Đề kiểm tra học kì I năm học: 2016 - 2017 môn Công nghệ lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Trãi

docx 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 839Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học: 2016 - 2017 môn Công nghệ lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Trãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm học: 2016 - 2017 môn Công nghệ lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Trãi
Tuần 18 Tiết 36
Trường THCS Nguyễn Trãi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học:2016-2017
 MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 8
I. PHẠM VI KIẾN THỨC : Từ bài 1 – bài 35 / SGK – Cơng nghệ 8
II. MỤC ĐÍCH:
- Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đĩ rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.
- Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong Phần vẽ kỹ thuật, phần cơ khí (Từ bài 1 – bài 35/ SGK – Cơng nghệ 8) à Qua đĩ xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ơn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh.
III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (60% TNKQ, 40% TL)
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
 1 Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :
ND Kthức
Tổng số tiết
L Thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1 Phần Vẽ kỹ thuật
16
9
6,3
9,7
18
27,7
2. Phần Cơ khí
19
13
9,1
9,9
26
28,3
Tổng
35
22
15,4
19,6
44
56
2. Tính số câu hỏi và điểm số :
Nội dung Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
Tr Nghiệm
Tự luận
1. Phần Vẽ kỹ thuật
18
2,522
2 ( 1,0 đ )
1,0
2. Phần Cơ khí
26
3,644
4 ( 2,0 đ )
2,0
1. Phần Vẽ kỹ thuật
27,7
3,884
3 ( 1,5 đ )
1 ( 1 đ )
2,5
2. Phần Cơ khí
28,3
3,964
3 ( 1,5 đ )
1 ( 3 đ )
4,5
Tổng
100
14 câu
12 câu ( 6 đ )
2 câu ( 4 đ )
10
PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI 
ĐỀ A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – Lớp 8
Năm học 2016 – 2017
Mơn : CƠNG NGHỆ
Thời gian : 45 phút ( khơng kể thời gian phát đề )
Họ tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp :. . . . .
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT 1
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 1
Điểm
( bằng số )
Điểm
( bằng chữ )
Lời phê
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) 
Câu 1 . Những điều khơng nên làm khi cưa và dũa:
A. Bàn nguội chắc chắn.	C. Dùng tay gạt hoặc thổi mạt cưa.
B. Lưỡi cưa căng vừa phải.	D. Kẹp chặt vật cần cưa.
Câu 2 . Tính đúc, tính rèn, tính hàn thuộc tính chất cơ bản nào của vật liệu cơ khí?
A.Tính chất vật lí.	C. Tính chất cơ học.
B. Tính chất hĩa học.	D. Tính cơng nghệ.
Câu 3 . Trong cơ cấu truyền động đai, bánh dẫn cĩ đường kính D1 lớn gấp 5 lần đường kính D2 của bánh bị dẫn, thì tốc độ quay của bánh bị dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Tăng 5 lần.	C. Giảm 5 lần.
B. Tăng 1,5 lần.	D. Giảm 1,5 lần.
Câu 4 . Phép chiếu vuơng gĩc cĩ:
 	A. Các tia chiếu song song nhau.	C. Các tia chiếu gặp nhau tại một điểm.
 	B. Các tia chiếu vuơng gĩc với mặt phẳng chiếu.	D. Các tia chiếu xiên gĩc.
Câu 5 . Thành phần hĩa học chủ yếu của kim loại đen là:
A. Sắt, nhơm và tạp chất.	C. Sắt và cacbon.
B. Đồng và cacbon.	D. Sắt, đồng.
Câu 6 . Bản vẽ chi tiết gồm các nội dung : 
	A. Hình biểu diễn , kích thước , yêu cầu kĩ thuật , bảng kê .
	B. Hình biểu diễn , kích thước , bảng kê , khung tên . 
	C. Hình biểu diễn , kích thước , yêu cầu kĩ thuật , khung tên .
	D. Hình biểu diễn , bảng kê , yêu cầu kĩ thuật , khung tên . 
Câu 7. Chi tiết máy là : 
	A. do nhiều phần tử hợp thành .
B. phần tử cĩ cấu tạo hồn chỉnh và thực hiện một hay một số nhiệm vụ trong máy . 
	C. phần tử cĩ chức năng nhất định trong máy .
D. phần tử cĩ cấu tạo hồn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy .
Câu 8 . Mối ghép mà các chi tiết được ghép khơng cĩ chuyển động tương đối với nhau gọi là gì ?
	A. Mối ghép cố định.	C. Mối ghép động.	
	B. Mối ghép ổ trục. 	D. Mối ghép tháo được.
Câu 9 : Ren trong là ren được hình thành ở:
A. Mặt ngồi của lỗ	C. Mặt trong của lỗ
B. Mặt trước của chi tiết	D. Mặt sau của lỗ
Câu 10 : Khối đa diện được bao bởi các hình:
A. Đa giác phẳng	C. Chữ nhật
B. Chĩp đều	D. Lăng trụ đều
Câu 11 : Mối ghép khơng tháo được là 
	A. Mối ghép đinh vít 	C. Mối ghép chốt 
	B. Mối ghép hàn	 	D. Mối ghép ren
Câu 12: Khối trịn xoay là:
	A. Đai ốc 6 cạnh	 	C. Quả bĩng đá 
	B. Hộp phấn 	 	D. Bao diêm
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 4 điểm )
Câu 1. ( 2 điểm ) Cho các vật thể A , B , C , D và các bản vẽ hình chiếu 1 , 2 , 3 , 4 : Hãy đánh dấu ( Ï ) vào các ơ tương ứng để chỉ sự tương quan về hình chiếu và vật thể . 
 Vật thể 
Hình 
Chiếu 
A
B
C
D
1
2
3
4
Câu 2 : ( 2 điểm ) Bánh dẫn của một thiết bị máy cĩ 200 răng, bánh bị dẫn cĩ 80 răng. 
a. Tính tỉ số truyền ( i ) , cho biết bánh nào quay nhanh hơn và quay nhanh hơn bao nhiêu lần ?
	b. Nếu số vịng quay bánh dẫn là 100 vịng/phút thì số vịng quay của bánh bị dẫn là bao nhiêu ?	
PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI 
ĐỀ B
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – Lớp 8
Năm học 2016 – 2017
Mơn : CƠNG NGHỆ
Thời gian : 45 phút ( khơng kể thời gian phát đề )
Họ tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp :. . . . .
Chữ ký GT 1
Chữ ký GT 1
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 1
Điểm
( bằng số )
Điểm
( bằng chữ )
Lời phê
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) 
Câu 1 . Phép chiếu song song cĩ:
 	A. Các tia chiếu song song nhau.	C. Các tia chiếu gặp nhau tại một điểm.
 	B. Các tia chiếu vuơng gĩc với mặt phẳng chiếu.	D. Các tia chiếu xiên gĩc.
Câu 2 . Những điều khơng nên làm khi cưa và dũa:
A. Bàn nguội chắc chắn.	C. Dùng tay gạt hoặc thổi mạt cưa.
B. Lưỡi cưa căng vừa phải.	D. Kẹp chặt vật cần cưa.
Câu 3 : Ren ngồi là ren được hình thành ở:
A. Mặt ngồi của chi tiết 	C. Mặt trong của chi tiết 
B. Mặt trước của chi tiết	D. Mặt sau của chi tiết 
Câu 4 . Bản vẽ lắp gồm các nội dung : 
	A. Hình biểu diễn , kích thước yêu cầu kĩ thuật , bảng kê .
	B. Hình biểu diễn , kích thước , bảng kê , khung tên . 
	C. Hình biểu diễn , kích thước , yêu cầu kĩ thuật , khung tên .
	D. Hình biểu diễn , bảng kê , yêu cầu kĩ thuật, khung tên . 
Câu 5 : Khối trịn xoay được tạo thành khi :
A. quay một hình tam giác một vịng .	
B. quay một hình phẳng quanh một đường cố định ( trục quay ) của hình .
C. quay một hình trịn một vịng .	
D. quay một hình vuơng một vịng .
Câu 6 . Tính cứng , tính dẻo , tính bền thuộc tính chất cơ bản nào của vật liệu cơ khí?
A. Tính chất vật lí.	C. Tính chất cơ học.
B. Tính chất hĩa học.	D. Tính cơng nghệ.
Câu 7 : Mối ghép khơng tháo được là :
	A. Mối ghép đinh tán . 	C. Mối ghép bằng chốt 
	B. Mối ghép bằng then .	 	D. Mối ghép bằng ren
Câu 8 . Trong cơ cấu truyền động đai, bánh dẫn cĩ đường kính D1 lớn gấp 5 lần đường kính D2 của bánh bị dẫn, thì tốc độ quay của bánh bị dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Tăng 5 lần.	C. Giảm 5 lần.
B. Tăng 1,5 lần.	D. Giảm 1,5 lần.
Câu 9: Khối đa diện là:
	A. Bút chì vỏ gỗ .	 	C. Quả bĩng bàn . 
	B. Viên phấn viết bảng.	 	D. Nĩn lá .
Câu 10. Chi tiết máy là : 
	A. do nhiều phần tử hợp thành .
B. phần tử cĩ cấu tạo hồn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy . 
	C. phần tử cĩ chức năng nhất định trong máy .
D. phần tử cĩ cấu tạo hồn chỉnh và thực hiện một hay một số nhiệm vụ trong máy .
Câu 11 . Mối ghép mà các chi tiết cĩ thể chuyển động tương đối với nhau gọi là gì ?
	A. Mối ghép cố định.	C. Mối ghép động.	
	B. Mối ghép đinh tán . 	D. Mối ghép hàn.
Câu 12 . Thành phần hĩa học chủ yếu của kim loại đen là:
A. Sắt, nhơm và tạp chất.	C. Sắt và cacbon.
B. Đồng và cacbon.	D. Sắt, đồng.
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 4 điểm )
Câu 1. ( 2 điểm )Cho các vật thể A , B , C , D và các bản vẽ hình chiếu 1 , 2 , 3 , 4 : Hãy đánh dấu ( Ï ) vào các ơ tương ứng để chỉ sự tương quan về hình chiếu và vật thể . 
 Vật thể 
Hình 
Chiếu 
A
B
C
D
1
2
3
4
Câu 2 : ( 2 điểm ) Bánh dẫn của một thiết bị máy cĩ 150 răng, bánh bị dẫn cĩ 60 răng. 
a. Tính tỉ số truyền ( i ) , cho biết bánh nào quay nhanh hơn và quay nhanh hơn bao nhiêu lần ?
b. Nếu số vịng quay bánh dẫn là 75 vịng/phút thì số vịng quay của bánh bị dẫn là bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MƠN CƠNG NGHỆ 8
PHẦN A : TRẮC NGHIỆM ( 6 ĐIỂM )
ĐỀ A :
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁ
C
D
A
B
C
C
D
A
C
A
B
C
ĐỀ B :
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁ
A
C
A
B
B
C
A
A
A
B
C
C
Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm 
PHẦN B : TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM )
Câu 1 : Cho các vật thể A , B , C , D và các bản vẽ hình chiếu 1 , 2 , 3 , 4 : Hãy đánh dấu ( Ï ) vào các ơ tương ứng để chỉ sự tương quan về hình chiếu và vật thể . ( 2 điểm )
 Vật thể 
Hình 
Chiếu 
A
B
C
D
1
X
2
X
3
X
4
X
Câu 2 : ĐỀ A 
Tỉ số truyền i 
i = Z1Z2=20080=2,5 	0,75 điểm 
Từ n2n1=i => n2 = 2,5 n1 	0,25 điểm 
Vậy bánh bị dẫn quay nhanh hơn và nhanh hơn 2,5 lần .	0,25 điểm 
Số vịng quay của bánh bị dẫn 
n2 = 2,5 n1 = 2,5 . 100 = 250 vịng / phút 	0,75 điểm 
Câu 2 : ĐỀ B 
Tỉ số truyền i 
i = Z1Z2=15060=2,5 	0,75 điểm 
Từ n2n1=i => n2 = 2,5 n1 	0,25 điểm 
Vậy bánh bị dẫn quay nhanh hơn và nhanh hơn 2,5 lần .	0,25 điểm 
Số vịng quay của bánh bị dẫn 
n2 = 2,5 n1 = 2,5 . 75 = 187,5 vịng / phút 	0,75 điểm 
Chú ý : 
Nếu HS sai hoặc thiếu đơn vị thì - 0,25 đ/ bài .
HS khơng đặt lời giải thì – 0,25 đ/ bài .
HS khơng ghi cơng thức mà thế số và tính đúng thì chấm phần đĩ 
HS ghi cơng thức sai thì khơng chấm phần cịn lại .
Bài tốn nếu HS giải cách khác đúng vẫn cho đủ điểm .

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_CN_8_chuan_16_17.docx