Đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Trường thcs Tân Sơn

pdf 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1257Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Trường thcs Tân Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Trường thcs Tân Sơn
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THCS TÂN SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TỔ KHTN NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Ma trận ra đề kiểm tra tự luận – trắc nghiệm
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Thấp Cao
Số phần tử của một tập
hợp. Tập hợp con
Học sinh hiểu
và đoán nhận
được số phần
tử của tập
hợp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
Ghi số tự nhiên
Học sinh hiểu
được thứ tự
trong tập hợp
số tự nhiên, số
nào liền trước,
số nào liền
sau.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
Dấu hiệu chia hết cho 2;
cho 3; cho 5 và cho 9
Học sinh
nhận biết
được đâu là
số chia hết
cho 2; cho
3; cho 5 và
cho 9
Học sinh vận dụng dấu
hiệu chia hết cho 2; cho
3; cho 5 và cho 9 để
làm các bài tập đơn
giản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
½
0.5
5%
1,5
1
10%
Số nguyên tố. Hợp số
Học sinh
nhận biết
được đâu là
số nguyên
tố, hợp số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
ƯCLN, BCNN Vận dụng cách tìm BCthông qua tìm BCNN.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1.5
15%
1
1.5
15%
Thứ tự trong tập hợp các
số nguyên
Học sinh vận dụng các
tính chất về thứ tự
trong tập hợp các số
nguyên để sắp xếp các
số nguyên.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
Phép cộng hai số nguyên
Vận dụng quy tắc cộng
hai số nguyên để thực
hiện các phép tính cho
trước và bài toán tìm x.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1,5
1.5
15%
1,5
1.5
15%
Đoạn thẳng
Nhận biết
được độ dài
trung điểm
của đoạn
thẳng cho
trước
Vận dụng kiến thức về
độ dài đoạn thẳng để
biết điểm nằm giữa hai
điểm
- Tính được độ dài
đoạn thẳng khi biết
điểm nằm giữa hai
điểm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
2
20%
2
2.5
25%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
15%
2
1
10%
5
7.5
20%
10
10
100%
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THCS TÂN SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TỔ KHTN NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số phần tử của tập hợp  2;3;4;7;8A  là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2: Số liền sau số 17 là:
A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
Câu 3: Trong các số sau: 123; 35; 27; 84 số nào chia hết cho 2?
A. 123 B. 35 C. 27 D. 84
Câu 4: Kết quả của phép tính: (-17) + 23 + (-6) là:
A. 0 B. – 6 C. 23 D. -17
Câu 5: Trong các số sau: 12; 24; 31; 56 số nào là số nguyên tố?
A. 56 B. 31 C. 24 D. 12
Câu 6: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài 8cm, vậy độ dài đoạn thẳng IA
bằng bao nhiêu?
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a/ Điền chữ số vào dấu * để được số 12* chia hết cho 5.
b/ Tìm x biết: 12 + x = 7 – (-8)
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm BCNN(12;18), rồi tìm BC(12,18)
Câu 3: (2 điểm)
a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -15; 6; 1; 8; -7.
b/ Tìm số đối của các số: -6; 8; 0; 7
Câu 4 (2 điểm)
Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho: OA = 2 cm; OB = 4 cm
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?
b) So sánh OA và AB.
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
-----------------Hết-----------------
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THCS TÂN SƠN ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I
TỔ KHTN NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu Hướng dẫn chấm điểm Điểm
Trắc
nghiệm
(Mỗi câu
đúng 0.5
điểm)
1. B
2. C
3. D
4. A
5. B
6. B
3
Tự Luận
Câu 1
( 1,5
điểm)
a/ Để được số 12* chia hết cho 5, ta có thể thay * = 0 hoặc * =5 0.5
b/ 12 + x = 7 – (-8)
12 + x = 15
x = 15 – 12
x = 3
0.5
0.5
Câu 2
(1,5
điểm)
Tìm BCNN(12,18)
+ 12 = 22 . 3 ; 18 = 2.32
+ Thừa số nguyên tố chung và riêng: 2 và 3
+ BCNN(12,18) = 22.32 = 4.9 = 36
1
BC(12,18) là bội của BCNN(12,18) nên ta có:
BC(12,18) = B(36) =  0;26;72;108;... 0.5
Câu 3
( 2 điểm)
a/ Các số nguyên được sắp xếp như sau: -15;-7; 1; 3; 6; 8 1
b/ Số đối của -6 là 6
Số đối của 8 là -8
Số đối của 0 là 0
Số đối của 7 là -7
1
Câu 4
( 2 điểm)
Vẽ hình:
O A B x
a) Ta có: OA = 2 cm ; OB= 4 cm
Suy ra: Trên tia Ox có: OA < OB nên điểm A nằm giữa hai
điểm O và B.
0,5
b) A nằm giữa O và B nên ta có:
OA + AB = OB
2+ AB = 4
AB = 4 – 2
AB = 2 cm
1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Ta có: OA = AB = 2 cm
c) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB
vì A nằm giữa hai điểm O và B; và AO = AB 0,5
Tân Sơn, ngày 08/12/2015
Duyệt của BGH Duyệt của Tổ chuyên môn Người ra đề - đáp án
Đinh Thái Hà

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_tham_khao_Toan_6_HK_1_2.pdf