Đề kiểm tra học kì I – năm học 2016 - 2017 môn: Toán 9

doc 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 991Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I – năm học 2016 - 2017 môn: Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I – năm học  2016 - 2017 môn: Toán 9
 PHÒNG GD& ĐT LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I –Năm học 2016-2017
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn : Toán 9 - Thời gian : 90phút 
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
 (30%)
Thông hiểu
(20%)
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
(20%)
Cấp độ cao
(30%)
1.Căn bậc hai.Căn bậc ba.
Xác định được căn bậc hai của một số.
Hiểu được khái niệm căn bậc hai, tính chất của căn bậc hai
Tính biểu thức chứa căn bậc hai.
 Áp dụng định nghĩa , tính chất để biến đổi rút gọn biểu thức chứa căn.
Số câu
4
(từ câu 1 đến câu 4)
3
(từ câu 5 đến câu 7)
3
(từ câu 8 đến 
câu 10)
4
(từ câu 11 đến câu 14)
14
Số điểm, 
tỉ lệ %
0,8
8%
0,6
6%
0,6
 6%
0,8
8%
 2,8
 28%
2. Hàm số bậc nhất. Hệ pt bậc nhất hai ẩn
Nhận dạng được hàm số bậc nhất, pt bậc nhất hai ẩn.
Hiểu được tính chất hàm số bậc nhất.
Tìm được giá trị tham số để đồ thị hàm số là hai đường thẳng song song.
Tìm giao điểm của hai đường thẳng.
Số câu
4
(từ câu 15 đến câu 18)
3
(từ câu 19 đến câu 21)
3
(từ câu 22 đến câu 24)
4
(từ câu 25 đến câu 28)
 14
Số điểm,
 tỉ lệ %
0,8
8%
0,6
 6%
 0,6
 6%
0,8
8%
 2,8
 28%
3.Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Nhận ra,đối chiếu các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác, tỉ số lượng giác.
Hiểu được hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông,tỉ số lượng giác.
Áp dụng được các hệ thức trong tam giác vuông.
Rút ra được các hệ thức từ các tỉ số lượng giác để vận dụng.
Số câu
3
(từ câu 29 đến câu 31)
2
(từ câu 32 đến câu 33)
2
(từ câu 34 đến câu 35)
3
(từ câu 36 đến câu 38)
10
Số điểm, tỉ lệ %
0,6
6%
0,4
4%
0,4
4%
 0,6
 6%
 2,0
 20%
4.Đường tròn.
Chỉ ra các tính chất đúng của đường tròn.
Hiểu được quan hệ giữ đường kính và dây cung
Áp dụng được các công thức về đường tròn
Vận dụng tính chất tiếp tuyến đường tròn.
Số câu
4
(từ câu 39 đến câu 42)
2
(từ câu 43 đến câu 44)
2
(từ câu 45 đến câu 46)
 4
(từ câu 47 đến câu 50)
 12
Số điểm, 
tỉ lệ %
0,8
8%
0,4
 4%
0,4
 4%
0,8
8%
 2,4
 24%
Tổng số câu
15
10
 10 
 15
50
TS điểm, 
tỉ lệ %
3,0 
 30%
2,0 
 20%
 2,0
 20%
 3,0 30%
10
100%
PHÒNG GD& ĐT LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I –Năm học 2016-2017
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn : Toán 9
 Thời gian : 90 phút
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là
a. -3.
b. 3.
c. 81.
d. -81.
Câu 2: Biểu thức có nghĩa khi:
 a. x > 1
	b. 	c. x < 1	d. 
Câu 3: So sánh 9 và , ta có kết luận sau:
a. . 
 b. . 
 c. .
 d. Không so sánh được.
Câu 4: Biểu thức xác định khi:
a. .
b. .
c. .
d. .
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
a. 10	 b. 5	 	 c. 8	 	d.10
Câu 6: Biết thì x bằng
a. ± 13.
b. 169.
c. – 169.
d. 13.
Câu 7: Giá trị của biểu thức bằng
a. 4.
b. .
c. -4.
d. 1. 
Câu 8: Biểu thức có giá trị là
a. .
b. 1.
c.1.
d. .
Câu 9: Biểu thức bằng
a. .
b. .
c. -2.
d. .
Câu 10: Nếu thì x bằng
a. 64.
b. 8.
c. 27.
d. 4.
Câu 11: Biểu thức bằng
a. .
b. – 3ab2.
c. 3ab2.
d. .
Câu 12: Biểu thức với y < 0 được rút gọn là:
a. –yx2.
b. .
c. yx2.
d. .
Câu 13: Với thì kết quả rút gọn biểu thức là
a. .
b. .
c. a.
d. a + 1.
Câu 14: Với thì kết quả rút gọn biểu thức là
a. 4 - a .
b. - 4.
c. .
d. 4.
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
a. .
b. .
c. .
d. .
Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
a. 2x – 3y = 4.
b. xy – x = 1 
c. x3 + y = 5
d. 2x + 3y2 = 0
Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ?
a. 
 b. .
 c. y = 2 – x..
d. y = 6 – 3(x – 1).
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến ?
a. y = 2 – 3(x + 1).
 b. .
 c. .
 d. y = x - 2.
Câu 19: Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 1 – 2x ?
a. (-2; 5).
b. (-2; -5).
c. (0; 0).
d. (2; 5).
Câu 20: Các đường thẳng sau đây đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 – 2x ?
a. 
 b. y = 2 – x.
c. y = 2x – 1..
 d. y = 1 + 2x.
Câu 21: Cho hai đường thẳng và . Hai đường thẳng đó
a. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5.
b. song song với nhau.
c. vuông góc với nhau.
d. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 5.
Câu 22 : Nếu hai đường thẳng y = -3x + 4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng
a. – 4.
b. 3.
c. - 2.
d. – 3.
Câu 23: Một đường thẳng đi qua điểm A(0; 4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có phương trình là
a. .
b. y = - 3x + 4.
c. .
d. y = - 3x – 4.
Câu 24: Hai đường thẳng y = kx + (m – 2) và y = (5 – k)x + (4 – m) trùng nhau khi
a. .
b. .
c. .
d. .
Câu 25: Hệ phương trình có nghiệm là
a. (3; 7). 
b. (2; -3).
c. (-2; -5).
d. (-1; 1).
Câu 26: Giao điểm của đường thẳng y= 2x+1 và y = 3x – 2 là
a. (3; -3).
b. (3; 3).
c. (-3; 5).
d. (2; 3).
Câu 27: Góc tạo bởi đường thẳng y = x + 5 và trục Ox là
a. 300 b. 400 c. 450 d. 600
Câu 28: Điểm thuộc đường thẳng y = x - 6 có hoành độ và tung độ là hai số đối nhau là: 
a. (3;-3). 
b. (-3; 3).
c. (-6; 6).
d. (6; -6).
Câu 29: Cho . Khẳng định nào sau đây là sai ? 
a. b. c. d. 
Câu 30: Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4. Khi đó sinB bằng
a. .
b. .
c. .
d. .
Câu 31: Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4. Khi đó tanB bằng
a. .
b. .
c. .
d. .
Câu 32: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3a; AB = , cotgB bằng
a. .
b. .
c. .
d. .
Câu 33: Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao,HB = 4, HC = 9. Khi đó độ dài AH bằng
a. 6.
b. 6,5.
c. 5.
d. 4,5.
Câu 34: Giá trị của biểu thức bằng
a. 2.
b. 1.
c. 3.
d. 0.
Câu 35: Cho , khi đó sin bằng
a. .
b. .
c. .
d. .
Câu 36: Thu gọn biểu thức bằng
a. 1.
b. .
c. .
d. 2.
Câu 37: Cho tam giác MNP vuông tại M có MH là đường cao, cạnh MN = , . Độ dài cạnh MP là:
a. b. 
c. d. 
Câu 38: Cho tam giác MNP vuông tại M có MH là đường cao, cạnh MN = , . Độ dài cạnh MH là:
a. b. 
c. d. 
Câu 39: Đường tròn là hình:
a. có vô số trục đối xứng.
b.có một trục đối xứng.
c.có hai trục đối xứng.
d. không có trục đối xứng.
Câu 40: Trong các câu sau, câu nào sai ?
a. Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) khi và chỉ khi đường thẳng a đi qua O.
b. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.
c.Đường kính vuông góc với dây cung thì chia dây cung ấy thành hai phần bằng nhau.
d.Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
Câu 41: Nếu hai đường tròn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm và 3 cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì hai đường tròn
a. cắt nhau tại hai điểm 
b.tiếp xúc trong.
c.không có điểm chung.
d .tiếp xúc ngoài.
Câu 42: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a
a. tiếp xúc với đường tròn (O).
b. không cắt đường tròn (O).
c.cắt đường tròn (O).
d.kết quả khác.
Câu 43: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng
a. 15.
b. 20.
c. 12.
d. 15.
Câu 44: Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng
A. cm.
b. cm.
c. cm.
d. cm.
Câu 45: Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó
a. DF là tiếp tuyến của (E; 3).
b. DE là tiếp tuyến của (F; 3).
c.DE là tiếp tuyến của (E; 4).
d.DF là tiếp tuyến của (F; 4).
Câu 46: Cho đường tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi đó:
a. MN = 8. 
b. MN = 4.
c. MN = 3.
d.kết quả khác.
 Câu 47: Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là:
A. 8 cm.
b. 12cm.
c. cm.
d. 18 cm.
Câu 48: Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ?
a. Bốn điểm M, N, H, K không cìng nằm trên đường tròn (O).
b.Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O).
c. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O).
d.Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O).
Câu 49: Cho (O ) dây AB khác dường đính .Qua O kẻ đường vuông góc với AB cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn tại C. Phát biểu nào sau đây là sai?
a. CA = CO b. CA = CB 
c. CO là tia phân giác góc ACB d. CB là tiếp tuyến của đường tròn
Câu 50: Cho (O; 15cm) dây AB = 24cm .Qua O kẻ đường vuông góc với AB cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn tại C. Khi đó độ dài OC là:
a. 25 b. 15 c. 12 d.30
PHÒNG GD& ĐT LẮK ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I –Năm học 2016-2017
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn : Toán 9
 Thời gian : 90 phút 
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm:
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
 1
a
 26
a
2
a
27
a
3
a
28
a
4
a
29
a
5
a
30
a
6
a
31
a
7
a
32
a
8
a
33
a
9
a
34
a
10
a
35
a
11
a
36
a
12
a
37
a
13
a
38
a
14
a
39
a
15
a
40
a
16
a
41
a
17
a
42
a
18
a
43
a
19
a
44
a
20
a
45
a
21
a
46
a
22
a
47
a
23
a
48
a
24
a
49
a
25
a
50
a

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_KI_I_TOAN_9.doc