Đề kiểm tra học kì I môn Toán 10 (phần bài tập)

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 652Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 10 (phần bài tập)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Toán 10 (phần bài tập)
 ĐỀ 1
Câu 1: Trong c¸c c©u sau, c©u nµo kh«ng ph¶i lµ mÖnh ®Ò?
A. lµ sè v« tØ.
B. TÝch cña mét sè víi mét vect¬ lµ mét sè.
C. H«m nay l¹nh thÕ nhØ?
D. Hai vect¬ cïng phương th× chúng cïng hướng.
Câu 2: Cho tập hợp A = , tập hợp nào sau đây là đúng? 
A. Tập hợp A có 1 phần tử	B. Tập hợp A có 2 phần tử
C. Tập hợp A = 	D. Tập hợp A có vô số phần tử 
Câu 3: Cho A = , B = , C = (0; 3); câu nào sau đây sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hàm số: . Chọn mệnh đề đúng.
A. §ång biÕn trªn kho¶ng 	B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng 
C. §ång biÕn trªn kho¶ng	D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng 
Câu 5: Cho parabol (P): .Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)?
A. 	B.	 C.	 D. 
Câu 6: Tập xác định của hàm số là ?
	A.	B.	C.	D.
Câu 7: Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ thõa mãn hệ thức 
	A.	B.	C.	D.Đáp án khác.
Câu 8: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (1;1) và (– ;7)	B. (1;1) và (;7)	C. (–1;1) và (– ;7)	D. (1;1) và (–;–7)
Câu 9: Nghiệm của phương trình à:
 A. B. C. D. Đáp án khác.
Câu 10: Cho phương trình (1). Phương trình hệ quả của phương trình (1) là
A. x = 2	B. 2x = 4	C. 	D. 
Câu 11: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm : (m2 – 4)x = 3m + 6
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: là:
A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
B. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC.
D. M nằm trên đường trung trực của BC.
Câu 14: Cho ngũ giác ABCDE. Số các vec tơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của ngũ giác bằng:
A.10	B. 25	C.18	D. 20
Câu 15: Điều kiện cần và đủ để là chúng:
A. Có cùng độ dài	B. Cùng hướng, cùng độ dài
C. Cùng hướng	D. Cùng phương, cùng độ dài
Câu 16: Trong mặt phẳng cho A(2;3),B(-1;1),C(6;0). Hỏi tam giác ABC có tính chất gì?
	A.Vuông cân	B.	Đều	C.	Vuông	D.	Cân
Câu 17: Cho ba điểm A(1, 1); B(3, 2); C(6, 5). Trung điểm của đoạn thẳng AC tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hai vectơ: = (2, –4) và = (–5, 3). Vectơ có tọa độ là:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho A(1;7); B(3;1). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là:
 A. B. C. D. 
Câu 20: Ba bạn An, Bình, Chi đi mua trái cây. Bạn An mua 5 quả cam, 2 quả quýt và 8 quả táo với giá tiền 95000 đồng. Bạn Bình mua 1 quả cam, 5 quả quýt và 1 quả táo với giá tiền 28000 đồng. Bạn Chi mua 4 quả cam, 3 quả quýt và 2 quả táo với giá tiền 45000 đồng. Hỏi giá tiền mỗi quả cam, quýt, táo.
Qủa cam 5000 đồng, quả quýt 3000 đồng, quả táo 8000 đồng
Qủa cam 3000 đồng, quả quýt 5000 đồng, quả táo 8000 đồng
Qủa cam 5000 đồng, quả quýt 8000 đồng, quả táo 3000 đồng
Qủa cam 8000 đồng, quả quýt 3000 đồng, quả táo 5000 đồng
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Vẽ đồ thị của hàm số 
Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau: 
a) b)
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD, gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Chứng minh rằng 
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có ; ; . Tìm tọa độ điểm D trên trục tung sao cho ABCD là hình thang có một cạnh đáy là AB.
---------------Hết------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_HKI_10_TN_TL.doc