Đề kiểm tra học kì I Ngữ văn lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Cách Mạng Tháng Tám

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Ngữ văn lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Cách Mạng Tháng Tám", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Ngữ văn lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Cách Mạng Tháng Tám
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO	Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI
ĐỀ NGHỊ
TRƯỜNG THCS CÁCH MẠNG THÁNG TÁM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I– NĂM HỌC 2016-2017
Môn học : NGỮ VĂN – LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 : (2,0 điểm)
	Đọc bài thơ sau:
 Nam quốc sơn hà Nam đế cư
 Tiệt nhiên định phận tại thiên thư
 Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm
 Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư.
 ( Theo sgk Ngữ văn 7, tập 1)
Cho biết đây là phiên âm của bài thơ nào? 
Chép lại bản dịch thơ của bài thơ đó
Bài thơ được coi là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta viết bằng thơ. Nội dung tuyên ngôn độc lập trong bài thơ này là gì?
Câu 2 : (3,0 điểm)
	Viết đoạn văn ( từ 6-8 câu) kể về ý thức tham gia giao thong ngay trước cổng trường em , trong đó có sử dụng một thành ngữ và một từ láy.
Câu 3: (5,0 điểm)
Bên cạnh là một bức tranh và cách giải thích cho “Gia đình là gì? . Gia đình là nơi em được nuôi dưỡng trong tình thân . Hãy viết một bài văn phát biểu cảm nghĩ về một người thân trong gia đình mà em yêu thương và kính trọng
---------------------------HẾT---------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO	Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS CÁCH MẠNG THÁNG TÁM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016-2017
Môn học : NGỮ VĂN – LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2,0 điểm)
-Bài thơ “Nam quốc sơn hà” (Sông núi nước Nam) (0,5 đ)
b)Sông núi nước Nam vua Nam ở (0,25 đ)
Vằng vặc sách trời chia xứ sở(0,25 đ)
Cớ sao giặc dữ phạm đến đây(0,25 đ)
Chúng mày nhất định phải tan vỡ(0,25 đ)
Nội dung tuyên ngôn độc lập : 
Khẳng định chủ quyền lãnh thổ của đất nước Việt Nam (0,25 đ)
Nêu cao ý chí, quyết tâm bảo vệ chủ quyền đó trước mọi kẻ thù xâm lược. (0,25 đ)
Câu 2 : (3,0 điểm)
-Hs viết được đoạn văn đủ số câu theo yêu cầu (6-8 câu) : 0,5 đ
-Thiếu hoặc thừa 1 câu : -0,25 đ
-Đúng đề tài : Về ý thức tham gia giao thong ngay trước cổng trường em (1,0 đ)
-Có sử dụng đúng :
	+Thành ngữ : 0,25 đ – có gạch dưới xác định : 0,25 đ
	+Từ láy : 0,25 đ - có gạch dưới xác định : 0,25 đ
-Diễn dạt liên kết , mạch lạc , trình bày cẩn thận , chữ viết rõ : 0,5 đ
Câu 3 : (5,0 điểm)
A. Yêu cầu về kĩ năng:
- Biết vận dụng kiểu bài phát biểu cảm nghĩ .
- Biết sử dụng các yếu tố phù hợp giúp làm rõ cảm xúc trong bài phát biểu cảm nghĩ;
- Bài viết có kết cấu chặt chẽ, ý văn rõ, diễn đạt trôi chảy, văn viết trong sáng , cảm xúc chân thật.
B. Yêu cầu về kiến thức: 
-Trên cơ sở những kiến thức đã được học về kiểu văn phát biểu cảm nghĩ kết hợp với các yếu tố thực tế học sinh nêu suy nghĩ của mình về bài thơ.
-Học sinh có thể tổ chức bài làm theo nhiều cách khác nhau nhưng cần đáp ứng được những ý cơ bản sau:
	* Yêu cầu cụ thể: (Dàn bài tham khảo)
Bài làm của học sinh có những cách diễn đạt khác nhau, nhưng cần đạt được những ý cơ bản sau:
Nội dung cần đạt
Biểu điểm
1. Mở bài: Giới thiệu về người thân của mình - tình cảm của em đối với người ấy
1đ
2. Thân bài:
a. Giới thiệu người thân:
 - Miêu tả sơ lược hình dáng, đặc điểm, tính cách của người thân ấy.
 - Vai trò của người ấy trong gia đình và đối với bản thân.
 - Tình cảm, mối quan hệ của em đối với người ấy.
1 đ
b. Tình huống để tạo nên ấn tượng sâu sắc, kỉ niệm với người thân ấy
 - Sự việc xảy ra như thế nào? Cách giải quyết của người ấy ra sao? 
 - Suy nghĩ của em về cách giải quyết ấy.
1 đ
3. Kết bài: Khẳng định tình cảm của em đối với người ấy.
1 đ
( Lưu ý: Gv tôn trọng và khuyến khích những cảm xúc chân thật và cách suy nghĩ riêng tư của bản thân với những bài viết chữ đẹp , rõ rang + 1 đ)
C-Biểu điểm:
- Điểm 5: Bố cục rõ ràng, cân đối , diễn đạt trôi chảy, ý văn mạch lạc , giàu cảm xúc , không mắc lỗi về chính tả, đặt câu, dùng từ, chữ viết đẹp, đúng chuẩn.
- Điểm 4: Nắm thể loại, hoàn thành các yêu cầu về nội dung, bố cục rõ , cảm xúc tự nhiên ,diễn đạt suôn sẻ , mắc 3-4 lỗi chính tả, chữ viết rõ.
- Điểm 3 : Bố cục đủ , hoàn thành tương đối các yêu cầu về nội dung , đôi chỗ ý văn , cảm xúc sơ sài , mắc 5-6 lỗi chính tả, chữ viết tương đối rõ.
 - Điểm 2: Đủ các yêu cầu về nội dung, nhưng lời văn còn vụng về , thiếu cảm xúc cụ thể , chỉ diễn xuôi bài thơ , mắc không quá nhiều lỗi chính tả, từ ngữ, ngữ pháp. Vẫn hình thành được bố cục ba phần nhưng sơ sài ( khoảng 15 dòng ).
-Điểm 1: Chỉ viết một đoạn rồi bỏ hoặc lạc đề
-Điểm 0 : bỏ trắng , không làm.
-------------------------------HẾT------------------------------------------
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
 MÔN: NGỮ VĂN 7
 THỜI GIAN: 90 PHÚT( không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ
Tên Chủ đề (nội dung,chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Văn học 
Thơ trung đại Việt Nam
-Tên văn bản : NAM QUỐC SƠN HÀ (SÔNG NÚI NƯỚC NAM)
-Chép bản dịch thơ
- Nêu được nội dung : tuyên ngôn độc lập
.
Số câu 1
Số điểm 2- Tỉ lệ20 %
Sốđiểm 1
Tỉ lệ 10 % 
Số điểm 1
Tỉ lệ 10 % 
Số câu: 1
2 điểm- 20% 
Chủ đề 2 :Tiếng Việt
- Thành ngữ
- Từ láy
-viết được đoạn văn đủ số câu theo yêu cầu (6-8 câu) 
-Đúng đề tài : Về ý thức tham gia giao thong ngay trước cổng trường em (1,0 đ)
-Có sử dụng đúng :
	+Thành ngữ : 0,25 đ – có gạch dưới xác định : 0,25 đ
	+Từ láy : 0,25 đ - có gạch dưới xác định : 0,25 đ
-Diễn dạt liên kết , mạch lạc , trình bày cẩn thận , chữ viết rõ : 0,5 đ
Số câu 1
Số điểm 3 Tỉ lệ 30 %
Sốđiểm 1.5
Tỉ lệ 15 %
Sốđiểm 15
Tỉ lệ 15 %
Số câu 1
3 điểm -30% 
Chủ đề 3 
Làm văn
- Phương thức biểu đạt
- Ngôi kể 
- Bố cục
-Tạo lập văn bản biểu cảm
- Nhận ra phương thức biểu đạt, ngôi kể trong bài văn
- Thể hiện rõ bố cục 3 phần
- Viết đúng chính tả
- Trình tự hợp lí
-Cách diễn đạt, hành văn lưu lốt
- Có sáng tạo phù hợp yêu cầu đề
Số câu 1
Số điểm 5 - Tỉ lệ 50 %
Số điểm 2
Tỉ lệ 20 % 
Sốđiểm :1
Tỉ lệ :10%
Số điểm :1
Tỉ lệ :10%
 điểm:1
Tỉ lệ 10%
Số câu 1
5 điểm-50% 
Tổng số câu 3
Tổng số điểm :10
Tỉ lệ 100 %
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số điểm 2.5
Tỉ lệ 25 %
Số điểm: 2.5
Tỉlệ 25 %
Số câu: 3
điểm10
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_de_nghi_hk1.doc