ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán 10 - Chương trình: Nâng cao. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:..............Lớp:. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2: Tích các nghiệm của phương trình: là: A. B. C. 1 D. Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và có hệ số góc là 4. Thì a và b bằng? A. B. C. D. Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và song song với đường thẳng y=2x + 1. Thì a và b bằng? A. a = 2;b = -1 B. a = 2;b = 1 C. a = -2;b = 1 D. a =-2;b = -5 Câu 5: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi A. B. C. D. Câu 6: Quy tròn số 12,4253 đến hàng phần trăm là: A. 12,42 B. 12,43 C. 12,425 D.12,4 Câu 7: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ $ xÎR: x2 = 5 ” A. “ "xÎR : x2 = 5” B. “$ xÎR: x2 = 5” C. “" xÎR: x2 ¹ 5” D.“ $ xÎR: x2 ¹ 5” Câu 8. Cho A = “"xÎR : x2+1 > 0” thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề: A. “ "xÎR : x2+1 £ 0” B. “$ xÎR: x2+1¹ 0” C. “$ xÎR: x2+1<0” D.“ $ xÎR: x2+1£0” Câu 9. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R | 2x2 - 5x + 3 = 0}. A. X = {0} B. X = {1} C. X = { } D. X = { 1 ; } Câu 10:Cho tập hợp A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B bằng: A.( -1;2] B. (2 ; 5] C. ( - 1 ; 7) D. ( - 1 ;2) Câu 11:Tập hợp D = là tập nào sau đây? A. (-6; 2] B. (-4; 9] C. D. [-6; 2] Câu 12:Cho tËp hîp . Sè tËp con cña tËp A lµ: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 13:Cho A = , là tập nào? A. B. C. D. Câu 14 :Tập xác định của hàm số y = là : A. (;2) B. (–2; ;) C. [–2;) D. (;–2) Câu 15 :Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? A. y = 2x -1 B. y = x2 + |x| C. y = x3 + x D. y = Câu 16: Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm A. B. C. D. Câu 17: Hàm số y = (–2 + m )x + 3m đồng biến khi : A. m 0 D. m > 2 Câu 18: Cho hàm số: . Chọn mệnh đề đúng. A. §ång biÕn trªn kho¶ng B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng C. §ång biÕn trªn kho¶ng D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng Câu 19: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là: A. I(–2 ; 1) B. I(2 ; – 1) C. I(2 ; 1) D. I(–2 ; –1) Câu 20:Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là: A. (1;1) và (– ;7) B. (1;1) và (;7) C. (–1;1) và (– ;7) D. (1;1) và (–;–7) Câu 21: Giải phương trình kết quả thu được là: A. Vô nghiệm. B. . C. . D. . Câu 22: Số nghiệm của phương trình là: A. 1 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. Vô nghiệm. D. 2 nghiệm. Câu 23: Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. Vô nghiệm. D. . Câu 24: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Vec tơ có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng B. Vec tơ là đoạn thẳng C. Vec tơ là đoạn thẳng được định hướng D. Vec tơ có giá song song với đường thẳng Câu 25: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì: A. B. C. D. Câu 26: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài của véc tơ () là: A. 7a B. 6a C. 2a D. 5a Câu 28: Cho hai vectơ: = (2, – 4) và = (– 5, 3). Vectơ có tọa độ là: A. = (9 , –11) B. = (9 , –5) C. = (7 , –7) D. = (–1 , 5) Câu 29: Cho hai điểm . Nếu M là điểm đối xứng với A qua B thì tọa độ điểm M là: A. B. C. D. Câu 30: Cho hai điểm: A(2, –5) và B(–1, –1). Đoạn thẳng AB có độ dài là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 9 Câu 31: Cho ba điểm . Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là: A. B. C. D. Câu 32: Trong mp Oxy cho có A(2 ;1), B( -1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây? A.(0; -1) B. (1; 6) C. (6; -1) D. (-6; 1) Câu 33: Cho A(0; 3), B(4;2). Điểm D thỏa , tọa độ D là: A. (-3; 3) B.(8; -2) C. (-8; 2) D. (2; ) Câu 34: Cho các điểm A(1; 2), B(-1; 1), C(5; -1). Giá trị của cos bằng : A. B. C. D.ĐAK Câu 35: Cho 4 điểm A(1; 2), B(-2; -4), C(0; 1), D(-1; ). Khẳng định nào sau đây đúng ? A. cùng phương với B. C. D. ĐAK Câu 36: Cho ABCvới A(1; 4), B(3; 2), C(5; 4). Chu vi ABC bằng bao nhiêu? A. B. C. D. ĐAK Câu 37: Cho = ( 4 ; -8) . Vectơ nào sau đây không vuông góc với . A) = ( 2; 1) B) = ( -2; - 1) C) = ( -1; 2) D) = ( 4; 2) Câu 38:Cho ba điểm A ( 1; 2) , B ( -1; 1); C( 5; -1) . Cos( bằng giá trị nào sau đây ? A) B) C) D) - Câu 39: Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm . Tích là : A) 13 B) 15 C) 17 D) Một kết quả khác . Câu 40: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ là A) 5 ; B) 6; C) 7; D) 9 Câu 41: Cho tam đều ABC cạnh a . Độ dài của là : A) a B) a C) a D) 2a Câu 42: Cho tam giác đều cạnh a. Độ dài của là A) B) a C) a D) Câu 43: Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ là A) ( -5; -3) B) ( 1; 1) C) ( -1;2) D) (4; 0) Câu 44: Cho ba điểm A ( 1;2) , B ( -1; 1) , C( 5; -1) . Cosin của góc () bằng số nào dưới đây. A) - B) C) - D) Câu 45: Cho ba điểm A( -1; 2) , B( 2; 0) , C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là A) ( 4; 1) B) ( C) ( D) ( 2; 3) Câu 46: Cho 3 điểm M; N ;P thoả hệ thức . Giá trị nào sau đây ghi lại kết quả của k để N là trung điểm của MP ? A) B) – 1 C) 2 D) -2 Câu 47: Cho A ( -1 ; 2) ; B( -2; 3) . Câu nào sau đây ghi lại toạ độ của điểm I sao cho ? A) ( 1; 2) B) ( 1; C) ( - 5/3; D) ( 2; -2) Câu 48: Cho = ( 2; -3) ; = ( 8; -12) . Câu nào sau đây đúng ? A) và cùng phương B) vuông góc với C) | | = | | D) Các câu trên đều sai. Câu 49: Cho = ( 3; 4) ; = (- 8; 6) . Câu nào sau đây đúng ? A) | | = | | B) và cùng phương C) vuông góc với D) = - . Câu 50: Trong hệ toạ độ (O; ) , cho . Độ dài của là A) B) 1 C) D) B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Tìm m để phương trình có hai nghiệm sao cho: Bài 2: Giải phương trình: Bài 3: Vẽ đồ thị của hàm số Bài 4: Giải và biện luận phương trình: a) b) Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1;2), B(-2;1), C(-1;4). Tìm tọa độ trực tâm H của ABC.
Tài liệu đính kèm: