Đề kiểm tra học kì I – năm học 2015 -2016 môn: Địa lí 7 thời gian 45 phút

doc 9 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1222Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I – năm học 2015 -2016 môn: Địa lí 7 thời gian 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I – năm học 2015 -2016 môn: Địa lí 7 thời gian 45 phút
SỞ GD - ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
TRƯỜNG PT DTNT EA SÚP Mơn: Địa lí 7
 Thời gian: 45 phút 
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA 
1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm chắc kiến thức đã học, giúp giáo viên cĩ cơ sở điều chỉnh cách giảng dạy.
2.Kĩ năng : Giúp học sinh rèn kĩ năng làm bài, sự chuẩn bị về đồ dùng, tâm lí trong thi cử
3.Thái độ : Giúp học sinh tự đánh giá bản thân, nghiêm túc trong thi cử
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
	Hình thức : Tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Chủ đề (nội dung chương)/ mức độ
 Nhận biết
 Thơng hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
Mơi trường đới ơn hịa
- 
Những biểu hiện tính chất trung gian của khí hậu và thất thường của thời tiết ở đới ơn hồ 
Số câu : 1
Số điểm : 2
 Tỉ lệ 20 %
Số câu :1
Số điểm:2
0,5 điểm
5 %TSĐ
2.0 điểm
20 %TSĐ
Mơi trường hoang mạc
Số câu : 1
Số điểm : 2
 Tỉ lệ 20%
0,5 điểm
5%TSĐ
2.0 điểm
20 %TSĐ
1,5 điểm
15 %TSĐ
Số câu:1
Số điểm :2
 2.0 điểm
 20 %TSĐ
Mơi trường vùng núi
Kề tên các đai thực vật của đới ơn hịa và đới nĩng, nhận xét , Giải thích nguyên nhân sự khác nhau
Số câu : 1
Số điểm : 2
 Tỉ lệ 20%
0,5 điểm
5%TSĐ
2.0 điểm
20 %TSĐ
1,5 điểm
15 %TSĐ
Số câu:1
Số điểm :2
 2.0 điểm
 20 %TSĐ
Châu Phi
Giải thích được nguyên nhân hoang mạc Xa-ha-ra lớn nhất thế giới.
Số câu : 1
Số điểm : 2
 Tỉ lệ 20%
0,5 điểm
5%TSĐ
2.0 điểm
20 %TSĐ
1,5 điểm
15 %TSĐ
Số câu:1
Số điểm :2
 2.0 điểm
 20 %TSĐ
Tổng số câu :4
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
Số câu:1
Số điểm:2
20%
Số câu:1
Số điểm:2
20%
Số câu:2
Số điểm:6
Tỉ lệ: 60%
Số câu:4
Số điểm:10
100%
 SỞ GD & ĐT ĐẮK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 -2016
TRƯỜNG PT DTNT EA SÚP MƠN:ĐỊA LÍ 7
 Thời gian 45 phút 
I/TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng ghi vào bài làm, mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: Nguyên nhân nào làm cho diện tích hoang mạc trên thế giới ngày càng mở rộng ?
a.Do tác động của biến đổi khí hậu tồn cầu. b. Do chặt phá rừng. 
c. Do quá trình đơ thị hĩa diễn ra nhanh . d. Ơ nhiễm mơi trường.
Câu 2: Mơi trường vùng núi cĩ khí hậu và thực vật thay đổi theo:
a.độ dốc và hướng sườn. b.độ dốc của sườn núi và hướng giĩ.
c.độ cao và hướng sườn. d.đặc điểm của địa hình.
Câu 3: Vấn đề cần quan tâm lớn đến mơi trường đới lạnh hiện nay là :
a. diện tích hoang mạc lạnh ngày càng mở rộng 
b. băng tan nhanh, nguy cơ triệt chủng một số động vật quý hiếm, thiếu lao động. 
c. rừng ngày càng bị tàn phá nghiêm trọng, một sĩ lồi động vật cĩ nguy cơ triệt chủng.
d. ơ nhiễm về mơi trường.
Câu 4: Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm trong giới hạn: 
a. Giữa hai chí tuyến
c. Từ hai chí tuyến đến hai vịng cực
b. Giữa hai vịng cực
d. Từ hai vịng cực đến hai cực
II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm) 
Trình bày nguyên nhân, hậu quả và biện pháp khắc phục ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa.
Câu 2: (3 điểm) 
Dựa vào sơ đồ sau kể tên các đai thực vật của đới ơn hịa và đới nĩng theo chiều từ thấp lên cao, cĩ nhận xét gì về độ cao các đai thực vật đới nĩng so với đới ơn hịa? Giải thích nguyên nhân sự khác nhau đĩ?
Câu 3: (3 điểm) Nêu đặc điểm địa hình châu Phi . Giải thích tại sao ở châu Phi hình thành hoang mạc Xa - ha - ra lớn nhất thế giới? 
======= HẾT =====
 HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- MƠN:ĐỊA LÍ 7
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a,b
c
b
a
I. TỰ LUẬN: ( 8 điểm )
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
- Nguyên nhân ơ nhiễm khơng khí : (1 đ)
Cơng nghiệp phát triển, mức sống người dân cao sử dụng nhiều chất đốt thải ra nhiều khĩi.
Các nhà máy, xe cộ thải ra nhiều khí độc, khĩi bụi.
Do bất cẩn các nhà máy nguyên tử để rị rỉ chất độc.
Hậu quả: (1 đ)
mơi trường khơng khí bị ơ nhiểm ảnh hưởng tới sức khỏe của con người, mưa a xít làm chết cây cối, gây hiệu ứng nhà kính làm cho Trái đất nĩng lên, khí hậu biến đổi 
(1 điểm)
(1 điểm)
Câu 2 
*Tên các đai thực vật: ( theo chiều từ thấp lên cao)
tt
Các đai thực vật đới ơn hịa
tt
Các đai thực vật đới nĩng
1
Rừng lá rộng và làng mạc
1
Rừng rậm, làng mạc , ruộng bậc thang
2.
Rừng hỗn giao
2.
Rừng cận nhiệt trên núi
3
Rừng lá kim
3.
Rừng hỗn giao on đới trên núi
4
Đồng cỏ núi cao
4.
Rừng lá kim ơn đới trên núi
5
 Tuyết vĩnh cửu
5.
Đồng cỏ núi cao
6.
Tuyết vĩnh cửu
*Nhận xét: 
- Đới nĩng cĩ số lượng đai thực vật nhiều hơn đới ơn hịa.
 - Các đai thực vật của đới nĩng ở độ cao cao hơn đới ơn hịa.
* Giải thích: Vì đới nĩng cĩ nhiệt độ cao hơn đới ơn hịa.
(1 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
Câu 3 
* Đặc điểm địa hình:
- Là một khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình 750m, cĩ các bồn địa xen kẽ các sơn nguyên ( dẫn chứng các cao nguyên, bồn địa )
- Cĩ rất ít núi cao và đồng bằng thấp, tập trung chủ yếu ở ven biển.
- Hướng nghiêng chính của địa hình là thấp dần từ Đơng Nam đến Tây Bắc.
* Ở châu Phi hình thành hoang mạc Xa – ha - ra lớn nhất thế giới là vì:
 - Cĩ đường chí tuyến bắc đi qua. 
 - Lục địa hình khối, kích thước lớn, bờ biển ít bị cắt xẻ. 
 - Cĩ dịng biển lạnh chảy ven bờ. 
 - Bị ảnh hưởng bới khối khí chí tuyến lục địa Á – Âu tràn xuống. 
(1,5 điểm)
(1,5 điểm)
Duyệt của Ban giám hiệu : 	Bãi Thơm ngày 23 /11 / 2015.
	 Người ra đề :
 	 	Tống Hồng Linh
1/ Mục tiêu kiểm tra:
- Nhằm đánh giá quá trình nhận thức của học sinh qua các chương trình đã học
- Giáo viên kịp thời uốn nắn việc nhận thức của học sinh qua bài kiểm tra.
- Rèn luyện kỉ năng tự giác làm bài của học sinh, độc lập suy nghĩ
- Các nội dung kiểm tra như sau:
- Châu Nam Cực. 
- Châu Đại Dương
- Châu Âu. 
2. Chuẩn bị
- Đề - hướng dẫn chấm.
3. Hình thức kiểm tra: TN và TL
4. Ma trận đề.
- Trên cơ sở phân phối số tiết (từ tiết 54 đến hết tiết 68), xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 1điểm
Châu Nam Cực
“Hiệp ước Nam cực”
1Tiết
Câu2=0.5đ
Câu1=0.5đ
 Châu Đại Dương
Biết cảnh quan ở Ơxtraylia
Đặc điểm về dân cư
Tài nguyên khống sản quan trọng
3điểm
3Tiết
Câu3=0,5đ
Câu1 =2đ
Câu3= 0,5đ
Châu Âu
Biết dạng địa hình phổ biến ở châu Âu
Biết các mơi trường tự nhiên, các kiểu khí hậu của châu Âu , nơi phân bố
Biết các kiểu khí hậu của châu Âu
Đặc điểm kinh tế của Bắc Âu
Giải thích khí hậu phía tây và đơng 
6 điểm
11 tiết 
Câu5=0,5đ
Câu2=1.5đ
Câu6=0,5đ
Câu3=2đ
Câu2=1.5đ
15Tiết
1,5 đ 
3,5 đ
1,5đ 
2 đ
1.5 đ 
10điểm
SỞ GD - ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2013 - 2014	
TRƯỜNG PT DTNT EA SÚP Mơn: Địa lí 7 
 Thời gian: 45 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: “Hiệp ước Nam Cực” được 12 quốc gia trên thế giới ký kết nhằm mục đích gì?
a.Phân chia lãnh thổ	
b. Phân chia tài nguyên
c. Vì hịa bình, khơng cơng nhận phân chia lãnh thổ, tài nguyên.	
d. Cả 3 mục đích trên 
Câu 2:Châu lục nào lạnh nhất thế giới ?
a. Châu Đại Dương b. Châu Nam Cực 
c. Châu Âu. d.Châu Mĩ 
Câu 3: Nguồn tài nguyên quân trọng nhất của châu Đại dương là:
 a.Khống sản. b. Các lồi động vật thú cĩ túi, cáo mỏ vịt. 
 c.Tài nguyên rừng. d.Biển và rừng.
Câu 4: Phần lớn diện tích Ơ-xtrây-li-a là:
a. Hoang mạc 	 b. Thảo nguyên
c. Rừng rậm nhiệt đới	 d. Rừng lá kim.
Câu 5: Địa hình châu Âu chủ yếu là:
a. Núi già 	 b. Đồng bằng
c. Núi trẻ	 d. Cao nguyên
Câu 6: Kiểu khí hậu cĩ phạm vị rộng lớn nhất châu Âu là:
Hàn đới. b.Địa Trung Hải. c.Ơn đới lục địa. d.Ơn đới hải dương.
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Nêu đặc điểm dân cư châu Đại Dương? 
Câu 2. (3 điểm) 
Châu Âu cĩ những mơi trường tự nhiên nào? Phân bố ở đâu?. Giải thích vì sao càng đi về phía Tây khí hậu châu Âu càng ấm áp, mưa nhiều và ơn hịa hơn phía đơng? 
Câu 3. (2 điểm) 
Trình bày đặc điểm nền kinh tế các nước khu vực Bắc Âu. 
======== HẾT =========
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: c	Câu 2: b	Câu 3: d	Câu 4: a
Câu 5: b Câu 6: c
B/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Châu Đại Dương có dân số 31 triệu người ( 2001) mật độ dân cư thấp nhát thế giới 3,6 người/ km2 . Tỉlệ dân thành thị cao chiếm 69% dân số 
- Dân cư phân bố không đồng đều.
Dân cư gồm hai thành phần chính :
-Người bản địa khoảng 20% gồm người Oâx tralô it (trên lục địa Oâx trây lia ), người Mê la ne diêng (trên các đảo Tây Thái Bình Dương ) và người Pôli nê diêng (trên các đảo đông Thái Bình Dương )
-Người nhập cư :khoảng 80% dân số phần lớn là người gốc Aâu sống tại Oâx trây lia và Niu di len .
Câu 2: (3 đ)
Các mơi trường tự nhiên ở châu Âu ( 1 đ)
Mơi trường ơn đới hải dương :các nước ven biển Tây Âu
Mơi trường ơn đới lục địa: Đơng Âu
Mơi trường Địa trung hải: Nam Âu
Mơi trường núi cao: nam âu, điển hình dãy núi An pơ
*Càng đi về phía Tây khí hậu châu Âu càng ấm áp, mưa nhiều và ơn hịa, do các yếu tố sau:
Vì: (2 đ)
 Phía Tây Âu chịu ảnh hưởng của biển và dịng biển nĩng Bắc Đại Tây dương kết hợp với giĩ Tây ơn đới nên khí hậu ấm, ẩm mưa nhiều, khí hậu ơn hịa
Cịn phía Đơng Âu nằm sâu trong đất liền, ít chịu ảnh hưởng của biển và dịng biển nĩng Bắc Đại Tây dương ,giĩ Tây ơn đới nên khí hậu khơ nĩng, khơ lạnh, lượng mưa ít.
Câu 3. ( 2 điểm) 
- Các nước Bắc Âu cĩ mức sống cao nhờ vào việc khai thác tài nguyên một cách hợp lí để phát triển kinh tế một cách cĩ hiệu quả với các ngành quan trọng như: (1 điểm)
+ Nguồn thủy điện dồi dào .rẻ(0,25 điểm)
+ Kinh tế biển giữ vai trị quan trọng như hàng hải,đánh cá,khai thác dầu khí. (0,25điểm)
+ Cơng nghiệp khai thác rừng,sản xuất đồ gỗ và giấy để xuất khẩu. (0,25 điểm)
+ Chăn nuơi và chế biến các sản phẩm từ chăn nuơi như thịt, sữa, bơ, pho-mat. (0,25 điểm)
=====HẾT ======

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HKI_DIA_7.doc