SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT VINH LỘC ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: TOÁN LỚP 11 - CƠ BẢN Thời gian làm bài: 90 phút; (40 câu trắc nghiệm và 02 câu tự luận)19/12/2016 Mã đề thi 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:............................................................................. Lớp: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm): Câu 1: Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2: Trên mặt phẳng cho 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đoạn thẳng khác nhau được tạo bởi 2 trong 10 điểm nói trên? A. 50 B. 90 C. 45 D. 20 Câu 3: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất tổng số chấm hai lần gieo bằng 8 là A. B. C. D. Câu 4: Trên bàn có bày 2 loại bánh khác nhau, 4 loại mứt khác nhau và 5 loại trái cây khác nhau để cho khách dùng tráng miệng. Hỏi mỗi người khách có thể có bao nhiêu cách chọn một loại bánh hoặc một loại mứt hoặc một loại trái cây? A. 12 B. 11 C. 40 D. 20 Câu 5: Cho A, B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu . Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây? (a) Nếu A, B xung khắc thì . (b) . (c) Nếu thì . (d) Nếu A, B đối nhau thì . A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 6: Cho tứ diện sao cho và là các tam giác cân lần lượt tại và là một điểm trên cạnh với là mặt phẳng qua song song với và Mặt phẳng cắt tứ diện theo thiết diện là hình chữ nhật ( lần lượt nằm trên các cạnh). Giá trị của theo để diện tích thiết diện lớn nhất là: A. B. C. D. Câu 7: Trong bài thi vấn đáp, giáo viên soạn sẵn 10 câu hỏi trong đó có 7 câu hỏi mức độ dễ và 3 câu hỏi mức độ khó. Xác suất một học sinh chọn ngẫu nhiên 3 câu hỏi mà có ít nhất một câu hỏi khó bằng A. B. C. D. Câu 8: Cho dãy số xác định bởi: . Số hạng thứ 4 của dãy số bằng A. 0 B. 93 C. 9 D. 34 Câu 9: Cho tứ diện lần lượt lấy trên hai cạnh sao cho đường thẳng cắt đường thẳng tại Giao tuyến của hai mặt phẳng và là A. đường thẳng B. đường thẳng qua và song song với C. đường thẳng D. đường thẳng Câu 10: Gieo một con súc sắc hai lần và xét biến cố . Biến cố nào trong các biến cố được cho dưới đây là biến cố đối của biến cố A? A. N: “Tổng số chấm hai lần gieo lớn hơn 7”. B. P: “Tích số chấm hai lần gieo ít nhất là 2”. C. Q: “Số chấm lần đầu lớn hơn lần 2”. D. M: “Lần đầu có số chấm lớn hơn 1”. Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm Ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay là A. B. C. D. Câu 12: Số hạng tổng quát trong khai triển biểu thức là A. B. C. D. Câu 13: Có bao nhiêu phép thử ngẫu nhiên trong số các phép thử được cho dưới đây? (a) Gieo một đồng tiền (2 mặt S, N) một lần. (b) Chọn một bi từ một hộp có 5 bi xanh giống nhau. (c) Bắn một viên đạn vào bia. (d) Tổng số chấm khi gieo hai con súc sắc một lần. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 14: Cho tứ diện với là 3 điểm lần lượt lấy trên 3 cạnh sao cho Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng nằm trên đường thẳng nào sau đây? A. Đường thẳng B. Đường thẳng đi qua và song song với C. Đường thẳng D. Đường thẳng đi qua và song song với Câu 15: Cho tứ diện Mặt phẳng cắt các cạnh lần lượt tại các trung điểm Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và tứ diện là A. một hình bình hành. B. một hình thoi. C. một hình chữ nhật. D. là một hình vuông. Câu 16: Cho tam giác có ba góc nhọn và là trực tâm. Ảnh của tam giác qua phép vị tự tâm tỉ số là tam giác Các điểm thỏa điều kiện nào sau đây? A. B. lần lượt là điểm đối xứng của qua C. lần lượt là điểm đối xứng của qua D. lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng Câu 17: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ điểm Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm A. B. C. D. Câu 19: Một nhóm học sinh gồm 7 nam và 3 nữ. Cần chọn ra 5 học sinh để tham gia đồng diễn thể dục, với yêu cầu có không quá 1 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 126 B. 252 C. 105 D. 63 Câu 20: Cho A, B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu . Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai? A. . B. Nếu thì A, B xung khắc. C. Nếu A, B đối nhau thì . D. Nếu A và B xung khắc thì . Câu 21: Cho n điểm trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm số n sao cho số tam giác mà đỉnh trùng với các điểm đã cho gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ các điểm ấy. Số n bằng bao nhiêu? A. 8. B. 6. C. 12. D. 15. Câu 22: Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Kí hiệu biến cố : “Xạ thủ thứ k bắn trúng bia”, . Biến cố là biến cố nào trong số các biến cố dưới đây? A. M: “Có đúng một xạ thủ bắn trúng”. B. Q: “Không có xạ thủ nào bắn trúng”. C. N: “Có ít nhất một xạ thủ bắn trúng”. D. P: “Cả hai xạ thủ đều bắn trúng”. Câu 23: Tổng bằng A. B. C. D. Câu 24: Chọn ngẫu nhiên 4 bi từ một hộp có 4 bi xanh khác nhau và 5 bi đỏ khác nhau (các bi cân đối, đồng chất). Xác suất các bi được chọn có đúng 1 bi đỏ bằng A. B. C. D. Câu 25: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 26: Gieo một con súc sắc hai lần. Biến cố nào trong các biến cố dưới đây có xác suất bằng 1? A. Q: “Tổng số chấm hai lần gieo tối đa là 10”. B. P: “Số chấm hai lần gieo hơn kém ít nhất 1”. C. N: “Tích số chấm hai lần gieo không quá 25”. D. M: “Tổng số chấm hai lần gieo lớn hơn 1”. Câu 27: Số hạng tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu và công sai là A. với mọi . B. với mọi . C. với mọi . D. với mọi . Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ đường thẳng d’ có phương trình là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ . Đường thẳng d có phương trình là A. B. C. D. Câu 29: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm Giao tuyến của hai mặt phẳng và là A. đường thẳng B. đường thẳng C. đường thẳng D. đường thẳng Câu 30: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 31: Cho tam giác có trọng tâm theo thứ tự là trung điểm của các cạnh Phép vị tự biến tam giác thành tam giác là A. Phép vị tự tâm tỉ số B. Phép vị tự tâm tỉ số C. Phép vị tự tâm tỉ số D. Phép vị tự tâm tỉ số Câu 32: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho chữ số đứng chính giữa và đứng cuối đều lẻ? A. 120 B. 144 C. 260 D. 132 Câu 33: Cho A, B là hai biến cố đối nhau của cùng một phép thử. Biết rằng xác suất xảy ra biến cố A là 30%. Xác suất xảy ra biến cố B bằng A. B. C. D. Câu 34: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 35: Phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 36: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm điểm nằm trên cạnh sao cho Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng nằm trên đường thẳng nào sau đây? A. Đường thẳng B. Đường thẳng C. Đường thẳng D. Đường thẳng Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. 1 B. C. 0 D. 3 Câu 38: Hệ số của trong khai triển biểu thức thành đa thức bằng A. B. C. D. Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng có phương trình là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay Phương trình đường thẳng là A. B. C. D. Câu 40: Nếu thì n có giá trị là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm): Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình: Câu 2. (1,0 điểm) Cho tam giác và hình bình hành không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi là trọng tâm tam giác là một điểm trên đoạn thẳng sao cho a) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng b) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng --------------------------------------------- _________ HẾT _________ *Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. -----------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: