Đề kiểm tra học kì I môn: Toán – lớp 11 Trường THPT Kỳ Lâm

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 577Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Toán – lớp 11 Trường THPT Kỳ Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn: Toán – lớp 11 Trường THPT Kỳ Lâm
TRƯỜNG THPT KỲ LÂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề.
 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Câu 1. Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng 
 A.Hình tròn. 	B.Hình chữ nhật .	C. Hình vuông	D.Tam giác đều .
 Câu 2. Tập xác định của hàm số y = sin3x là: 
 A.D = R . 	B. D = R \ 
 C.D = R 	D. D = 
 Câu 3: Các nghiệm của phương trình là
 A. x = B. x = 
 C. x = D.x = và x = 
 Câu 4 :Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M ( 2 ; 3) ,điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox 
 A. A(3 ;2) B. B(2; -3) C. C(3; -2) D.D(-2; 3) 
 Câu 5: Trong một đội văn nghệ có 8 bạn nam và 6 bạn nữ . Số cách chọn một đôi song ca nam nữ là: 
 A. 14 B. 48 C. 6 D. Đáp án khác
 Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ điểm Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm
 A. 	 B. 	C. 	D. 
 Câu 7: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng 
 A. a // b và b // B. a = Ø C. a // b và b D. a // và //
 Câu 8: Cho hình chóp SABCD. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAB) và (SCB) là 
 A. AC B. BC C. SB D. SA
 Câu 9: Các nghiệm của phương trình tan(x+) = là: 
 A. x = ; B. x = ; C. x = D. x = 
 Câu 10: Tìm hệ số của x trong khai triển thành đa thức của biểu thức : P = 2
A. -11 B. 11	C. 22	D. -22
Câu 11: Số cách chọn 3 bạn từ 10 bạn của một tổ để làm trực nhật là: 
A. 720 B.3 C. 13 D.120
Câu 12: Các nghiệm của phương trình cox + sinx = -2 là 
A. x = B. x = 
C. x = D. x = 
Câu 13: Số cách sắp xếp 5 bạn vào một ghế dài là :
A. 5 B. 120 C. 1 D.20
Câu 14: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất để được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là:
A. B. C. D. 
Câu 15: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
 A. B. C . D.
 II.PHẦN TỰ LUẬN
 Câu 1.Giải phương trình lượng giác sau:
 2 
 Câu 2:Cho hình chóp SABCD . ABCD là hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại O. M là trung điểm SB.Chứng minh rằng OM // mp ( SDC) 
 Câu 3: Tìm n thỏa mãn : 
TRƯỜNG THPT KỲ LÂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề.
 PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Câu 1. Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng 
 A.Hình thang cân. 	B. Hình bình hành	C. Hình vuông	D.Tam giác đều .
 Câu 2. Tập xác định của hàm số y = cos3x là: 
 A.D = R . 	B. D = R \ 
 C.D = R 	D. D = 
 Câu 3: Các nghiệm của phương trình là
 A. x = B. x = 
 C. x = D.x = và x = 
Câu 4: Số cách sắp xếp 4 bạn vào một ghế dài là :
A. 4 B. 24 C. 1 D. 12
 Câu 5 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M ( 2 ; 3) , hỏi trong 4 điểm sau điểm nào ảnh của M qua phép đối xứng qua trục Oy là 
 A. A(3 ;2) B. (2; -3) C. C(3; -2) D.(-2; 3) 
 Câu 6: Trong một đội văn nghệ có 8 bạn nam và 6 bạn nữ . Số cách chọn một bạn bất kỳ hát đơn ca là: 
 A. 48 B. 14 C. 6 D. 8
 Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ điểm Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm
 A. 	 B. 	C. 	D. 
 Câu 8: Cho hình chóp SABCD. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SCD) là 
 A. AC B. SD C. SB D. SA
 Câu 9: Các nghiệm của phương trình tan(x-) = là: 
 A. x = ; B. x = ; C. x = D. x = 
 Câu 10: Tìm hệ số của x trong khai triển thành đa thức của biểu thức : P = 2
A. 924 B. 925	C. 1848.	D. -924
 Câu 11: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng 
A. a // b và b // B. a = Ø C. a // b và b D. a // và //
Câu 12: Số cách chọn 3 bạn từ 8 bạn để làm trực nhật là: 
A.336 B.2 C. 11 D.56
Câu 13: Các nghiệm của phương trình sinx + cosx = -2 là 
A. x = B. x = 
C. x = D. x = 
Câu 14: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để chọn được 2 quả cầu xanh và 1 quả cầu trắng là:
A. B. C. D. 
Câu 15: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là lý là:
 A. B. C . D.
 PHẦN TỰ LUẬN
 Câu 1.Giải phương trình lượng giác sau:
 2 
 Câu 2:Cho hình chóp SABCD, ABCD là hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại O. M là trung điểm SC. Chứng minh rằng OM // mp ( SAB) 
 Câu 3: Tìm n thỏa mãn : 
 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 1 
 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Câu2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 100
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
C
C
B
B
D
B
B
B
B
C
B
D
D
D
B
 II/PHẦN TỰ LUẬN 
 Câu 1: Đặt sinx = t , t 
 Phương trình trở thành
 2t(0,5đ)
 ((0,5đ)
 Với t = sinx = (0,5đ) 
 Vậy phương trình có 2 họ nghiệm x = và x = , k 
 Câu 2: Vì M là trung điểm SB, O là trung điểm BD (0,5đ)
 nên OM // SD ( 0,5đ). Từ đó suy ra OM // mp( SDC) (0,5đ)
 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 2 
 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Câu2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 100
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
D
C
D
B
B
B
B
C
D
D
D
A
B
B
A
 II/PHẦN TỰ LUẬN 
 Câu 1: Đặt cosx = t , t 
 Phương trình trở thành
 2t(0,5đ)
 ((0,5đ)
 Với t = cosx = (0,5đ) 
 Vậy phương trình có 2 họ nghiệm x = và x = , k 
 Câu 2: Vì M là trung điểm SC, O là trung điểm AC (0,5đ)
 nên OM // SA ( 0,5đ). Từ đó suy ra OM // mp( SAB) (0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_toan_11.doc