Phềng GD ĐT TP Hoà Bình MA TRẬN KIỂM TRA HỌC Kè I TRƯỜNG THCS HOÀ BèNH NĂM HỌC 2014 - 2015 MễN : NGỮ VĂN - LỚP 7 Mức độ Tờn Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Văn - Thơ Việt Nam Biết kể tờn 4 bài thơ thuộc văn học trung đại đó học, nờu tờn tỏc giả Hiểu được nội dung, nghệ thuật của bài thơ “Nam quốc sơn hà” Số cõu: Số điểm: Tỉ lệ: 1/2 Cõu (cõu1) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% 1/2 Cõu (cõu1) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Số cõu: 1 Số điểm:1,0 Tỉ lệ:10% 2. Tiếng Việt - Từ đồng nghĩa Số cõu: Số điểm: Tỉ lệ: Biết được thế nào là từ đồng nghĩa 1/2 cõu(cõu 2) Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Hiểu và lấy được vớ dụ về từ đồng nghĩa 1/2 cõu (cõu 2) Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 0,5% Số cõu: 1 Số điểm :1,0 Tỉ lệ: 10% - Điệp ngữ Số cõu: Số điểm: Tỉ lệ: Hiểu và xỏc định đỳng điệp ngữ trong vớ dụ 1 cõu(cõu 3) Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% Số cõu: 1 Số điểm :1,0 Tỉ lệ: 10% 3. Tập làm văn Văn biểu cảm Cảm nghĩ của em về một người mà em yờu quớ Số cõu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 cõu (cõu 4 ) Số điểm: 6,0 Tỉ lệ: 60% Số cõu: 1 điểm 6,o Tỉ lệ: 60% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số cõu: 1,5 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ:15% Số cõu: 2,5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% Số cõu: 1 Số điểm: 6 Tỉ lệ: 60% Số cõu: 4 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% PHềNG GD & ĐTTP HOÀ BèNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I TRƯỜNG THCS HOÀ BèNH NĂM HọC 2014 - 2015 MÔn: NGỮ VĂN- LỚP 7 Ngày kiểm tra: 24/12/2013 (Thời gian : 90 phỳt khụng kể giao đề) Cõu 1: (2,0 điểm) Kể tờn 4 bài thơ thuộc văn học trung đại mà em đó học? Nờu nghệ thuật và nội dung của bài thơ ”Nam quốc sơn hà”? Cõu 2: (1,0 điểm) Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho vớ dụ? Cõu 3: (1,0 điểm ) Tỡm và chỉ ra tỏc dụng của phộp điệp ngữ trong đoạn thơ sau : Trờn đường hành quõn xa Dừng chõn bờn xúm nhỏ Tiếng gà ai nhảy ổ: ” Cục...cục tỏc cục ta” Nghe xao động nắng trưa Nghe bàn chõn đỡ mỏi Nghe gọi về tuổi thơ ( Trớch ”Tiếng gà trưa” – Xuõn Quỳnh) Cõu 4: (6,0 điểm) Cảm nghĩ của em về một người mà em yờu quớ nhất . ---------------------- Hết ----------------------------- PHềNG GD & ĐTTP HOÀ BèNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HOÀ BèNH HỌC Kè I - NĂM HỌC 2014 - 2015 MễN: NGỮ VĂN - LỚP 7 Cõu Cõu trả lời Điểm Cõu 1 2,0 điểm Kể đầy đủ 4 bài thơ thuộc văn học trung đại: Nam quốc sơn hà - Lý Thường Kiệt Tụng giỏ hoàn kinh sư - Trần Quang Khải Thiờn Trường vón vọng - Trần Nhõn Tụng Qua Đốo Ngang - Bà Huyện Thanh Quan - Bài thơ ”Sụng nỳi nước Nam” được viết trong thời kỡ cuộc khỏng chiến chống Tống lần 2. Bằng thể thơ thất ngụn tứ tuyệt, giọng thơ dừng dạc đanh thộp bài thơ được coi như bản tuyờn ngụn độc lập đầu tiờn khẳng định chủ quyền về lónh thổ của đất nước và nờu cao ý chớ quyết tõm bảo vệ chủ quyền đú trước mọi kẻ thự xõm lược. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1,0đ Cõu 2 1,0 điểm - Từ đồng nghĩa là những từ cú nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa cú thể thuộc vào nhiều nhúm từ đồng nghĩa khỏc nhau. - Học sinh lấy vớ dụ: bố - ba, tớa, thầy ; chết – hy sinh 0,5đ 0,5đ Cõu 3 1,0 điểm - Tỡm đỳng phộp điệp ngữ : điệp từ " nghe" 3 lần. - Điệp ngữ trong đoạn thơ nhấn mạnh ý nghĩa của tiếng gà trưa, nghe thấy tiếng gà trưa người chiến sĩ cảm thấy xao động,đỡ mệt mỏi, gọi về những kỉ niệm đẹp đẽ của tuổi thơ và tỡnh bà chỏu. 0,5đ 0,5đ Cõu 4 6,0 điểm * Nụ̣i dung: Học sinh cú thể chọn người em yờu quớ là ụng, bà,bố,mẹ,anh,chị,em,thầy cụ giỏo.... Học sinh có nhiờ̀u cách viờ́t khác nhau nhưng cõ̀n đảm bảo yờu cõ̀u sau: a. Mở bài: Giới thiệu được người mà em yờu thớch đú là ai , hỡnh dỏng khỏi quỏt , cảm nghĩ cuả em về người đú. b. Thõn bài: - Nhớ lại những kỉ niệm được gắn bú với người đú ........ cảm nghĩ - Nờu đặc điểm của người đú: hỡnh dỏng, hoạt động,tớnh cỏch.....cảm nghĩ của em - Suy nghĩ của em, tỡnh cảm của em với người đú ở hiện tại và trong tương lai ....em mơ ước .... - í nghĩa,sự gắn bú của người đú đối với cuộc sống của em ...... luụn dạy bảo cho em những điều hay lẽ phải giỳp em khụn lớn trưởng thành..... c. Kết bài: - Thỏi độ, tỡnh cảm của em với người đú, lời tự hứa với người đú. * Hình thức: Trình bày hoàn chỉnh bài văn theo bố cục ba phần: mở bài, thõn bài, kết bài. đỳng kiểu bài văn biểu cảm; sai khụng quỏ 4 lụ̃i chính tả; dùng từ đặt cõu phù hợp, cú tớnh khoa học, chớnh xỏc. 0,5 đ 4,0 đ 0,5điểm 1,0 điểm
Tài liệu đính kèm: