Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Huyện Đất Đỏ

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 557Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Huyện Đất Đỏ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Huyện Đất Đỏ
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẤT ĐỎ ĐỀ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2016-2017
 MÔN TIẾNG ANH: LỚP 6
 (Học sinh làm trực tiếp trên đề) Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
..........................
..
..
I. LISTENING (2pts)
Part 1: Listen to the tape twice, then choose True (T) or False (F) (1pt)
 T/F
1. There is a small yard in front of the house. ............
2. Behind the tall trees, there are mountains. ............
3. There is a well to the left of the house. ............
4. There are tall trees to the right of the house. ............
Part 2: Listen then fill in the missing words in the blanks (1pt)
 Lan lives with her family in a (1).................. next to a post office. She goes to school every morning. her school is near the (2)..................., next to a bookstore and a museum. In the park there is a lake. She plays badminton near the lake every afternoon. Her father is a doctor, he works in a big (3)............... next to a small hotel. Her mother is a (4).................. She teaches in Lan’s school.
II. MULTIPLE CHOICE (2.5pts) 
 1. .......................do you spell your name?
 A. What               B. When                     C. Who D. how
2. They play soccer in a ................. 
 A. stadium B. hospital C. restaurant D. bakery
3. There is a movie theater ................ a factory and a restaurant. 
 A. in B. between C. on D. next
4. School starts ................. 7.30 in the morning. 
 A. of B. in C. on D. at 
5. When ..................you have English? 
 A. do B. does C. are D. is
6. We have English .............Monday and Thursday. 
 A. in B. on C. of D. at
7. Mr. Long is a teacher, and this is ................ school.
 A. your B. my C. her D. his
8. His house.................a big garden. 
 A. have B. has C. are D. is
9. There aren’t some stores near my house .
 A B C D.
10. Do you like music? _..............................
 A. Yes, I do. B. No, I don’t like. C. Yes, I am. D. No, I am not
III. READING (3pts)
 Read the text then choose True or False : 
 Hi. My name is Nam. I’m a student. I get up at half past five. I take a shower and get dressed. I have breakfast, then I leave my house at half past six. The school is not far from my house, so I go to school by bike. Classes start at seven and finish at a quarter past eleven. I go home and have lunch at twelve.
* True or False?
1. Nam is a teacher. T/F
2. He has breakfast before he takes a shower. T/F
3. He takes a bus to school because his house is not far from school. T/F
4. His classes finish at half past eleven. T/F
Lexical reading (Read the text then circle the best answer )
 Lan is a (1).............. in a secondary school. She lives in the country with her father, mother and brother. Her father is(7) . teacher and her mother is (2).......... housewife. There is a yard in front of the house. To the left of the (3)..........., there is a lake. (4)....... the right of the house, there (5)............. tall trees. There is a rice paddy near (6)............. house. It's very beautiful here. Lan loves her house very much. 
1. a. teacher 	 b. worker 	 c. student
2. a. a	 b. an	c. the
3. a. home	 b. school	c. house
4. a. to 	 b. at	c. of
5. a. is	 b. are	 c. have
6. a. my b. your c. Her
7 a .a b. an c. you
IV. DO AS DIRECTED ( 3pts)
The children play soccer in the yard. (Make question for the underlined words) (đặt câu hỏi với từ được gạch dưới)
à Where ..................................................?
Viet Nam has many rivers and mountains. ( Rewrite the sentence ) (viết lại câu với nghĩa tương đương)
 à There .........................................................
The garden is behind Nam’s house. (viết lại câu với nghĩa tương đương)
 à Nam’s house is ...................................................
How / Lan / and/ Mai / go / Hue ? (write a meaningful sentence with the cues)
 à ........................................................................
 --------------THE END----------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: ĐỊA 6 NĂM HỌC: 2014- 2015
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian chép đề)
De 1
Câu 1. (2 điểm)
Có mấy loại kí hiệu bản đồ? Cho ví dụ?
Câu 2. (3 điểm)
Cho biết hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?
Câu 3. (3 điểm)
Núi già và núi trẻ khác nhau ở điểm nào?
Câu 4. (2 điểm)
Một bản đồ có tỉ lệ 1: 100.000. Người ta đo được trên bản đồ từ A đến B là 4cm. Hỏi ngoài thực tế từ A đến B dài bao nhiêu km.
.............................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
De 2
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đầu câu của đáp án đúng nhất:
Câu 1: Bán kính của Trái Đất là bao nhiêu?
A. 6073 km                          B. 6037 km
C 6370 km                          D. 6307km
Câu 2: Trái Đất gồm mấy lục địa?
A. 3                                      B. 4
C. 5                                      D. 6
Câu 3: Bề mặt Trái Đất được phân chia thành mấy khu vực giờ?
A 24                                   C. 25
B.26                                    D. 27
Câu 4: Trong ngày Hạ chí vị trí nào của Trái Đất ngả về phía Mặt trời?
A. Nửa cầu Bắc                  B. Nửa cầu Nam
C. Tây bán cầu                   D. Đông bán cầu.
Câu 5: Dựa vào độ cao người ta phân chia thành mấy loại núi?
A. 1                                    B. 2
C. 3                                    D. 5
Câu 6: Nội lực sinh ra những hiện tượng nào?
A. Núi lửa, xói mòn, phong hóa 
C. Xâm thực, động đất, xói mòn
B. Sóng thần, động đất, núi lửa 
D. Núi lửa, xói mòn, phong hóa.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 7: (4 điểm)
Trái Đất có những chuyển động quay nào? Nêu những hệ qủa của mỗi chuyển động.
Câu 8: (3 điểm)
Nội lực, ngoại lực là gì? Nêu tác động của nội lực và ngoại lực?
Bai Lam
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Mẫu đề kiểm tra học kì 1 môn sử lớp 6 - trường
Nguyễn Văn Trỗi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nguyên nhân chính làm cho xã hội nguyên thuỷ tan rã là:
a. Năng suất lao động tăng. 
b. Xã hội phân hoá giàu nghèo.
c. Công cụ sản xuất bằng kim loại xuất hiện. 
d. Có sản phẩm thừa.
Câu 2: Hai phát minh quan trọng của người Việt cổ là :
a. Đồ đá, đồ gốm. b. Thuật luyện kim, nghề nông trồng lúa nước.
c. Đồ gốm, thuật luyện kim.
d. Thuật luyện kim, đồ đá.
Câu 3: Năm 1858 thuộc thế kỉ :
a. Thế kỉ XVIII b. Thế kỉ XIX
c. Thế kỉ XX d. Thế kỉ XXI
Câu 4: Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đai phương Đông :
a. Quý tộc b.Nô tì
c. Nông dân công xã d.Cả a ,b,c đúng
Câu 5: Hệ chữ cái a,b,c... là thành tựu của người:
a. Ai Cập b. Ấn Độ
c. Trung Quốc d. Hi Lạp , Rô-ma
Câu 6 : Nhà nước Văn Lang đóng đô ở đâu, do ai đứng đầu :
a. Bạch Hạc,Vua Hùng Vương 
b. Đông Anh , Vua An Dương Vương
c. Hoa Lư , Đinh Tiên Hoàng 
d. Đại La, Lý Công Uẩn
II.TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Câu 1: Người tối cổ xuất hiện đầu tiên trên đất nước ta vào thời gian nào ? Dấu tích được tìm thấy ở đâu ? ( 1.5 điểm)
Câu 2: Thời cổ đại có những quốc gia lớn nào ? Các tầng lớp xã hội chính ở thời cổ đại ? (2.5 điểm)
Câu 3: Em hãy trình bày hoàn cảnh ra đời của nhà nước Văn Lang ? Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang ? Em có nhận xét gì về tổ chức bộ máy nhà nước này ?( 3 điểm)
ÔN TẬP HỌC KÌ
Câu 1: Đọc câu văn và trả lời các câu hỏi sau:
 “ Em Bé còn đang đùa nghịch ở sau nhà.” (Em bé thông minh)
Tìm cụm động từ trong câu văn.
Xác định vị ngữ trong câu văn và cho biết cấu tạo của nó.
Chỉ ra lỗi chính tả trong câu văn, sửa lại cho đúng.
Câu 2: Đọc câu văn và trả lời các câu hỏi sau:
 “ Ngày mai, Tôi sẽ đi học.” 
Tìm các cụm động từ trong câu văn.
Xác định vị ngữ trong câu văn và cho biết cấu tạo của nó.
Chỉ ra lỗi chính tả trong câu văn, sửa lại cho đúng.
Câu 3: Hoàn thành thông tin vào các chỗ chấm trong bảng:
A. Tác phẩm
B. Nội dung, tư tưởng
1. ....
Truyện nhằm giải thích, suy tôn nguồn gốc giống nòi và thể hiện ý nguyện đoàn kết, thống nhất cộng đồng người Việt.
2. ....
...
Truyện thể hiện ý thức và sức mạnh bảo vệ đất nước, quan niệm và ước mơ của nhân dân ta ngay từ buổi đầu lịch sử về người anh hùng cứu nước chống ngoại xâm.
3. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
..
..
..
..
...
4. Sự tích Hồ Gươm
..
..
..
...
...
Câu 5: 
 Các truyện “Ếch ngồi đáy giếng”, “Thầy bói xem voi” thuộc thể loại truyện nào? Các truyện đó có chung mục đích sáng tác nào?
Câu 6: 
 Các truyện “Treo biển”, “Lợn cưới, áo mới” thuộc thể loại truyện nào? Các truyện đó có chung mục đích sáng tác nào?
Câu 7: 
 Ngày Tết, em rất vui mừng vì gia đình đông đủ, em được đón xuân và đi chơi Tết cùng mọi người. Hãy kể lại cho mọi người cùng nghe.
Câu 8: 
 Trẻ em vẫn mơ ước vươn vai một cái là biến thành Thánh Gióng. Em hãy tưởng tượng mình mơ thấy Thánh Gióng và hỏi ngài bí quyệt xem ngài khuyên em như thế nào.
Câu 9: 
 Hãy tưởng tượng một ngày nào đó em tỉnh dậy thấy mình đang ở giữa đảo hoang. Em đã làm gì để thoát khỏi nơi ấy? Em hãy kể lại.
Câu 10: 
 Nêu khái niệm về các thể loại truyện dân gian đã học.
Câu 11: 
 Nêu nội dung, ý nghĩa các tác phẩm đã học.
Câu 12: 
 Nêu khái niệm về cụm danh từ. Vẽ mô hình và viết đoạn văn có cụm danh từ.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HK1_tong_hop_4_mon_AnhVanDiaSu.doc