Đề kiểm tra học kì I, năm học 2013 - 2014 môn Ngữ văn 7

pdf 4 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1290Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I, năm học 2013 - 2014 môn Ngữ văn 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I, năm học 2013 - 2014 môn Ngữ văn 7
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO 
 CHÂU THÀNH 
 ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013 -2014 
Mơn Ngữ văn, Lớp 7 
ðề chính thức 
 Thời gian: 90 phút (khơng kể phát đề) 
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (2 đ) - Thời gian làm bài 10 phút 
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài. 
Câu 1: Bài thơ nào sau đây được sáng tác theo thể thơ thất ngơn bát cú ðường luật? 
A. Sơng núi nước Nam B. Phị giá về kinh 
C. Qua ðèo Ngang D. Cảnh khuya 
Câu 2: Văn bản Cổng trường mở ra của Lí Lan viết về nội dung gì? 
A. Tâm trạng của một em học sinh trong ngày đầu tiên đến trường. 
B. Tình cảm và tâm trạng của người mẹ trong đêm trước ngày khai trường vào lớp 
Một của con. 
C. Tầm quan trọng của việc học đối với cuộc sống mỗi con người. 
 D. Người mẹ cĩ vai trị vơ cùng quan trọng đối với ngày đi học đầu tiên của con. 
Câu 3: Từ nào sau đây trong bài ca dao “Cơng cha như núi ngất trời” khơng thuộc 
phạm vi “chín chữ cù lao”? 
 A. sinh B. ái C. dục D. trưởng 
Câu 4: ðặc sắc nghệ thuật của văn bản Một thứ quà của lúa non: Cốm (Thạch Lam) là gì? 
 A. Lời văn trang trọng, tinh tế, đầy cảm xúc và giàu chất thơ. 
B. Lập luận chặt chẽ, sắc sảo. 
 C. Ngơn ngữ kể chuyện tự nhiên, hấp dẫn. 
D. Cĩ giọng điệu sảng khối, hân hoan, tự hào. 
Câu 5: Từ nào sau đây là từ láy? 
A. cỏ cây B. tươi tốt C. gật gù D. ngặt nghèo 
Câu 6: Dịng nào sau đây khơng phải là thành ngữ? 
A. Bảy nổi ba chìm B. Một nắng hai sương 
C. Sinh cơ lập nghiệp D. Uống nước nhớ nguồn 
Câu 7: Dịng thơ cĩ sử dụng phép chơi chữ là: 
A. Tiếng suối trong như tiếng hát xa 
B. Trăng lồng cổ thụ bĩng lồng hoa 
C. Lom khom dưới núi, tiều vài chú 
D. Nhớ nước đau lịng con quốc quốc 
Câu 8: Văn bản nào sau đây biểu cảm chỉ qua phương thức miêu tả? 
A. Cảnh khuya B. Phị giá về kinh 
C. Bạn đến chơi nhà D.Tiếng gà trưa 
- Hết - 
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO 
CHÂU THÀNH 
 ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013 -2014 
Mơn NGỮ VĂN , Lớp 7 
ðề chính thức 
 Thời gian: 90 phút (khơng kể phát đề) 
Giám khảo 1 
Số thứ tự ðiểm bằng số 
ðiểm bằng chữ 
Giám khảo 2 Số phách 
II - PHẦN TỰ LUẬN: (8 đ) - Thời gian làm bài 80 phút 
Câu 1: (2đ) Sơng núi nước Nam cĩ thể xem như là tuyên ngơn độc lập đầu tiên của nước 
ta. 
 a. Hãy viết lại theo trí nhớ bản dịch bài thơ trên của Lê Thước- Nam Trân. 
 b. Trình bày giá trị nghệ thuật, nội dung của bài thơ trên. 
Câu 2: (1đ) 
a. Thế nào là từ đồng âm? 
b. ðặt một câu cĩ sử dụng cặp từ đồng âm: tranh (danh từ) – tranh (động từ) 
Câu 3: (5đ) Viết bài văn biểu cảm về ngơi trường của em. 
BÀI LÀM 
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
Kết quả 
II - PHẦN TỰ LUẬN: 
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Ðề kiểm tra HKI Năm học 2013 -2014 - Mơn: Ngữ văn, lớp: 7 
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ) 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
Kết quả C B B A C D D A 
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 đ) 
Câu 1: (2 đ) 
 a. (1đ) Viết chính xác bản dịch bài thơ Sơng núi nước Nam của Lê thước- Nam Trân (SGK, trang 62, 
Ngữ văn 7, tập I) 
 -Sai hoặc thiếu 1 từ: - 0,25 đ 
-Thiếu 1 câu: - 0,25 đ 
-Sai 2 lỗi chính tả: - 0,25 đ 
 b. (1đ) Trình bày giá trị nghệ thuật, nội dung bài thơ. 
 (0,5đ) Giá trị nghệ thuật: Bài thơ sử dụng thể thơ thất ngơn tứ tuyệt ðường luật, cảm xúc dồn 
nén, giọng thơ dõng dạc, hùng hồn, đanh thép. 
 (0,5đ) Giá trị nội dung: Bài thơ là bản tuyên ngơn độc lập đầu tiên khẳng định chủ quyền về lãnh 
thổ của đất nước và nêu cao ý chí kiên quyết bảo vệ độc lập dân tộc. 
Câu 2: ( 1đ) 
 a. (0,5đ) Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, khơng liên quan 
gì với nhau. 
b. (0,5đ) ðặt một câu đúng ngữ pháp, khơng sai chính tả; sử dụng phù hợp cặp từ đồng âm đã cho. 
Câu 3 (5đ) 
 -Yêu cầu: 
 * Hình thức: Học sinh viết được văn bản biểu cảm cĩ kết hợp với yếu tố tự sự, miêu tả; bố cục rõ 
ràng; lời văn trong sáng, khơng mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu... 
 * Nội dung: (4đ) Cảm nghĩ về ngơi trường. 
 * Tiêu chuẩn cho điểm: 
 a. Mở bài: (0,5 đ) Giới thiệu khái quát về ngơi trường và tình cảm của em. 
 b. Thân bài: (3 đ) Biểu cảm về ngơi trường. Sau đây là một gợi ý: 
 (0,5đ) - Sơ lược tiểu sử ngơi trường 
 (1,0 đ) - Cảm nghĩ về cảnh quan ngơi trường (kết hợp miêu tả) 
 (1,0 đ) - Ngơi trường cùng những kỉ niệm với thầy cơ, bạn bè (kết hợp tự sự) 
(0,5 đ) -Trách nhiệm đối với ngơi trường 
 c. Kết bài: (0,5đ) Khẳng định lại tình cảm đối với ngơi trường. 
 *Hình thức: (1đ) 
 - ðúng phương pháp (0,25 đ) 
 - Khơng mắc lỗi chính tả, diễn đạt (0,25 đ) 
 - Bố cục đầy đủ 3 phần (0,25đ) 
 - Chữ viết dễ đọc, sạch sẽ (0,25đ) 
 * Lưu ý: Do đặc trưng của bộ mơn Ngữ văn nên giám khảo cần chủ động, linh hoạt trong việc vận 
dụng đáp án và thang điểm; khuyến khích những bài viết cĩ cảm xúc và sáng tạo. 
 - Hết - 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_HDC_Ngu_van_7HKI20132014.pdf