Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Trưng Vương

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Trưng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Trưng Vương
PHÒNG GD – ĐT HUYỆN PHÚ THIỆN	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2015 – 2016
 TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG	MÔN: TIẾNG ANH 6
Name:................................................................	Class:..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. Khoanh tròn một từ có cách phát âm phần gạch chân khác các từ còn lại: (1điểm) 
1. A. hi B. five C. miss D. nice
2. A. he B. she C. evening D. seven
3. A. children B. ten C.pen D. twenty 
4. A. night B. evening C. greeting D. morning 
II. Chọn một đáp án đúng: (2.5 điểm) 
1.does he get up at every morning?
A.What time 
B. What’s time
C. What
D. Which
2. What are those?. They are 
A. bookstore
B. store
C. bookstores
D. toystore
3.How many floors?
A.are there you school
 B. your school
C. school have
D.does your school have
4. What do your friends do after school? - ....... play games.
A. We
B.They
C. You
D. He
5.Does she English on Monday?. - No, she doesn’t.
A.has
B. do
C. is
D. have
6. My father is a teacher. He..at a school near our house.
A. teaches
B. teacher
C. watches
D. lives
7. There is. near my house.
A. a tree tall
B. a tall tree
C. tall tree
D. tree tall
8. What are their names? - Their names Mai and Hung.
A. is
B. be
C. am
D. are
9. My school is the country.
A. at
B. on
C. to
D. in
10. They always eat lunch at a near their house.
A. restaurant
B. stadium
C.factory
D.apartment
III. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi: (2 điểm)
 This is my family. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. My father is forty years old. He is a doctor. My mother is thirty-five years old. She is a doctor, too. My brother is 10 years old. He is a student.
Questions:
1. How many people are there in her family?
.............................................................................
2. How old is her father?
..............................................................................
3. How old is her mother?
...............................................................................
4. What do they do?
...............................................................................
IV. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh: (2.5 điểm)
1. This/my/book/is 
2. She/a/is/student. 
..
3. She/at/32/lives/street/Tran Hung Dao. 
4. How/students/many/there/are/class/in/your?
. 
5. is/ a / hotel / near / There / my / house.
 ..
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2015 – 2016
I. Khoanh tròn một từ có cách phát âm phần gạch chân khác các từ còn lại: (1điểm)
1. C 2. D 3. A 4. A
II. Chọn một đáp án đúng: (2.5 điểm) 
1. B 2. C 3. D 4. B 5. A 6. A 7. B 8. D	 9.D	 10.A 
III. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi: (2 điểm)
 1. There are four people in her family.
 2. He is forty years old.
 3. She is thirty-five years old.
 4. They are doctors. 
IV. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh: (2.5 điểm)
1. This is my book.
2. She is a student.
3. She lives at 32 Tran Hung Dao street.
4. How many students are there in your class? 
5. There is a hotel near my house.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_hoc_ki_1_hot.doc