PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC: 2014 - 2015 MÔN: TOÁN 9 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Căn thức bậc hai Thực hiện phép tính về căn thức Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Giải phương trình, bất phương trình chứa căn thức bậc hai Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Số câu hỏi Số điểm Tỷ lệ % 1( câu1a) 1,0 đ 10% 1 (câu 1b) 1,0đ 10% 1(câu 2b) 0,75đ 7,5% 1 (câu 2a) 1,25đ 12,5% 4 4,0đ 40% Hàm số bậc nhất và đồ thị Xác định tham số để hàm số bậc nhất đồng biến Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a0) Tìm giao điểm của hai đường thẳng bằng phép tính Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Hệ thức lượng trong tam giác vuông 1 (câu 3a) 0,5đ 5% 1 (câu 3b) 0,5đ 5% Chứng minh được tam giác vuông Tính số đo các góc, độ dài đường cao 1 (câu 3c) 1,0đ 10% 3 2,0đ 20% Số câu hỏi Số điểm Tỷ lệ % Đường tròn Vẽ hình đúng theo yêu cầu đề bài 1 (câu 4a) 0,5đ 5% Hiểu đ/n tam giác cân 1 (câu 4b) 1,0đ 10% Vận dụng các kiến thức về đường tròn 2 1,5đ 15% Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1(câu 5a) 0,5đ 5% 1(câu 5a) 1,0 đ 10% 1(câu 5b) 1,0đ 10% 2 2,5đ 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 2,0đ 20% 3 3,0đ 20% 3 2,75đ 37,5% 2 2,25đ 22,5% 11 10đ 100% PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC: 2014 – 2015 MÔN: TOÁN 9 Ngày kiểm tra: 23/12/2014 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2,0 điểm) a. Thực hiện phép tính: b. Tìm x, biết: Câu 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức P= a. Tìm giá trị của x để P xác định. b. Rút gọn biểu thức P c. Tìm các giá trị của x để P <1. Câu 3: (2,0 điểm) Cho hàm số y = (m -3) x + 2 (d1) a. Xác định m để hàm số nghịch biến trên R. b.Vẽ đồ thị hàm số khi m = 4 c. Với m = 4, tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng (d1) và (d2): y = 2x - 3 Câu 4: ( 1,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB= 6cm, AC= 4,5cm, BC= 7,5cm. a. Chứng minh tam giác ABC vuông. b. Tính góc B, góc C, và đường cao AH. Câu 5: (2,5 điểm) Cho ( O,R ), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại I. Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K. a. Chứng minh: Tam giác OKA cân tại A. b. Đường thẳng KI cắt AB tại M. Chứng minh: KM là tiếp tuyến của đường tròn (O). ------------------------ HẾT -------------------------- PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC: 2013 – 2014 MÔN: TOÁN 9 Câu Nội dung yêu cầu Điểm 1 (2,0đ) b) (ĐKXĐ: ) 1 (thỏa ĐKXĐ) 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 2 (2,0đ) a) P xđ : b) P = c) Với x > 0 ; x4 ta có : (vì > 0) kết hợp ĐKXĐ ta có x > 1, x 4 thì P < 1 0,5điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 3 (2,0đ) a) Hàm số y = (m -3)x + 2 nghịch biến trên R m – 3 < 0 m <3 b) Khi m = 4, ta có hàm số y = x + 2 Hai điểm thuộc đồ thị: (0;2) và (-2;0) Vẽ đồ thị c) Hoành độ giao điểm của (d1)và (d2) là nghiệm của phương trình:: x + 2 = 2x – 3 x = 5 Thay x = 5 vào phương trình (d2): y = 7 Vậy (d1) cắt (d2) tại điểm M(5;7) 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 4 (1,5đ) 5 (2,5đ) a)(0,5 điểm) Viết được :AC2+ AB2 = 4,52+ 62=56,25 BC2 = 7,52 =56,25 Kết luận : Tam giác ABC vuông tại A b) ( 1,0 điểm ) Tính được: Góc B ≈37độ, Góc C ≈53 độ, AH≈ 3,6 cm a/ Tam giác OAK cân: Ta có: AB OB ( T/c tiếp tuyến ) OK OB ( gt ) Suy ra OKA cân tại K. b/ CM : KM là tiếp tuyến (O) Ta có : OI = R , OA = 2R => IA = R => KI là trung tuyến OKA Mà OKA cân tại K ( Cmt) => KI OA Hay KM OA Vậy KM là tiếp tuyến (O) 0,25 điểm 0,25 điểm 1,0 điểm Vẽ hhình,GT,KL đúng 0.5điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm
Tài liệu đính kèm: