Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Liêm Phú

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 345Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Liêm Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Liêm Phú
Preparing date: 18/12/2016
Teaching date: 28/12/2016
Period 54: The first term test
Subject: English 6
Time: 45 minutes
A. Objectives:
 * By the end of the lesson, we will be able to check, remark and appraise the result of Ss' studying from Unit 12 to Unit 14 by doing test
* Theme:Recreation: 
* Content: + pronunciation
 + Grammar: - Simple present , Present simple tense and present continuous tense, modal verbs: can/ must to do exercises
 + Skill: 4 skills
II- Teaching aids: T: Photocopied papers, tape
 Ss: Pens, 
B. Matrix
 Cấp độ
Tên chủ 
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
CĐ thấp
CĐ cao 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I.Ngữ âm
I. /a/ - /e/
2 câu -0.5 đ
2 câu
0.5 đ
II.Từ vựng
II. Part of speed
 3câu – 0.75đ
3câu
0.75đ
III.
Ngữ pháp
III.Present simple
3 câu -0,75đ
3câu
0,75đ 
IV.
Đọc
IV. Read a text and do the exercise 
6 câu – 2 đ
6 câu
2 đ
V.
Viết
V.b Answer the questions
2câu – 1 đ
V. a,Rearrange the senteces
2 câu –1đ
4 câu
 2 đ
VI.
Nghe
VI b.. Listen to complete the sentences
4 câu 
 1 điểm
VI a.. Listen to answer true ỏ failse
2 câu 
 1 điểm
6 câu
 2 đ
VII.
Nói
1.Greeting and introduce yourself
2. Interview
1 điểm 
Topic
1 điểm 
 2 đ
 Tổng 
Số câu: 8 câu
Số điểm: 3 điểm
Số câu: 12 câu
Số điểm:4 điểm
Số câu: 4 câu
Số điểm: 3 điểm
24câu
10 điểm
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN VĂN BÀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
TRƯỜNG PTDTBT THCS LIÊM PHÚ NĂM HỌC 2016 – 2017
	 MÔN: Tiếng Anh – Lớp 6 
Full name:................................	 
Class: 6.......
Mark
Teacher’s remark
Đề 1:
I/ Khoanh tròn vào 1 chữ cái có từ gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại ( 0,5 pt)
1. A. grade B. lake C. game D. watch
2. A. left B. between C. restaurant D. temple
II/ Khoanh tròn vào chữ cái cho câu trả lời đúng ( 0,75 pt )
1. I am driving my 
A. bike	B. motorbike	C. car	D. book
2. I go to school ..bike
A. on	B. by	C. in	D. at
3. How..people are there in your family?
A. much	B. are	C. many	D. on
III.Chia dạng đúng của động từ để hoàn thiện các câu sau( 0,75pt)
1. Everyday, I (go) . to school by bike.
2. Nam (play)  video games.
3. Near my house, there (be) .. a hospital.
IV. Reading
a. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi ( 1 pt)
Mai is a students at Nguyen Du school. She is eleven. She lives in Ha Noi city with her parents and her brother. Everyday, she gets up at hafl past five. She washes her face then she has breakfast. She goes to school at six thirty. Her school is on Tran Phu Street, near her house so she walks to school. The classes start at seven in the morning. They end at eleven thirty. Mai walks home and has lunch at twelve.
 * Answer the questions:
1.What is her name? 
.
2. Is her school near her house?
..
b. Đọc và điền từ còn thiếu vào chỗ trống ( 1 pt )
Everyday, I get up (1) hafl past five. I wash my face then I have breakfast. I go to school at six thirty. My school is on Tan Thuong Street, so I ..(2) to school. To day, I am having breakfast at 6:30. My mother is doing housework. My father (3).playing volleyball. My sister is(4) TV. 
V.writing: 
a. Sắp xếp các từ cho sẵn để tạo thành câu hoàn chỉnh( 1 pt).
1. name/ Ba / is/ My
2. I/ riding/ am/ bike/ my.
..
b. Trả lời các câu hỏi sau( 1 pt)
1. What time do you go to school?
.
2. How do you go to school?
.
VI. Listening : 
a. Listen and fill the missing words in the blanks (1.5 pts). ( Nghe và điền vào chỗ trống từ còn thiếu)
Ms. White: Hello, Hoa. (1)   ?
Hoa: Good morning, Ms. White. I’m fine. Thank you. (2)   are you?
Ms. White: Fine, thanks.
Hoa: Ms. White, this is Thanh. (3) .. is my cousin.
Ms. White: Hi, Thanh. How (4). are you?
Thanh: I’m (5).. years old. Nice to meet you.
Ms. White: Nice to meet you, too. (6).. children.
Hoa and Thanh: Goodbye Ms. White.
b. Listen and fill in the information (0.5 pt) (Nghe và điền thông tin) 
Name: Mai
Age: (1).
 Address: (2)
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN VĂN BÀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
TRƯỜNG PTDTBT THCS LIÊM PHÚ NĂM HỌC 2016 – 2017
	 MÔN: Tiếng Anh – Lớp 6 
Full name:................................	 
Class: 6.......
Mark
Teacher’s remark
Đề 2:
I/ Khoanh tròn vào 1 chữ cái có từ gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại ( 0,5 pt)
1. A. grade B. lake C. game D. watch
2. A. left B. between C. restaurant D. temple
II/ Khoanh tròn vào chữ cái cho câu trả lời đúng ( 0,75 pt )
1.He is driving his 
A. bike	B. motorbike	C. car	D. book
2. Ba goes to school ..bike
A. on	B. by	C. in	D. at
3. How..people are there in your family?
A. much	B. are	C. many	D. on
III.Chia dạng đúng của động từ để hoàn thiện các câu sau( 0,75 pt)
1. Every morning, Lan (go) . to school by bike.
2. I (play)  video games.
3. Near my house, there (be) .. trees.
IV. Reading
a. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi ( 1 pt)
Mai is a students at Nguyen Du school. She is eleven. She lives in Ha Noi city with her parents and her brother. Everyday, she gets up at hafl past five. She washes her face then she has breakfast. She goes to school at six thirty. Her school is on Tran Phu Street, near her house so she walks to school. The classes start at seven in the morning. They end at eleven thirty. Mai walks home and has lunch at twelve.
 * Answer the questions:
1.What is her name? 
.
2. Is her school near her house?
..
b. Đọc và điền từ còn thiếu vào chỗ trống ( 1 pt )
Everyday, I get up (1) hafl past five. I wash my face then I have breakfast. I go to school at six thirty. My school is on Tan Thuong Street, so I ..(2) to school. To day, I am (3)at 6:30. My mother is doing housework. My father is playing volleyball. My sister is(4) TV. 
V. Writing:
 a. Sắp xếp các từ cho sẵn để tạo thành câu hoàn chỉnh( 1pt).
1. name / Lan / is/ My
.............
2. She / riding/ is/ bike/ her.
.....
b. Trả lời các câu hỏi sau( 1pt)
1. What time do you go to school?
.....
2. How do you go to school?
.....
VI. Listening : 
a. Listen and fill the missing words in the blanks (1.5 pts). ( Nghe và điền vào chỗ trống từ còn thiếu)
Ms. White: Hello, Hoa. (1)   ?
Hoa: Good morning, Ms. White. I’m fine. Thank you. (2)   are you?
Ms. White: Fine, thanks.
Hoa: Ms. White, this is Thanh. (3) .. is my cousin.
Ms. White: Hi, Thanh. How (4). are you?
Thanh: I’m (5).. years old. Nice to meet you.
Ms. White: Nice to meet you, too. (6).. children.
Hoa and Thanh: Goodbye Ms. White.
b. Listen and fill in the information (0.5 pt) (Nghe và điền thông tin) 
Name: Mai
Age: (1).
Address: (2)
VII. Speaking ( 2 pts)
1. Greeting and introduce yourself ( 0,5 pt)
2. Topic ( 1 pt)
3. Interview ( 0,5 pt) 
Topic 1: Talk about their daily activity
Question 1: what time do you get up?
Question 2: Do you usually play sport ?
Topic 2: Describe your school.
Question 1: Which grade are you in?
Question 2: How many class are there in your school ?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Đề 1
I/ 2 câu x 0,25 = 0,5 pt
1. D 2. B
II/ 3 câu x 0,25 = 0,75 pt
1. C 2. B. 3.C 
III/ 3 câu x 0,25 = 0,75 pt
1. go 2. plays 3. is 
IV.
 a. 2 câu x 0,5 = 1,0 pt
1. Her name is Mai.
2. Yes, it is.
b. 4 câu x 0,25 = 1,0 pt
1. at
2.walk
3. is
4. watching
V/ 
a. 2 câu x 0,5 = 1,0 pt
1. My name is Ba.
2. I am riding my bike.
b. 2 câu x 0,5 = 1,0 pt
( Students’answers)
1. I go to school at .
2. I go to school by.. Or I walk to school.
VI/ a. Listen and fill the missing words in the blanks (1,5 pts). ( Nghe và điền vào chỗ trống từ còn thiếu)
+ Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25đ.
1. How are you
3. He
5. ten
2. how
4. old
6. Goodbye
b. Listen and fill in the information (0,5 pt) (Nghe và điền thông tin) 
+ Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25đ.
eleven years old
Minh Khai street
VII. (2 pts)
Greeting and Introducing your name. age, class, ( 0,5 điểm ) 
Topic. 1.0 điểm 
Topic 1: Talk about some main activity in a day ( a short paragraph about 7 sentences)
Topic 2: Talk about their school ( where, how many floors, how class, how many students, )
Interview ( 2 câu x 0,25điểm = 0,5 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Đề 2
I/ 2 câu x 0,25 = 0,5 điểm
1. D 2. B
II/ 3 câu x 0,25 = 0,75 điểm
1. C 2. B. 3.C 
III/ 3 câu x 0,25 = 0,75 điểm
1. goes 2. play 3. are 
IV.
 a. 2 câu x 0,5 = 1,0 điểm
1. Her name is Mai.
2. Yes, it is.
b. 4 câu x 0,25 = 1,0 điểm
1. at
2.walk
3. having breakfast
4. watching
V/ 
a. 2 câu x 0,5 = 1,0 điểm
1. My name is Lan.
2. She is riding her bike.
b. 2 câu x 0,5 = 1,0 điểm
( Students’answers)
1. I go to school at .
2. I go to school by.. Or I walk to school.
VI/ 
a. Listen and fill the missing words in the blanks (1,5 pt). ( Nghe và điền vào chỗ trống từ còn thiếu)
+ Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25đ.
1. How are you
3. He
5. ten
2. And
4. old
6. Goodbye
b. Listen and fill in the information (0,5 pt) (Nghe và điền thông tin) 
+ Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25đ.
eleven years old
Minh Khai street
VII. 
1.eeting and Introducing your name. age, class, ( 0,5 điểm ) 
2.ic. 1.0 điểm 
Topic 1: Talk about some main activity in a day ( a short paragraph about 7 sentences)
Topic 2: Talk about their school ( where, how many floors, how class, how many students, )
Interview ( 2 câu x 0,25điểm = 0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra.doc