SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC MÃ ĐỀ: 601 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN – LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: ............................. Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng . Câu 3: Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số là hàm số chẵn. B. Hàm số là hàm số lẻ. C. Hàm số là hàm số chẵn. D. Hàm số là hàm số lẻ. Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo vectơ biến đường tròn thành đường tròn có phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 6: Số hạng chứa trong khai triển của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Có 8 đội bóng chuyền nữ thi đấu theo thể thức vòng tròn (hai đội bóng chuyền bất kì chỉ gặp nhau một lần) và tính điểm. Số trận đấu được tổ chức là A. 56. B. 40320. C. 8. D. 28. Câu 8: Giả sử một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có cách thực hiện, hành động kia có cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của hành động thứ nhất. Công việc đó có A. cách thực hiện. B. cách thực hiện. C. cách thực hiện. D. cách thực hiện. Câu 9: Kí hiệu là số các tổ hợp chập của phần tử . Khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Phép quay tâm góc biến điểm thành điểm có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu 11: Giá trị của biểu thức bằng A. 361. B. 729. C. 236. D. 123. Câu 12: Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 13: Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Một tổ có 15 người gồm 8 nam và 7 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 6 người. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách lập? A. 720. B. 90. C. 56. D. 5005. Câu 15: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 16: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng chứa điểm đó. B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước. C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó. D. Có đúng hai mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước. Câu 18: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 19: Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng thành đường thẳng có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng thành đường thẳng . Khi đó ta có A. . B. . C. . D. . Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ , phép vị tự tâm tỉ số biến đường thẳng thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. . B. . C. . D. . Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ , cho 2 điểm và . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm . Khi đó ta có A. . B. . C. . D. . Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu 25: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung khác nữa. C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. D. Nếu một đường thẳng có một điểm thuộc mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó. Câu 26: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt hai chấm là A. . B. . C. . D. . Câu 27: Tính biểu thức ta được kết quả bằng A. 6. B. 3. C. 9. D. 12. Câu 28: Từ các chữ số và lập được bao nhiêu số gồm chữ số khác nhau đôi một? A. 120. B. 210. C. 6720. D. 7620. Câu 29: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau, sao cho trong mỗi số đó nhất thiết phải có mặt chữ số 0? A. 7506. B. 7056. C. 120. D. 5040. Câu 30: Xếp 2 học sinh nam khác nhau và 2 học sinh nữ khác nhau vào một hàng ghế dài có 6 chỗ ngồi sao cho 2 học sinh nam ngồi kề nhau và 2 học sinh nữ ngồi kề nhau. Hỏi có bao nhiêu cách? A. 48. B. 120. C. 720. D. 16. Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ . Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm . Khi đó điểm có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu 33: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là A. . B. . C. . D. . Câu 34: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 24 thẻ được đánh số từ 1 đến 24. Xác suất để thẻ lấy được ghi số chia hết cho 4 là A. . B. . C. . D. . Câu 35: Biết hệ số của số hạng chứa trong khai triển của biểu thức là 220. Tìm n? A. . B. . C. . D. . Câu 36: Tìm để phương trình có đúng 3 nghiệm A. hoặc . B. . C. . D. . Câu 37: Cho hình chóp , đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm của . Khi đó mặt phẳng cắt hình chóp theo thiết diện là A. tam giác. B. tứ giác. C. ngũ giác. D. lục giác. Câu 38: Cho hình chóp đáy là hình vuông, biết và tam giác là tam giác đều. Gọi là đường thẳng đi qua D và song song với ; là giao điểm của và mặt phẳng . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng có diện tích là A. . B. . C. . D. . Câu 39: Phương trình tương đương với phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ . Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm . Khi đó bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 41: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố X ở vĩ độ bắc trong ngày thứ của năm 2015 được cho bởi hàm số với và . Thành phố X có đúng 11 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày thứ bao nhiêu trong năm? A. 300. B. 180. C. 340. D. 70. Câu 42: Cho hình chóp , đáy là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là A. đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng . B. đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng . C. đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng . D. đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng . Câu 43: Số hạng không chứa trong khai triển của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 44: Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán lớp 11 có 50 câu hỏi. Đề thi cuối năm gồm 5 câu trong số 50 câu đó. Một học sinh chỉ ôn 25 câu trong đề cương. Giả sử các câu hỏi trong đề cương đều có khả năng được chọn làm câu hỏi thi như nhau. Xác suất để có ít nhất 3 câu hỏi của đề thi cuối năm nằm trong số 25 câu hỏi mà học sinh nói trên đã ôn tập là A. . B. . C. . D. . Câu 45: Tính giá trị của ta được kết quả bằng A. . B. . C. . D. . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: