Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2014-2015 môn: Vật lý 8

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1012Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2014-2015 môn: Vật lý 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2014-2015 môn: Vật lý 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: VẬT LÝ 8 (8A1,2)
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 16 theo PPCT 
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH 
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Chuyển động cơ học
4
3
2,1
1,9
14,0
12,7
2. Lực cơ
4
3
2,1
1,9
14,0
12,7
3. Áp suất
7
4
2,8
4,2
18,7
27,9
Tổng
15
10
7,0
8,0
46,7
53,3
2. ĐỀ BÀI:
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ 
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm 
số
Tròn số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Chuyển động cơ học
14,0
2
2
1,0
2. Lực cơ
14,0
2
2
1,0
3. Áp suất
18,7
2
1
1
2,0
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Chuyển động cơ học
12,7
1
1
1,5
2. Lực cơ
12,7
1
1
1,5
3. Áp suất
27,9
2
1
1
3,0
Tổng
100
10
3,0
7,0
10,0
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học
4,5 tiết
1.Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. 2.Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
3.Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
4.Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
5.Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
6.Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
7.Vận dụng được công thức v = .
8.Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
9.Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
Số câu hỏi
2
C2,3-1,2
1
C7-8
3
Số điểm
1,0
1,5
2,5
 (25%)
2. Lực cơ
4,5 tiết
10.Nêu được lực là đại lượng vectơ.
11.Nêu được quán tính của một vật là gì.
12.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
13.Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
14.Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
15.Biểu diễn được lực bằng vectơ.
16.Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính.
17.Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu hỏi
2
C10,11-3,4
1
C15-9
3
Số điểm
1,0
1,5
2,5
(25%)
3. Áp suất
7 tiết
18.Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
19.Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng 
20.Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao.
21.Mô tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng.
22.Nêu được điều kiện nổi của vật.
23.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển.
24.Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét .
25.Vận dụng được công thức p = .
26.Vận dụng công thức p = d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
27.Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = d.V
28.Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét.
Số câu hỏi
1
C18-5
1
C24-6
1
C23-7
1
C-10
4
Số điểm
0,5
0,5
1,5
2,5
5,0
(50%)
TS câu hỏi
5
2
3
10
TS điểm
2,5
2,0
5,5
10,0 (100%)

Tài liệu đính kèm:

  • docMA TRAN VAT LY 8A1,2.doc