SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC MÃ ĐỀ: 459 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN – LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: ............................. Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2;5) và A’(3;7). Phép tịnh tiến theo véctơ biến A thành A’ thì tọa độ của là A. (3;1). B. (3;7). C. (1;2). D. (1;6). Câu 2: Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hàm số là hàm số lẻ. B. Hàm số là hàm số chẵn. C. Hàm số là hàm số chẵn. D. Hàm số là hàm số chẵn. Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào là ảnh của điểm M(1;-2) qua phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số ? A. M’(6;9). B. M’(-3, 0). C. M’(-9, 6). D. M’(-3, 6). Câu 6: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất hai lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo bằng 5. A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt nằm trên cạnh AB, CD, BC sao cho PR//AC. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (PQR) và (ACD) song song với đường nào trong các đường thẳng sau? A. AC. B. CB. C. BD. D. CD. Câu 8: Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tổng số đoạn thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên là A. 10. B. 20. C. 40. D. 80. Câu 9: Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 10: Trong các đẳng thức sau với đẳng thức nào sai? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng . Câu 12: Một câu lạc bộ cầu lông có 26 thành viên. Số cách chọn một ban đại diện gồm một trưởng ban, một phó ban và một thư ký là A. 13800. B. 6900. C. 15600. D. 1560. Câu 13: Cho . Khi đó A. . B. . C. . D. . Câu 14: Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 15: Từ 10 điểm phân biệt trên 1 đường tròn. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có gốc và ngọn trùng với 2 trong số 10 điểm đã cho? A. 45. B. 5. C. 90. D. 20. Câu 16: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút xanh. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút? A. 12. B. 6. C. 7. D. 2. Câu 17: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M(0;2), N(-2;1). Gọi M’, N’ lần lượt là ảnh của M, N qua phép tịnh tiến véctơ thì độ dài M’N’bằng A. . B. . C. . D. . Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho và điểm M(2,-3). Ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm có tọa độ là A. (1;-1). B. (3;-5). C. (-1;1). D. (1;1). Câu 20: Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M(2; 1). Ảnh M’ của M qua phép quay tâm O góc 900 có tọa độ là: A. (1;2). B. (-1; 2). C. (1; -2). D. (-1; -2). Câu 22: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi A. . B. . C. . D. hoặc . Câu 23: Nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 24: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 25: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó. B. Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) thì d song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) . C. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì song song với nhau. D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q) cùng song song với đường thẳng d thì giao tuyến của chúng (nếu có) song song với d. Câu 26: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước. B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa. C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó. D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ , phép vị tự tâm , tỉ số biến đường tròn thành đường tròn có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 28: Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức Niutơn của biểu thức . A. 120. B. 210. C. -210. D. -120. Câu 29: Số nghiệm của phương trình là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 30: Trong khai triển có bao nhiêu số hạng hữu tỉ? A. 32. B. 16. C. 64. D. 48. Câu 31: Có 9 quả cân có trọng lượng từ 1kg đến 9kg (hình dạng và màu sắc các quả cân giống nhau). Lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để tổng trọng lượng lấy ra không quá 8 kg. A. . B. . C. . D. . Câu 32: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số là A. 2 và – 1. B. 3 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 0. Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ , cho có . Phép tịnh tiến biến thành . Tọa độ trọng tâm của là A. . B. . C. . D. . Câu 34: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi .Tính xác xuất để 3 bi lấy ra cùng màu. A. . B. . C. . D. . Câu 35: Phương trình tương đương với hệ phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 36: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh , SA = SB = ; SC = SD = . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB; M là một điểm trên cạnh BC sao cho BM=. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (EFM) có diện tích bằng A. . B. . C. . D. . Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : . Đường thẳng d’ là ảnh của d bằng cách thực hiện liến tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép quay tâm O góc quay . Khi đó d’ có phương trình là: A. (d’) : . B. (d’): . C. (d’): . D. (d’): . Câu 38: Trong một hộp 30 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Lấy ngẫu nhiên 10 thẻ. Tính xác suất để lấy được năm thẻ ghi số lẻ, năm thẻ ghi số chẵn trong đó có đúng 1 thẻ chia hết cho 10. A. . B. . C. . D. . Câu 39: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số trong đó chữ số 1 xuất hiện đúng 3 lần, các chữ số khác xuất hiện không quá 1 lần? A. 2016. B. 720. C. 2400. D. 120. Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ , phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm . Khi đó tọa độ điểm là A. . B. . C. . D. . Câu 41: Cho ABC có AB=4; AC=6; AD là đường phân giác trong của góc A, (D thuộc BC). Với giá trị nào của thì phép vị tự tâm D, tỉ số biến B thành C? A. . B. . C. . D. . Câu 42: Tìm m để phương trình có nghiệm. A. . B. . C. . D. . Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Trên đoạn OA lấy điểm M tùy ý. Gọi (P) là mặt phẳng qua M, song song với các đường thẳng BD và SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình thang. C. Hình vuông. D. Hình ngũ giác. Câu 44: Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy chiều. Độ sâu của mực nước trong kênh tính theo thời gian (giờ) trong một ngày và cho bởi công thức . Trong các thời điểm sau, thời điểm nào mực nước cao nhất? A. t = 17(giờ). B. t = 16(giờ). C. t = 15(giờ). D. t = 14 (giờ). Câu 45: Cho . Khi đó A. . B. . C. . D. . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: