How do you go/ travel to school?
2. Minh lives in the city, she is riding to the park.
V. LANGUAGE AND LINGUISTIC. (2.0 pts)
1. Choose the best anwser to complete the sentence. (1.5 pt) (Chọn một đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.)
(0.25 pt x 6)
1. A
2. A
3. B
4. C
5. B
6. A
2. Write the correct form of verb. (0.5 pt) (Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
(0.25 pt x 2)
1. travels
2. is
The end.
MATRIX 6
 Cấp độ 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Speaking
Bài 1:
Introduce yourself in 5 or 6 sentences.
(giới thiệu về bản thân trong 5; 6 câu.)
Bài 3: Talk about the things you can see at the picture/ around you in pair. 
( Nói về sự vật quanh em hoặc lựa chọn tranh để miêu tả. theo cặp 02 hoặc 03 người.)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
1
10%
1
1.0
10%
2
2.0
20%
Listenig
Bài 1: Listen to the tapescript twice, then fill in the blanks the missing words. (Điền vào chỗ trống các từ còn thiếu mà em nghe được từ đoạn hội thoại.) 
Bài 2: Listen to the tapescript, there are 4 mistakes. Underlined and correct it. (1 pt) (Trong đoạn văn sau có 04 lỗi sai. Em hãy gạch chân và sửa 04 lỗi sai đó.)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
4
1.0
10%
4
1.0
10%
8
2.0
20%
Reading
Bài 1 True (T) or False (F) questions
Bài 2: Answer the questions. 
(đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0.5
5%
3
1.5
15%
5
2.0
20%
Writing
Bài 1: Rewrite the sentences in correct order.
(Sắp xếp các từ bị xáo trộn để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
Bài 2: There is a mistake in each sentence. Find it out, then underlined it. (Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy tìm, sau đó gạch chân lỗi sai đó.)
Bài 3. Translate the follow sentences into English. (Hãy dịch các câu sau sang Tiếng Anh.)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0.5
5%
2
0.5
5%
2
1.0
10%
6
2.0
20%
Language & Linguistic
Bài 1: Choose the best anwser to complete the sentence.(Chọn một đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.)
Bài 2: Write the correct form of verb. 
(Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
6
1.5
15%
2
0.5
5%
8
2.0
20%
Tổng số câu:
Tổng điểm: 
Tỉ lệ:
11
3.5
30%
11
3.5
40 %
5 2
2.0 1.0
20% 10%
29
10
100%
PHÒNG GD&ĐT SA PA
TRƯỜNG PTDTBT THCS THANH KIM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016 -2017
Môn: Tiếng Anh 6
Đề số: 02
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề.)
Name:  Student’s code: 
Class: 6  
II. LISTENING. (2 pts)
1. Listen to the tapescript twice, then fill in the blanks the missing words. (1 pt) (Điền vào chỗ trống các từ còn thiếu mà em nghe được từ đoạn hội thoại.) 
A: What are _________ (1) going to do this summer vacation?
B: I am ____________ (2) to visit Hue.
A: Where are you going to stay?
B: I’m going ________ (3) stay with my aunt and uncle.
A: How long are you going to stay?
B: For a week.
A: What are you going to _____ (4) in Hue?
B: I am going to visit the citadel.
* Answers: 
1. 
2. 
3. 
4. 
I/ Listen and complete the passage (1.0 pt) (điền thông tin còn thiếu từ đoạn văn vào chỗ trống.)
This is my family. We ______(1) in our living room. There are four people in my family: my ________ (2), my mother, my brother and me. My father is an engineer, he is forty. My mother is _____ (3)She is a teacher. My brother is eight. He is a _______ (4).
* Answers: 
1. 
2.
3.
4.
	III. READING: (2 pt)
	1. Read. Then answer the questions below. (đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi phía dưới.)
There are three people in the living room. A man and a woman are on the couch and a little girl is in the armchair. There is a stereo on the coffee table. There is a cat on the rug in front of the fire. There are 3 pictures on the wall but there aren’t any clocks. There are some flowers on the small table next to the couch.
	1.1 True (T) or False (F) questions. (0.5 pt) (Đúng điền (T) hoặc sai điền (F).)
a. There are five people in the room. 
b. The small table is next to the couch.
* Answers:
a. 
b. 
1.2 Questions: (1.5 pt)
a. How many people are there in the living room?
..
b. Is the little girl in the armchair?
..
c. What is behind the cat?
..
IV. WRITING. (2 pts) 
1.1 Rewrite the sentences in correct order. (0.5 pt) (Sắp xếp các từ bị xáo trộn để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
1. They/ to/ go/ by/ school/ bus.
->.
2. her/ name/ is/ What?
-> 
1.2. There is a mistake in each sentence. Find it out, then underlined it. (0.5 pt) (Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy tìm, sau đó gạch chân lỗi sai đó.)
1. Everyday, she travel to work by bus.
2. Minh is ride his bicycle to the zoo at the moment.
1.3. Translate the follow sentences into English. (1.0 pt) (Hãy dịch các câu sau sang Tiếng Anh.)
1. Bạn thường đi đến trường như thế nào?
2. Tôi đi đến trường bằng xe máy.
...........
	V. LANGUAGE AND LINGUISTIC. (2.0 pts)
1. Choose the best anwser to complete the sentence. (1.5 pt) (Chọn một đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.)
1. Minh ___________ the merry go round.
A. is riding	B. are	C. do	D. does 
2. Minh and Hoa _________ in grade nine of our school.
A. Are	B. is	C. have	D. does
3. Where ________ you _________?
A. does/ live	B. do/ live	C. is/ lives	D. live
4. There _________ any flowers near my house.
A. is	B. has	C. are not	D. did
5. Everyday we get up at 5.30, then we _______breakfast at 6.00.
A. has	B. have	C. not	D. is
6. He _________ for the bus. It’s so late today.
A. is waiting	B. wait	C. doing	D. are
	* Answers:
1. 
2.
3.
4.
5.
6.
2. Write the correct form of verb. (0.5 pt) (Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
1. Thu (travel) to the market by motorbike.
2. His father (tobe) an engineer.
1. 
2. 
I. SPEAKING (2.0 pt)
SPEAKING-NO.1
1. Introduce about yourself.
- Name.
- Age.
- Address.
- School/ class.
2. Talk about your mother and father.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
SPEAKING-NO. 2
1. Introduce about yourself.
- Name.
- Age.
- Address.
- School/ class.
2. Talk about your family.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
SPEAKING-NO.3
1. Introduce about yourself.
- Name.
- Age.
- Address.
- School/ class.
2. Talk about your school.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
SPEAKING-NO.4
1. Introduce about yourself.
- Name.
- Age.
- Address.
- School/ class.
2. Talk about your class.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
SPEAKING-NO.5
1. Introduce about yourself.
- Name.
- Age.
- Address.
- School/ class.
2. Describe a picture.
ANSWER KEYS 6
I. SPEAKING. (2 pt)
 1. Introduce yourself. (1.0 pt)
- Base on students’ ideas.
- Students can be able to introduce about their names/ age/ school/ class/ family/ hobbies/ part -time –job
- No grammar mistakes or pronunciation mistakes.
	Eg: Hello, I would like to say somthings about myself. My name’s  I’m..years old. .. 
2. Look at the picture carefully, then describe it. (1.0 pt)
Eg: Look at the picture, I can see .
- Student can speak fluently and correct content in at least 5 sentences without grammar mistake or less mistakes.
- Students are confident with their answers. 
OR
3. Talk about the default topic. (1.0 pt)
- Students should:
+ Speak aloud/ easy to hear.
+ Speak correct topic.
+ Get away grammar troubles/ wrong pronunciation.
+ Avoid: some talks a lots while his partner has no chance to share/ say anything.
	Eg: 
A: Look! I can see many things from this picture. Firstly, There are flowers on the right conner of the house/ street. What about you?
B: Yes, There is ..
	II. LISTENING. (2 pts)
1. Listen to the tapescript twice, then fill in the blanks the missing words. (1 pt) (Điền vào chỗ trống các từ còn thiếu mà em nghe được từ đoạn văn..) 
 (0.25pt x 4)
* Answers:
1. are
2. father
3. thirty-five/ 35
4. student
2. Listen to the tapescript twice, then fill in the blanks the missing words. (1 pt) (Điền vào chỗ trống các từ còn thiếu mà em nghe được từ đoạn hội thoại.) 
(0.25pt x 4)
* Answers:
1. you
2. going
3. to
4. do
	III. READING: (2 pt)
1.1 True (T) or False (F) questions. (0.5 pt) Đúng (T) hoặc sai (F).)
(0.25 pt x 2)
* Answers:
a. F
b. T
1.2. Answer the questions. (1.5 pt) (đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.)
(0.5 pt x 3)
a) There are 3 people in the living room. 
	b) Yes, she is.
	c) The fire is behind the cat.
IV. WRITING. (2 pts) 
1.1 Rewrite the sentences in correct order. (1.5 pt) (Sắp xếp các từ bị xáo trộn để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
 (0.25 pt x 2)
1. They go to school by bus.
2.What is her name?
1.2. There is a mistake in each sentence. Find it out, then underlined it. (0.5 pt) (Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy tìm, sau đó gạch chân lỗi sai đó.)
(0.25 pt x 2)
1. Everyday, she travel to work by bus.
2. Minh is ride his bicycle to the zoo at the moment.
(Minh is riding his bicycle to the zoo at the moment.)
1.3. Translate the follow sentences into English. (1.0 pt) (Hãy dịch các câu sau sang Tiếng Anh.)
(0.5pt x 2)
1. How do you go/ travel to school?
2. I travel/ go to school by motorbike.
V. LANGUAGE AND LINGUISTIC. (2.0 pts)
1. Choose the best anwser to complete the sentence. (1.5 pt) (Chọn một đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.)
(0.25 pt x 6)
1. A
2. A
3. B
4. C
5. B
6. A
2. Write the correct form of verb. (0.5 pt) (Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
(0.25 pt x 2)
1. travels
2. is
The end.
MATRIX 6
 Cấp độ 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Speaking
Bài 1:
Introduce yourself in 5 or 6 sentences.
(giới thiệu về bản thân trong 5; 6 câu.)
Bài 3: Talk about the things you can see at the picture/ around you in pair. 
( Nói về sự vật quanh em hoặc lựa chọn tranh để miêu tả. theo cặp 02 hoặc 03 người.)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
1
10%
1
1.0
10%
2
2.0
20%
Listenig
Bài 1: Listen to the tapescript twice, then fill in the blanks the missing words. (Điền vào chỗ trống các từ còn thiếu mà em nghe được từ đoạn hội thoại.) 
Bài 2: Listen to the tapescript, there are 4 mistakes. Underlined and correct it. (1 pt) (Trong đoạn văn sau có 04 lỗi sai. Em hãy gạch chân và sửa 04 lỗi sai đó.)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
4
1.0
10%
4
1.0
10%
8
2.0
20%
Reading
Bài 1 True (T) or False (F) questions
Bài 2: Answer the questions. 
(đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0.5
5%
3
1.5
15%
5
2.0
20%
Writing
Bài 1: Rewrite the sentences in correct order.
(Sắp xếp các từ bị xáo trộn để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
Bài 2: There is a mistake in each sentence. Find it out, then underlined it. (Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy tìm, sau đó gạch chân lỗi sai đó.)
Bài 3. Translate the follow sentences into English. (Hãy dịch các câu sau sang Tiếng Anh.)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0.5
5%
2
0.5
5%
2
1.0
10%
6
2.0
20%
Language & Linguistic
Bài 1: Choose the best anwser to complete the sentence.(Chọn một đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.)
Bài 2: Write the correct form of verb. 
(Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
6
1.5
15%
2
0.5
5%
8
2.0
20%
Tổng số câu:
Tổng điểm: 
Tỉ lệ:
11
3.5
30%
11
3.5
40 %
5 2
2.0 1.0
20% 10%
29
10
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HET_HOC_KI_I_TIENG_ANH_6_CO_MA_TRAN_DAP_AN.doc