Sở GD và ĐT An Giang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THPT Xuân Tô Năm học: 2016-2017 ĐỀ CHÍNH THỨC -------------------------- MÔN THI: TOÁN - KHỐI 10 (Ban cơ bản) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: ..//2016 SBD: PHÒNG: ---------------------------------------------- A. TRẮC NGHIỆM Câu 1:Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2;-1), B(2;3). Tọa độ trung điểm I của đoạn AB A. (-2;-1) B. (0;4) C. (2;1) D. (0;2) Câu 2: Cho hai điểm A(1;1), B(1;3), C(-2;5). Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là A. (4;-1) B.(0;9) C. (-2;3) D. (-2;7) Câu 3: Phủ định của mệnh đề A. B. C. D. Câu 4: Xác định kết quả của phép toán A. (-1;5] B.[2;3] C. (3;5] D. (-1;2) Câu 5: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y=-2x+1 A. y=-2x-1 B. y=x-1 C. y=2x+1 D. y=-x-1 Câu 6: Cho 3 điểm A, B, C bất kì, đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng A. B. C. D. Câu 7: Điểm A(-1;0) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây A. y=-1 B. C. D. y=-2x+1 Câu 8: Khẳng định nào đúng cho hàm số A. Nghịch biến trên , đồng biến trên B. Đồng biến trên , nghịch biến trên C. Đồng biến trên , nghịch biến trên D. Nghịch biến trên , đồng biến trên Câu 9: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Vecto cùng phương với là A. B. C. D. Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai A. 3 là ước của 9 B. 5 là số nguyên tố C. 9 là số chính phương D. x không là số âm thì x là số dương Câu 11: Tìm (x, y) sao cho : A.(-1;-2) B. (-2;-1) C. (2;1) D. (1;2) Câu 12: Giải phương trình có tổng của 2 nghiệm là A. -13 B. 13 C. 253 D. -253 B. TỰ LUẬN CÂU 1: ( 2 điểm)Giải các phương trình sau 1/ 2/ CÂU 2: ( 1.5 điểm)Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số CÂU 3: ( 0.5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 24cm. Chiều dài hơn chiều rộng 2cm. Cho biết các kích thước hình chữ nhật? CÂU 4: ( 2 điểm)Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-1;2), B(-2;3); C(2;-2) 1/ Tìm tọa độ và tính độ dài các vectơ , 2/ Tìm tọa độ điểm D để . Biết CÂU 5: ( 1 điểm) 1/Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F bất kì. Chứng minh 2/Cho . Tìm x để .................................Hết................................... MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề hoặc mạch kiến thức kỹ năng Tầm quan trọng (Mức cơ bản trọng tâm của KTKN) Trọng số(Mức độ nhận thức của chuẩn KTKN) Tổng Điểm Theo Ma trận nhận thức Theo thang điểm 10 Mệnh đề 10 1 10 0.5 Phép toán tập hợp 20 1 20 0.25 Nhận dạng khái niệm liên quan, phép toán vecto 30 2 60 1 Hàm số bậc 1,2 40 3 120 2.25 Phương trình, hệ phương trình 40 3 120 3.0 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 50 3 150 3.0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề hoặc mạch kiến thức kỹ năng MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng Điểm 1 2 3 4 Mệnh đề TN3,10 0.5 0.5 Phép toán tập hợp TN4 0.25 0.25 Nhận dạng khái niệm liên quan, phép toán vecto TN 6,9 0.5 TL5.1 0.5 1.0 Hàm số bậc 1,2 TN5,7 0.5 TN8 0.25 TL2 1.5 2.25 Phương trình, hệ phương trình TN12 0.25 TN11 0.25 TL1,3 2.5 3.0 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng TN1,2TL4.1 1.5 TL4.2, 5.2 1.0 3.0 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 11 NĂM HỌC 2016 – 2017 TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA D C D B A B A D B D C A TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1.1 0.25 0.25 0.25 0.25 1.2 điều kiện 0.25 0.25 0.25 (nhận) Vậy pt có nghiệm x=2 ; x=-1 0.25 2 . Tập xác định D=R 0.25 Đỉnh I(-2 ;-6) 0.25 Trục đối xứng x=-2 0.25 Bảng biến thiên x y 0.25 Hàm số nghịch biến trên , đồng biến trên Bảng giá trị X -3 -2 -1 y -5 -6 -5 0.25 Đồ thị 0.25 3 Gọi x, y lần lượt là chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật (x,y>0) Theo đề ta có 0.25 Vậy 2 kích thước hình chữ nhật là x=7cm, y=5cm 0.25 4.1 =(-1;1), 0.5 =(3;-4); 0.5 4.2 0.5 0.25 Vậy D(5;3) 0.25 5.1 0.25 (ĐPCM) 0.25 5.2 Ta có 0.25 Vậy là giá trị cần tìm 0.25 Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn được hưởng trọn điểm. Duyệt của BGH Tổ trưởng GVBM ra đề Phạm Thị Ngọc Bích
Tài liệu đính kèm: