Đề kiểm tra học kì I môn: Vật lý - Khối 11 thời gian: 60 phút trường THPT Nhân Việt

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1117Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Vật lý - Khối 11 thời gian: 60 phút trường THPT Nhân Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn: Vật lý - Khối 11 thời gian: 60 phút trường THPT Nhân Việt
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT
NĂM HỌC 2014 - 2015
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 11
Thời gian: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (1đ): Bản chất dòng điện trong kim loại là gì? Hiện tượng siêu dẫn là gì? Ứng dụng của hiện tượng siêu dẫn?
Câu 2 (1đ): Định luật Jun – Lenxơ: phát biểu, viết công thức và tên, đơn vị các đại lượng có trong công thức?
Câu 3(1đ): Định luật Ohm đối với toàn mạch: phát biểu, viết công thức và tên, đơn vị các đại lượng có trong công thức?
Câu 4(1đ): Phát biểu hai định luật Faraday? Viết biểu thức của mỗi định luật và tên ,đơn vị các đại lượng có trong biểu thức?
Câu 5(1,5đ): Một ăcquy có suất điện động là 20V và sinh ra một công 1200J khi dịch chuyển một lượng điện tích bên trong và khi nó đang phát điện.
Tính lượng điện tích dịch chuyển này.
Tính cường độ dòng điện chạy qua ăcquy khi lượng điện tích này dịch chuyển trong thời gian 10 phút.
Dùng ăcquy này cung cấp điện cho mạch ngoài bằng các dây dẫn. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian trên. Cho biết điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19C.
Câu 6(1,5đ): Để bóng đèn loại (40V-10W) sáng bình thường ở hiệu điện thế 100V, người ta phải mắc bóng đèn nối tiếp với một điện trở Rx có giá trị là bao nhiêu?
R3
R1
R2
ξ,r
Câu 7(3đ): Cho mạch điện như hình vẽ: 
Nguồn điện có ξ = 18V; r = 2Ω.
R1 = 8Ω là bình điện phân dung dịch AgNO3/Ag (A = 108; n=1).
R3 là bóng đèn (10V – 2,5W); R2 = 10Ω.
a. Tính khối lượng bạc tan ra ở anod sau 16 phút 5 giây.
b. Chứng tỏ rằng đèn yếu so với bình thường.
c. Tính hiệu suất của bộ nguồn và nhiệt lượng tỏa ra trên bình điện phân trong thời gian đó.
d. Tính công suất tiêu thụ của toàn mạch.
˜˜˜ HẾT ™™™
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm)
(Họ tên học sinh...............................................................SBD................................lớp...................)
ĐÁP ÁN
Câu 1:
Bản chất : 0,5đ.
Hiện tượng : 0,25đ.
Ứng dụng : 0,25đ.
Câu 2:
Phát biểu : 0,5đ.
Công thức : 0,5đ.
Câu 3:
Phát biểu : 0,5đ.
Công thức : 0,5đ.
Câu 4:
Định luật 1 : 0,5đ.
Định luật 2 : 0,5đ.
Câu 5:
q = ξ/A = 60(C) : 0,5đ.
I = q/t = 0,1 (A) : 0,5đ.
ne = I/e = 6,25.1017 : 0,5đ.
Câu 6:
Đèn sáng bình thường ðUđ = Uđm = 40V ; Iđ = Iđm = 0,25A : 0,5đ.
Rx = 240Ω : 1,0đ.
Câu 7:
Rtđ = 16Ω : 0,25đ.
I = I23 = I1 = 1A : 0,25đ.
m = 1,08g : 0,5đ.
U23 = 8V = U2 = U3 : 0,25đ.
U2 < Uđm : đèn sáng yếu : 0,25đ.
H = 8/9 : 0,5đ.
Q1 = 7720J : 0,5đ.
Ptm = 18W : 0,5đ.

Tài liệu đính kèm:

  • docLY 11 HK I 14_15.doc