SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC MÃ ĐỀ: 832 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN – LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: ............................. Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm M(0; 4) qua phép quay tâm O, góc quay 900 là A. M’(-4; 0). B. M’(0; 4). C. M’(0; -4). D. M’(4; 0). Câu 2: Hàm số đồng biến trên khoảng A. . B. . C. . D. . Câu 3: Giải phương trình ta được tất cả các nghiệm là A. , . B. , . C. , . D. , . Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo véc tơ là đường tròn A. . B. . C. . D. . Câu 6: Số hạng chứa trong khai triển của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Một tổ có 9 người gồm 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Cô giáo chủ nhiệm cần chọn 4 học sinh để trực nhật. Số cách chọn là A. 3024 . B. 126. C. 15 . D. 216 . Câu 8: Số cách xếp 5 người ngồi vào 5 ghế kê thành một dãy là A. 210. B. 12. C. 5. D. 120. Câu 9: Giá trị của biểu thức bằng A. 303635. B. 275. C. 276. D. 45. Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho , . Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B có véc tơ tịnh tiến A. . B. . C. . D. . Câu 11: Công thức tính số các chỉnh hợp chập của phần tử () là A. . B. . C. . D. . Câu 12: Giải phương trình được tất cả các nghiệm là A. , . B. , . C. , . D. , . Câu 13: Phương trình có tất cả các nghiệm là A. , ,. B. , ,. C. , ,. D. , ,. Câu 14: Có 10 đội bóng đá tham gia thi đấu. Hai đội bất kỳ chỉ đấu với nhau một trận. Số trận đấu phải tổ chức là A. 45. B. 90. C. 80. D. 54. Câu 15: Phương trình có tất cả các nghiệm là A. ,. B. ,. C. ,. D. ,. Câu 16: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 17: Cho tứ diện ABCD. I, J lần lượt là trung điểm của AC và BD. M, N tương ứng là hai điểm bất kỳ trên các đoạn thẳng AC và BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD) và (NAC) là A. AB. B. DC. C. MN. D. IJ. Câu 18: Tập giá trị của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 19: Phương trình có tất cả các nghiệm là A. ,. B. ,. C. ,. D. ,. Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm M(1;2) qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 là A. M’(-4; -2). B. M’(2; 4). C. M’(-2; -4). D. M’(4; 2). Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây là sai? A. Hai đường thẳng cắt nhau thì đồng phẳng. B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau. C. Trong không gian, nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì song song. D. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung. Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường thẳng qua phép vị tự là đường thẳng A. . B. . C. . D. . Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của qua phép tịnh tiến theo véc tơ là A. . B. . C. . D. . Câu 24: Gieo một đồng tiền xu cân đối, đồng chất liên tiếp 2 lần. Xác suất để cả hai lần xuất hiện mặt sấp là A. . B. . C. 0,75. D. 0,25. Câu 25: Nếu 3 đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó A. Trùng nhau. B. Tạo thành một tam giác. C. Đồng quy. D. Cùng song song với một mặt phẳng. Câu 26: Ba số hạng đầu trong khai triển của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 27: Số các tổ hợp chập 4 của 10 phần tử là A. 210. B. 120. C. 102. D. 5040. Câu 28: Cho 8 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập được từ các chữ số đã cho là A. 56. B. 40320. C. 6720. D. 120. Câu 29: Phương trình có ít nhất 1 nghiệm khi và chỉ khi A. . B. . C. . D. . Câu 30: Một hộp chứa 9 viên bi đỏ, 7 viên bi đen và 5 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn được một viên bi đỏ và một viên bi đen là A. . B. . C. . D. . Câu 31: Trong khoảng , phương trình có A. 4 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm. Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; -3), A’(-10; 1). Phép vị tự tâm I(-1; -2) biến A thành A’ có tỉ số là A. k = -3. B. k = 2. C. k = -2. D. k = 3. Câu 33: Phương trình có tất cả các nghiệm là A. , . B. , . C. , . D. , . Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng . Tìm véc tơ tịnh tiến? A. . B. . C. . D. . Câu 35: Trong hòm có 10 chi tiết máy, trong đó có 2 chi tiết hỏng. Lấy ngẫu nhiên 6 chi tiết, xác suất để có không quá 1 chi tiết hỏng là A. . B. . C. . D. . Câu 36: Giá trị của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x – y + 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép biến hình có được bằng thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ và phép vị tự tâm I(-1; 2) tỉ số có phương trình A. x + y = 0. B. x + y + 1 = 0. C. x – y = 0. D. x – y + 3 = 0. Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, Biết hai tam giác SAB và SCD đều. Điểm M thuộc cạnh SA sao cho SA = 3SM. Diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MBC) là A. . B. . C. . D. . Câu 39: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 lập được số các số tự nhiên có 7 chữ số mà chữ số 1 có mặt đúng 3 lần và các chữ số khác có mặt đúng 1 lần là A. 4320. B. 720. C. 120. D. 270. Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Lấy điểm M bất kỳ trên cạnh AD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α) đi qua M, song song với SA và CD là A. Hình bình hành có hai cạnh song song với SA và hai cạnh song song với CD. B. Hình thang có hai đáy song song với SA. C. Hình thang có hai đáy song song với CD. D. Tam giác có một đỉnh là M. Câu 41: Biết tổng các hệ số trong khai triển của biểu thức bằng 1024. Tìm n ta được kết quả là A. n = 3. B. n = 5. C. n = 10. D. n = 8. Câu 42: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là A. 1 và 5. B. -3 và 1. C. 1 và -5. D. -1 và 5. Câu 43: Phương trình tương đương với phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2), A’(-1; 5). Tâm của phép vị tự tỉ số k = 2 biến A thành A’ là A. I(-1;3). B. I(1; 3). C. I(3; 1). D. I(3; -1). Câu 45: Cho tam giác ABC. Xét tập hợp đường thẳng gồm 4 đường thẳng song song với AB, 5 đường thẳng song song với BC và 6 đường thẳng song song với CA. Các đường thẳng này tạo được số hình thang không phải là hình bình hành là A. 180. B. 720. C. 420. D. 270. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: