ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016 Mơn: Toán 8 I. MỤC TIÊU Về kiến thức: HS nắm được các dạng toán,biết vận dụng các kiến thức đã học vào tính toán các bái toán cụ thể, hệ thớng hóa các kiến thức đã học. Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì I về kĩ năng:rèn luyện kĩ năng giải toán, biết phân tích,tởng hợp kiến thức đã học vào việc giải toán Thái đợ: giáo dục tính cẩn thận, chính xác,tính trung thực trong kiểm tra MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN – TOÁN 8 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phép nhân Và phép chia Các đa thức 2 0,5 1 0,25 1 0,25 3 0,75 2 1,25 9 3 Phân thức đại số 1 0,25 1 0,25 2 2 4 2,5 Tứ giác 1 0,25 1 0,25 1 0,25 3 3 6 3,75 Đa giác. Diện tích đa giác 1 0,75 1 0,75 Tổng 5 1,25 4 1 11 7,75 20 10 Họ và Tên ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp 8 Phòng thi số Môn : Toán 8 - Năm Học : 2010 - 2011 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề ) A/TRẮC NGHIỆM: (3đ) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1: Giá trị của biểu thức M = tại ; là: A. B. C. D. Câu 2 : Hình vuông có cạnh bằng 5cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng : A. 10cm B. cm C. 25cm D. 50cm Câu 3 : Đa thức chia hết cho đơn thức nào trong các đơn thức dưới đây : A. B. C. D. Câu 4 : Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức A. B. C. D. Câu 5 : Theo hình vẽ . Tứ giác ADME là hình gì? A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông Câu 6 : Cho n là số tự nhiên, để đơn thức chia hết cho đơn thức thì giá trị của n là: A. n 1 B. n 6 C. n = 6 D. n7 M N A B C D 9cm 13cm Câu 7: Theo hình vẽ, biết AB = 9 cm ,CD = 13 cm . Độ dài đường trung bình MN của hình thang ABCD (AB//DC) là : A. 22,5 cm B. 11 cm C. 22 cm D. 10 cm Câu 8: Kết quả phân tích đa thức 3x3 – 12x thành nhân tử là : A. B. C. D. Câu 9: Điền vào chỗ trống để được một đẳng thức đúng : ( x + 3y )( ) = x3 + 27y3 A. x2 + 3xy + 9y2 B. x2 – 3xy + 3y2 C. x2 – 3xy + 9y2 D. x2 – xy + 3y2 Câu 10 : Hai đường chéo của một hình thoi bằng 6cm và 8cm thì cạnh của hình thoi đó bằng : A. 3cm B. 4cm C. 5cm P 3 cm M N 5 cm D. 10cm Câu 11 : Theo hình vẽ. Tam giác MNP vuông tại M , MP = 3 cm , Np = 5 cm . Diện tích tam giác MNP bằng : A. 6 cm2 B. 20 cm2 C. 15 cm2 D. 12 cm2 Câu 12: Kết quả của phép cộng hai phân thức là: A. -2 B. C. 2 D. B/TỰ LUẬN :(7đ) Bài 1: (1đ) a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: b) Thực hiện phép trừ phân thức: Bài 2: (2,5đ) Cho biểu thức : M = + a)Tìm điều kiện xác định của biểu thức M. b) Rút gọn biểu thức M. c) Tìm các giá trị của x để M = . Bài 3: (3,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AC , K là điểm đối xứng với M qua điểm I . Chứng minh tứ giác AMCK là hình chữ nhật. Tứ giác ABMK là hình gì ? Vì sao ? Tìm điều kiện ABC để tứ giác AMCK là hình vuông. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:T8-M1 A/TRẮC NGHIỆM: (3đ) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng : * Từ câu 1 đến câu 12 đúng mỗi câu 0,25 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C D B D B A C C A B B/TỰ LUẬN :(7đ) Bài 1: (1đ) a) (0,5đ) Phân tích đa thức: x3 + x2 - 4x -4 = x2(x+1) -4(x+1) = (x+1)(x2-4) =(x+1)(x-2)(x+2) b) (0,5đ) Thực hiện phép trừ: Bài 2 : (2,5đ) a) (0,5đ) ĐK: . b) (1đ) Kết qủa rút gọn : M = c) (1đ) Với M = ta có : = 2(+1) = 2 2 = 0 = 0 Bài 3: (3,5đ) Hình vẽ và ghi GT-KL đúng . (0,5 đ) a) (1 đ) Chứng minh được AMCK là hình bình hành . (0,5 đ) Chứng minh được AMC = 900 . Suy ra AMCK là hình chữ nhật . (0,5 đ) b) (1 đ) Chứng minh được AB = MK . (0,5 đ) Chứng minh được BM = AK . Suy ra ABMK là hình bình hành . (0,5 đ) c) (1 đ) Để hình chữ nhật AMCK là hình vuông : AC MK AC AB ABC vuông tại A .
Tài liệu đính kèm: