Đề kiểm tra học kì I năm học 2014 – 2015 đề chính thức môn vật lí 12

pdf 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1017Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2014 – 2015 đề chính thức môn vật lí 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm học 2014 – 2015 đề chính thức môn vật lí 12
 Trang 1/4 - Mã đề thi A 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
TRƯỜNG THCS – THPT BẮC SƠN NĂM HỌC 2014 – 2015 
 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÍ 12 
 (Đề có 40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 60 phút , không kể thời gian phát đề 
Mã đề: A 
Họ, tên học sinh: ................................................................. Lớp: .............. Số báo danh:. 
Câu 1: Trong dao động điều hòa của vật, phát biểu nào sau đây không đúng: 
A. Li độ và vận tốc vuông pha B. Gia tốc và li độ ngược pha 
C. Lực kéo về và gia tốc cùng pha D. Vận tốc và gia tốc cùng pha 
Câu 2: Vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc  , vận tốc cực đại 
axmv , gia tốc cực đại 
axma . Chọn hệ thức đúng: 
A. 2
ax maxma v A B. 
2
ax ax /m mv a  C. 
2
max ax/ mA v a D. ax ax/m mv a  
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu mạch gồm điện trở 14,5R   nối tiếp với 
một cuộn cảm có điện trở 10,5r   và hệ số tự cảm 
250
L mH

 . So với cường độ dòng điện thì 
điện áp hai đầu mạch: 
A. Trễ pha 
4

 B. Sớm pha 
4

 C. Trễ pha 
3

 D. Sớm pha 
3

Câu 4: Thế năng của vật dao động điều hòa bằng cơ năng của nó khi: 
A. Vật ở vị trí cân bằng B. Vật có tốc độ cực đại 
C. Động năng của vật cực đại D. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại 
Câu 5: Trong quá trình dao động điều hòa chiều dài của một con lắc lò xo thay đổi từ 0,3m đến 0,5m. 
Thời gian ngắn nhất để thực hiện sự thay đổi đó là 
10

s. Khi vật nhỏ của con lắc qua vị trí cân bằng, 
tốc độ của nó là: 
A. 1m/s B. 0,5m/s C. 1,5m/s D. 0,25m/s 
Câu 6: Trên một sợi dây dài 1,2m có sóng dừng. Kể cả hai đầu dây thì trên dây có 4 nút sóng. Biết 
tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Tần số sóng là: 
A. 150Hz B. 100Hz C. 50Hz D. 25Hz 
Câu 7: Khoảng cách giữa 2 vị trí vật dao động điều hòa có vận tốc bằng 0 là 12cm. Khoảng cách 
giữa 2 vị trí vật có tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại của nó là: 
A. 6 3 cm B. 3 3 cm C. 6 cm D. 3 cm 
Câu 8: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Lực kéo về không phụ thuộc li độ của vật 
B. Chu kỳ không phụ thuộc độ cứng của lò xo 
C. Tần số không phụ thuộc khối lượng của vật 
D. Tần số góc không thụ thuộc biên độ dao động 
Câu 9: Tần số dao động điều hòa của một con lắc đơn sẽ thay đổi thế nào nếu chỉ thay vật m của nó 
bằng vật khác có khối lượng m’ = 4m. 
A. Không đổi B. Giảm 2 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 2 lần 
Câu 10: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ là A và A 3 . Dao động tổng 
hợp của chúng có biên độ là 2A. Độ lệch pha của hai dao động đó là: 
A. 
6

 B. 
2

 C. 
3

 D. 
4

 Trang 2/4 - Mã đề thi A 
Câu 11: Khi một sóng cơ truyền từ nước ra không khí, nhận định nào sau đây là đúng? 
A. Bước sóng giảm, tốc độ sóng tăng B. Bước sóng tăng, tốc độ sóng giảm 
C. Bước sóng và tốc độ sóng đều giảm D. Bước sóng và tốc độ sóng đều tăng 
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 3s và biên độ 4cm. Thời gian để vật đi được 2cm tính 
từ vị trí cân bằng là: 
A. 0,25s B. 0,5s C. 0,75s D. 1,5s 
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m=0,1 kg và lò xo có độ cứng k=40 N/m dao động 
dưới tác dụng của ngoại lực
0 os10 ( )F F c t N . Trường hợp nào sau đây có thể làm tăng biên độ dao 
động của con lắc: 
A. Tăng độ cứng k B. Giảm biên độ của ngoại lực 
C. Giảm khối lượng m D. Tăng tần số của ngoại lực 
Câu 14: Máy phát xoay chiều 1 pha tạo ra suất điện động 
0 os(120 ) (V)e E c t . Tốc độ quay của 
roto là 600vòng/phút. Số cặp cực nam châm của máy là: 
A. 6 B. 10 C. 5 D. 12 
Câu 15: Khi cường độ âm tại một điểm giảm 10 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó : 
A. Giảm 10dB B. Tăng 1B C. Giảm 10B D. Tăng 1dB 
Câu 16: Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì bước 
sóng có giá trị lớn nhất bằng: 
A. Bốn lần chiều dài của sợi dây. B. Hai lần chiều dài của sợi dây. 
C. Ba lần chiều dài của sợi dây. D. Chiều dài của sợi dây. 
Câu 17: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn cảm có điện trở 10r   và cảm kháng 20 nối tiếp 
với một tụ điện có dung kháng 27,5 . Hệ số công suất của đoạn mạch là: 
A. 0,75 B. 0,6 C. 0,85 D. 0,8 
Câu 18: Chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc lò xo là 1s. Biết khối lượng của vật gắn đầu lò xo 
là m = 500g và lấy 2 = 10. Độ cứng k của lò xo là: 
A. 20N/m B. 2N/m C. 4N/m D. 40N/m 
Câu 19: Chọn phát biểu đúng về khả năng cản trở dòng điện của cuộn cảm: 
A. Dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều 
B. Dòng điện có tần số càng lớn bị cản trở càng ít 
C. Dòng điện có tần số càng lớn bị cản trở càng nhiều 
D. Hoàn toàn không cản trở dòng điện không đổi 
Câu 20: Đặt điện áp 0 cos(2 )uu U ft   (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 
310
6,6
C F


 
.Vào thời điểm t1 điện áp hai đầu tụ là 60 6 V thì cường độ dòng điện qua tụ là 2 A . Vào thời 
điểm t2 điện áp hai đầu tụ là 60 2 V thì cường độ dòng điện qua tụ là 6 A . Tần số f có giá trị là: 
A. 50 Hz B. 55 Hz C. 60 Hz D. 65 Hz 
Câu 21: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần 
1
L H

 và tụ 
điện 
410
1,44
C F


 . Để hệ số công suất của đoạn mạch cực đại thì điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch 
phải có tần số bằng: 
A. 60Hz B. 50Hz C. 40Hz D. 80Hz 
Câu 22: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, phát biểu nào dưới đây là sai? 
A. Cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu cuộn cảm 
B. Điện áp hai đầu cuộn cảm thuần ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện 
C. Cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu tụ điện 
D. Điện áp hai đầu điện trở thuần cùng pha với cường độ dòng điện 
 Trang 3/4 - Mã đề thi A 
Câu 23: Một sóng truyền trên trục x có phương trình là 10 os(3 t )cm
4
u c x

  với x tính bằng mét, 
t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là: 
A. 4 m/s B. 12 m/s C. 8 m/s D. 10 m/s 
Câu 24: Đặt điện áp 0 os(100 t) (V)u U c  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R , cuộn 
cảm thuần 
3
L H

 và tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 0 os(100 ) (A)i I c t . 
Điện dung C của tụ điện là: 
A. 
210
2
F


 B. 
410
3
F


 C. 
210
3
F


 D. 
410
2
F


Câu 25: Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có hệ 
số tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C thì đoạn mạch có tính dung kháng. Tổng trở của đoạn 
mạch là: 
A. 
1
L
C


 B. 
2
1
L
C


 
 
 
 C. 
1
L
C


 D. 
2 2
2 2
1
L
C


 
Câu 26: Sóng cơ lan truyền với tốc độ 2m/s trên một đường thẳng, qua A rồi qua B cách nhau 20cm 
(coi biên độ sóng là không đổi trong quá trình lan truyền). Biết phương trình sóng tại B là 
2 os(10 t ) cm
3
Bu c

  . Phương trình sóng tại A là: 
A. 2 os(10 t+ ) cm
3
Au c

 B. 
2
2 os(10 t ) cm
3
Au c

  
C. 2 os(10 t ) cm
3
Au c

  D. 
2
2 os(10 t+ ) cm
3
Au c

 
Câu 27: Thời gian giữa hai lần liên tiếp một vật dao động điều hòa có tốc độ cực đại là 0,6 s. Thời 
gian ngắn nhất giữa hai lần vật có tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại là: 
A. 0,05s B. 0,4s C. 0,2s D. 0,1s 
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chiều dài 
dây treo con lắc là: 
A. 
2 24
g
l
T
 B. 
2
24
T g
l

 C. 
2 24 T
l
g

 D. 
2
2
4 g
l
T

 
Câu 29: Trong sự giao thoa của hai sóng cơ được phát ra từ hai nguồn đồng bộ, vị trí các cực tiểu 
giao thoa là các điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới điểm đó bằng: 
A. Một số chẵn lần bước sóng B. Một số nửa nguyên lần bước sóng 
C. Một số lẻ lần bước sóng D. Một số nguyên lần bước sóng 
Câu 30: Phương trình dao động của một vật là 
2
os( t )cm
3
x Ac

  . Gốc thời gian đã được chọn 
lúc vật qua vị trí có li độ: 
A. 
2
A
x  theo chiều âm B. 
2
A
x   theo chiều âm 
C. 
2
A
x  theo chiều dương D. 
2
A
x   theo chiều dương 
Câu 31: Sóng cơ có chu kỳ T, tần số f, bước sóng  lan truyền với tốc độ v trong một môi trường . 
Công thức nào sau đây là đúng? 
A. v
T f
 
  B. 
v
vf
T
   C. 
v
vT
f
   D. v T f   
 Trang 4/4 - Mã đề thi A 
Câu 32: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Vào thời điểm t vật có li độ x và vận 
tốc v. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là: 
A. 
2 2
2
2
A x
v


 B. 2 2 2 2( )v A x  C. 
2 2
2
2
A x
v


 D. 2 2 2 2( )v A x  
Câu 33: Dung kháng của mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Trường hợp nào sau 
đây có thể xảy ra cộng hưởng điện trong mạch: 
A. Tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm B. Giảm điện trở của mạch 
C. Tăng điện dung của tụ điện D. Giảm tần số của dòng điện 
Câu 34: Trong truyền tải điện năng từ máy phát đến nơi tiêu thụ. Muốn giảm hao phí trên đường dây 
truyền tải 100 lần cần phải nối hai cực máy phát với máy biến áp lý tưởng có tỷ số giữa số vòng dây 
của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là: 
A. 10 B. 100 C. 0,1 D. 0,01 
Câu 35: Đặt điện áp 2 cosu U t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, 
cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thì độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện 
là 30
0
 và công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 90W. Nếu thay tụ điện C bằng tụ điện có điện dung C’ 
để điện áp cùng pha với cường độ dòng điện thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này là: 
A. 120W B. 180W C. 360W D. 240W 
Câu 36: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Gọi u, uR, uL, uC 
lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở thuần R, hai đầu cuộn cảm thuần L, hai đầu 
tụ điện C và i là cường độ tức thời của dòng điện trong mạch. Nhận định nào sau đây là sai? 
A. i và uL vuông pha B. u và uR vuông pha C. u và uL vuông pha D. i và uC vuông pha 
Câu 37: Máy biến áp có khả năng: 
A. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều 
B. Biến đổi cường độ của dòng điện xoay chiều 
C. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều 
D. Biến đổi điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều 
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm: cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối 
tiếp, một điện áp xoay chiều u có gíá trị hiệu dụng và tần số f không đổi, thì dòng điện trong đoạn 
mạch là i và thấy 2 2
1
4
LC
f
 . Khi biến trở R thay đổi thì nhận định nào sau đây là đúng: 
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở thay đổi. B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi. 
C. Hệ số công suất của đoạn mạch thay đổi. D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch thay đổi. 
Câu 39: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình cos2u A ft (cm) với t tính bằng giây. 
Trong khoảng thời gian n giây, sóng này truyền được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? 
A. 3nf B. 2nf C. nf D. 4nf 
Câu 40: Một vật dao động điều hòa có phương trình 5 os( t )(cm)x c    chiều dài quỹ đạo dao 
động của vật là: 
A. 5cm B. 10cm C. 2,5cm D. 20cm 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfA.pdf