Đề kiểm tra học kì I môn Toán 10 - Mã đề 105

pdf 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 906Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 10 - Mã đề 105", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Toán 10 - Mã đề 105
 Trang 1/4 - Mã đề thi 105 
TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ 
Năm học 2016-2017 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 
 Thời gian làm bài:90 phút 
 Mã đề 105 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm ( )5;4A ( )3; 2B − .Một điểm M di động trên trục hoành 
Ox. Vậy giá trị nhỏ nhất của MA MB+
 
 bằng : 
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 
Câu 2: Cho tam giác đều ABC. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng: 
A. =
 
AB BA B. = −
 
AB BA C. =
 
AB AC D. =
 
AB AC 
Câu 3: Tọa độ giao điểm của (P): 2 2 1y x x= + − và đường thẳng 1y x= − là: 
A. (0;-1) và (-1;2) B. (0;1) và (-1;2) C. (0;-1) và (-1;-2) D. (-1;0) và (-1;-2) 
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 4 5 6 9 10 4x x x− + + = + là: 
A. S={ }2;4 B. S=[ ]2;2− 
C. 3 5; ;
2 4
S    = −∞ − ∪ +∞     
 D. S={ }2;4− 
Câu 5: Cho tam giác ABC có 090A = , 060B = và AB=a. Tích .AC CB
 
 bằng : 
A. 2a− B. 23a C. 21
2
a− D. 23a− 
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại C có AC=9, CB=5. Tích .AB AC
 
 bằng : 
A. 81 B. 91 C. 56 D. 76 
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = 2 7x x− + + là 
A. [2; +∞) B. [-7;2] C. (-7;2) D. R\{-7;2} 
Câu 8: Các giá trị của tham số m để phương trình 
2
1
1
m x m
x
−
=
−
 có nghiệm là 
A. 1, 0m m≠ ± ≠ B. 1m ≠ − C. 1, 0m m≠ − ≠ D. 1m ≠ ± 
Câu 9: Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp \A B bằng 
A. {1;5} B. {0}. C. {1;2}. D. {0,1}. 
Câu 10: Cho số 37975421 150a = ± . Số quy tròn của số 37975421 là : 
A. 37975000 B. 3797600 C. 3797000 D. 37975400 
Câu 11: Cho tam giác ABC đều , cạnh bằng a, điểm M thuộc đường tròn tâm O và thỏa mãn : 
2
. . .
4
aMA MB MB MC MC MA+ + =
     
 . Bán kính đường tròn đó là : 
A. R= a B. R=
4
a
 C. R=
2
a
 D. R= 3
2
a
Câu 12: Cho hàm số ( ) 5y f x x= = − , kết quả nào sau đây là sai 
A. ( )1 5f − = B. ( )2 10f − = C. ( )2 10f = D. 1 1
5
f   = − 
 
Câu 13: Cho tam giác đều ABC cạnh a có I, J, K lần lượt là trung điểm BC, CA và AB . Tính giá trị của 
| AI BJ CK+ +
  
|. 
A. 3a B. 
3 3
2
a
 C. 0 D. 
3
2
a
 Trang 2/4 - Mã đề thi 105 
Câu 14: Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Gọi G và G’ theo thứ tự là 
trọng tâm của tam giác OAB và OCD .Khi đó 'GG

 bằng : 
A. 2 ( )
3
AC BD+
 
 B. 1 ( )
3
AC BD+
 
 C. 1 ( )
2
AC BD+
 
 D. 3( )AC BD+
 
Câu 15: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: 
A. 2, 9 9n N n n∀ ∈ ⇒⋮ ⋮ B. 2, 3 3n N n n∀ ∈ ⇒⋮ ⋮ 
C. 2, 2 2n N n n∀ ∈ ⇒⋮ ⋮ D. 2, 6 6n N n n∀ ∈ ⇒⋮ ⋮ 
Câu 16: Điều kiện xác định của phương trình 
1
2
2 +x
x
 - 5 = 
1
3
2 +x
 là 
A. 1x ≠ B. x R∀ ∈ C. 1x ≠ và 1x ≠ − D. 1x ≠ − 
Câu 17: Cho hai tập hợp A = {x ∈ R| x + 3 < 4 + 2x}; B = {x ∈ R| 5x - 3 < 4x - 1}. Tất cả các số tự 
nhiên thuộc cả hai tập A và B là : 
A. Không có số nào B. 0 C. 0 và 1 D. 1 
Câu 18: Giá trị nào của k thì hàm số ( 1) 2y k x k= − + − nghịch biến trên tập xác định của hàm số: 
A. 2k C. 2k < D. 1k < 
Câu 19: Tìm điều kiện của m để phương trình 2 24 0x mx m+ + = có hai nghiệm dương phân biệt : 
A. 0m ≥ B. 0m D. 0m ≠ 
Câu 20: Tìm một số có hai chữ số , biết hiệu của hai chữ số đó bằng 3. Nếu viết các chữ số theo thứ tự 
ngược lại thì được một số bằng 4
5
 số ban đầu trừ đi 10. 
A. 85 B. 75 C. 57 D. 58 
Câu 21: Tìm m để phương trình 22x 2 2x m x− − = + có 2 nghiệm thực phân biệt. 
A. 
4110
4
m< ≤ B. 41 5
8
m− < ≤ C. 41 10
4
m− < ≤ D. 415
4
m− ≤ < 
Câu 22: Phương trình 2 24 5 0x x m− + − = có hai nghiệm phân biệt khi : 
A. ( )3;3m∈ − B. [ ]3;3m∈ − C. ( )3;m∈ +∞ D. ( ); 3m ∈ −∞ − 
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm ( )2; 3A − − , ( )1;4B , ( )3;1C .Đặt v AB AC= +   . 
Hỏi tọa độ v

 là cặp số nào ? 
A. (6 ; 0) B. ( )0; 1− C. ( )8;11− D. ( )8;11 
Câu 24: Cho ∆ ABC đều cạnh a, d là đường thẳng qua A và song song BC; khi M di động trên d thì giá 
trị nhỏ nhất của 2CA MB+
 
là: 
A. 3a B. 2 3a C. 3
3
a
 D. 
3
2
a
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ∆ABC có M(1; 0), N(2; 2), P(-1; 3) lần lượt là trung điểm các 
cạnh BC, CA, AB. Tọa độ của đỉnh A là : 
A. (4 ; - 1) B. (0 ; 1) C. (0 ; 5) D. (- 2 ; 1) 
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Chọn đáp án đúng: 
A. 2AB AD AC+ =
  
 B. 2AB AD AO+ =
  
 C. AB AD CA+ =
  
 D. AB AD BD+ =
  
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( ) ( )−2;1 , 0; 1A B . Điểm E thỏa mãn 2 0BE AO+ =   
có tọa độ là: 
A. ( )−6; 5 B. ( )4;1 C. ( )2;5 D. ( )−4;1 
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ∆ABC có A (4; 1) , B (-1; 2), C(3; 0). Tọa độ trọng tâm G 
của ABC∆ là cặp số : 
A. (2; 1) B. (2; 4) C. (6; 1) D. (6; 3) 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 105 
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho tam giác ABC với A(6;5), B(14;10), C(-6;3) .Các đường 
thẳng AB, AC lần lượt cắt các trục ox, oy tại M,N . Khi đó trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là 
cặp số nào? 
A. ( )2;1− B. ( )1; 2− C. ( )2; 1− D. ( )1;2− 
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( ) ( )−1;2 , 2;3A B . Tọa độ AB là : 
A. ( )1;2 B. ( )−3;1 C. ( )−1; 3 D. ( )−3; 1 
Câu 31: Cho hình thang ABCD vuông tại A, D có AB AD a= = và 2CD a= ; gọi M, N lần lượt là 
trung điểm của AD và DC; khi đó 2MA MC MN+ +
  
 bằng: 
A. 3a B. 2a C. 5a D. 17a 
Câu 32: Cho parabol (P): 2= −y x và đường thẳng d đi qua điểm (0; 1)−I và có hệ số góc là k . Gọi A 
và B là các giao điểm của (P) và d. Giả sử A, B lần lượt có hoành độ là 1 2;x x .Giá trị của k để trung 
điểm của đoạn thẳng AB nằm trên trục tung là : 
A. 2k = B. 0k = C. 1k = D. 1k = − 
Câu 33: Cho tập hợp X = {-1;0;1;2}. Khi đó ta cũng có: 
A. X = [-1;3)∩N* B. X = [-1;3)∩Z C. X = [-1;3)∩Q D. X = [-1;3)∩N 
Câu 34: Cho tập M = [-4;7] và tập N = (-∞;-2)∪(3;+∞). Khi đó M∩N là: 
A. [- 4;+ ∞) B. (-∞; + ∞) C. [-4;2)∪(3;7) D. [-4;-2)∪(3;7] 
Câu 35: Gọi 1 2,x x là hai nghiệm của phương trình : 22 (3 1) 2 0x a x− − − = . 
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2 21 21 2
1 2
3 1 1( ) 2( )
2 2
x xP x x
x x
−
= − + + − là : 
A. 40 B. 12 C. 24 D. 42 
Câu 36: Hàm số 22 4 1y x x= + + đồng biến trên khoảng nào dưới đây 
A. ( )3;− +∞ B. ( );1−∞ C. ( ); 1−∞ − D. ( )1;+∞ 
Câu 37: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho 3MN MP= −
 
. Điểm P được xác định đúng trong 
hình vẽ nào sau đây: 
NPM
H 1 
PN M
H 2 
PMN
H 3 
NPM
H 4 
A. H4 B. H2 C. H1 D. H 3 
Câu 38: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; 1) là 
A. y = 7
4 4
x−
+ B. y = 
1
4 4
x
+ C. y = 3 7
2 2
x
+ D. y = 3 1
2 2
x
− + 
Câu 39: Trong các câu sau câu nào không phải là mệnh đề? 
A. 11
là số vô tỉ 
B. Hai véc tơ cùng phương thì chúng cùng hướng. 
C. Tích của một véc tơ với một số thực là một véc tơ. 
D. Hôm nay lạnh thế nhỉ? 
Câu 40: Cho (1;2), (2;3), ( 6; 10)a b c= = = − −
  
. Hãy chọn câu đúng: 
A. a b−
 
và c

 cùng hướng B. a b+
 
và c

cùng hướng 
C. a b+
 
và a b−
 
cùng phương D. a b+
 
và c

ngược hướng 
Câu 41: Hai tập hợp P và Q nào bằng nhau. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 105 
A. { }2/ 2 2 0P x R x x= ∈ − + = , { }4 2/ 2 0Q x N x x= ∈ − − = 
B. { }1,2P = − , { }2/ 3 2 0Q x R x x= ∈ − + = 
C. { }1P = , { }2/ 0Q x R x x= ∈ − = 
D. { }/ ( 2) 0P x R x x= ∈ + = , { }2/ 2 0Q x R x x= ∈ − = 
Câu 42: Cho số thực 0a < .Điều kiện cần và đủ để hai khoảng ( );9a−∞ và 4 ;
a
 
+∞ 
 
 có giao khác tập 
rỗng là : 
A. 2 0
3
a− ≤ < B. 2 0
3
a− < < C. 3 0
4
a− ≤ < D. 3 0
4
a− < < 
Câu 43: Hàm số 2 4 5y x x= − − + có: 
A. Giá trị lớn nhất khi 2x = − B. Giá trị nhỏ nhất khi 2x = − 
C. Giá trị lớn nhất khi 9x = D. Giá trị nhỏ nhất khi 9x = 
Câu 44: Miền giá trị của hàm số 6 3y x x= − + + là: 
A. 3;3 2   B. 0;3 2   C. 3;2 3   D. [0;3] 
Câu 45: Cho hàm số 2 3 5y x x= − + chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 
A. Hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ 
C. Là hàm số chẵn D. ( )0;4M thuộc đồ thị hàm số 
Câu 46: Cho phương trình 2 4 2m x m x+ = + . Phương trình này vô số nghiệm khi m bằng: 
A. m=1 B. m=2 C. m=2 và m=-2 D. m=-2 
Câu 47: Cho tam giác ABC , gọi H là trực tâm của tam giác và M là trung điểm của cạnh 
BC . Đẳng thức nào sau đây đúng : 
A. 21.
2
MH MA BC=
 
 B. 21.
4
MH MA BC= −
 
 C. 21.
4
MH MA BC=
 
 D. 21.
5
MH MA BC=
 
Câu 48: Cho ( ) ( )= = − ;3 , 2; 1a m b . Tìm m để hai vectơ a và b cùng phương? 
A. = −6m B. = 12m C. = 3
4
m D. = 1
4
m 
Câu 49: Phủ định của mệnh đề 2" : 2 5 2 0"x x x∃ ∈ − + =ℚ là: 
A. 2" : 2 5 2 0"x x x∀ ∈ − + =ℚ B. 2" : 2 5 2 0"x x x∃ ∈ − + >ℚ 
C. 2" : 2 5 2 0"x x x∀ ∈ − + ≠ℚ D. 2" : 2 5 2 0"x x x∃ ∈ − + ≠ℚ 
Câu 50: Giá trị của m để hai phương trình 2 1 0x − = và ( 2 4) 2 5 0m x m− + − − = tương đương là : 
A. 1m = − B. 1m = C. 2m = D. 2m = − 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdftoan 10_105.pdf