Đề kiểm tra học kì I môn: Vật lý - Khối 10 thời gian: 60 phút trường THPT Nhân Việt năm học 2014 - 2015

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 993Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Vật lý - Khối 10 thời gian: 60 phút trường THPT Nhân Việt năm học 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn: Vật lý - Khối 10 thời gian: 60 phút trường THPT Nhân Việt năm học 2014 - 2015
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT
NĂM HỌC 2014 - 2015
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 10
Thời gian: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
I – PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH:
Câu 1(1đ): Lực là gì? Tổng hợp lực là gi?
Câu 2(1đ): Định luật Húc: phát biểu, viết công thức.
Câu 3(1đ): Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là gì?
Câu 4(1đ): Định luật 2 Newton: phát biểu, viết biểu thức.
Câu 5(1,5đ): Một lò xo có chiều dài tự nhiên 40cm. Khi treo vật nặng 100g vào đầu dưới, lò xo có chiều dài 42cm. Lấy g = 10m/s2.
a. Tìm độ cứng của lò xo.
b. Để lò xo có chiều dài 45cm thì phải treo thêm vào lò xo vật nặng có khối lượng bao nhiêu?
Câu 6(1,5đ): Một người gánh hai thùng hàng, thùng thứ nhất nặng 10 kg, thùng thứ hai nặng 30 kg được mắc vào hai đầu của chiếc đòn gánh dài 1m. Để đòn gánh cân bằng thì vai người phải đặt ở vị trí nào? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.
Câu 7(3đ): Một ô tô có khối lượng 1,5 tấn bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của lực kéo 3000N của động cơ. Sau 15 giây, ô tô đạt vận tốc 54 km/h. Lấy g= 10 m/s2.
Tính hệ số ma sát giữa xe và mặt đường.
Tiếp theo đó, ô tô chuyển động thẳng đều. Tính lực kéo của ô tô trong giai đoạn này.
Khi đạt vận tốc 54 km/h thì ô tô tắt máy, xe chuyển động chậm dần đều. Tính quãng đường và khoảng thời gian ô tô đi được kể từ khi tắt máy cho đến khi dừng lại.
˜˜˜ HẾT ™™™
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm)
(Họ tên học sinh...............................................................SBD................................lớp...................)
ĐÁP ÁN
Câu 1:
Lực : 0,5đ.
Tổng hợp lực : 0,5đ.
Câu 2:
Phát biểu : 0,5đ.
Công thức : 0,5đ.
Câu 3:
Phát biểu : 0,5đ.
Biểu thức : 0,5đ.
Câu 4:
Phát biểu : 0,5đ.
Công thức : 0,5đ.
Câu 5:
a. Fđh = P = 1 N : 0,5đ.
k = 50 N/m : 0,5đ.
b. m’ = 150 g : 0,5đ.
Câu 6:
Vẽ hình : 0,25đ.
Đòn gánh cân bằng : M1 = M2 : 0,25đ.
d1 = 3d2 : 0,5đ.
d1 + d2 = 1 : 0,25đ.
ð d1 = 0,75 m; d2 = 0,25m : 0,25đ.
Câu 7:
Vẽ hình : 0,5đ.
a = 1 m/s2 : 0,25đ.
Định luật 2 Niu-tơn : 0,25đ.
Chiếu lên Oy ð N = 15000 N : 0,25đ.
Chiếu lên Ox ð Fms = 1500 N: 0,25đ
ð μ = 0,1 : 0,25đ.
b. Chuyển động đều ð a = 0 : 0,25đ.
F = 1500 N : 0,25đ.
c. a = -1,5 m/s2 : 0,25đ.
t = 10 s : 0,25đ.
s = 75 m : 0,25đ.

Tài liệu đính kèm:

  • docLY 10 HK I 14_15.doc