Đề kiểm tra học kì I môn Toán 10 - Mã đề 101

pdf 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 783Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 10 - Mã đề 101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Toán 10 - Mã đề 101
 Trang 1/4 - Mã đề thi 101 
 TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ 
 Năm học 2016-2017 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 
Thời gian làm bài:90 phút 
 Mã đề 101 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Câu 1: Giá trị của m để hai phương trình 2 1 0x − = và ( 2 4) 2 5 0m x m− + − − = tương đương là : 
A. 1m = B. 2m = − C. 1m = − D. 2m = 
Câu 2: Trong các câu sau câu nào không phải là mệnh đề? 
A. Tích của một véc tơ với một số thực là một véc tơ. 
B. 11
là số vô tỉ 
C. Hôm nay lạnh thế nhỉ? 
D. Hai véc tơ cùng phương thì chúng cùng hướng. 
Câu 3: Giá trị nào của k thì hàm số ( 1) 2y k x k= − + − nghịch biến trên tập xác định của hàm số: 
A. 2k D. 2k < 
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ∆ABC có M(1; 0), N(2; 2), P(-1; 3) lần lượt là trung điểm các 
cạnh BC, CA, AB. Tọa độ của đỉnh A là : 
A. (0 ; 5) B. (0 ; 1) C. (- 2 ; 1) D. (4 ; - 1) 
Câu 5: Hàm số 2 4 5y x x= − − + có: 
A. Giá trị nhỏ nhất khi 9x = B. Giá trị lớn nhất khi 2x = − 
C. Giá trị nhỏ nhất khi 2x = − D. Giá trị lớn nhất khi 9x = 
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho tam giác ABC với A(6;5), B(14;10), C(-6;3) .Các đường thẳng 
AB, AC lần lượt cắt các trục ox, oy tại M,N . Khi đó trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là cặp số 
nào? 
A. ( )1;2− B. ( )1; 2− C. ( )2; 1− D. ( )2;1− 
Câu 7: Cho hàm số 2 3 5y x x= − + chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 
A. ( )0;4M thuộc đồ thị hàm số B. Hàm số không chẵn không lẻ 
C. Là hàm số lẻ D. Là hàm số chẵn 
Câu 8: Hai tập hợp P và Q nào bằng nhau. 
A. { }1,2P = − , { }2/ 3 2 0Q x R x x= ∈ − + = 
B. { }/ ( 2) 0P x R x x= ∈ + = , { }2/ 2 0Q x R x x= ∈ − = 
C. { }2/ 2 2 0P x R x x= ∈ − + = , { }4 2/ 2 0Q x N x x= ∈ − − = 
D. { }1P = , { }2/ 0Q x R x x= ∈ − = 
Câu 9: Phương trình 2 24 5 0x x m− + − = có hai nghiệm phân biệt khi : 
A. ( )3;m∈ +∞ B. ( )3;3m∈ − C. [ ]3;3m∈ − D. ( ); 3m∈ −∞ − 
Câu 10: Gọi 1 2,x x là hai nghiệm của phương trình : 22 (3 1) 2 0x a x− − − = . 
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2 21 21 2
1 2
3 1 1( ) 2( )
2 2
x xP x x
x x
−
= − + + − là : 
A. 42 B. 24 C. 40 D. 12 
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( ) ( )−2;1 , 0; 1A B . Điểm E thỏa mãn 2 0BE AO+ =   có 
tọa độ là: 
A. ( )−6; 5 B. ( )2;5 C. ( )−4;1 D. ( )4;1 
Câu 12: Tìm điều kiện của m để phương trình 2 24 0x mx m+ + = có hai nghiệm dương phân biệt : 
A. 0m C. 0m ≥ D. 0m ≠ 
Câu 13: Cho tập M = [-4;7] và tập N = (-∞;-2)∪(3;+∞). Khi đó M∩N là: 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 101 
A. (-∞; + ∞) B. [-4;-2)∪(3;7] C. [- 4;+ ∞) D. [-4;2)∪(3;7) 
Câu 14: Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Gọi G và G’ theo thứ tự là 
trọng tâm của tam giác OAB và OCD .Khi đó 'GG

 bằng : 
A. 1 ( )
2
AC BD+
 
 B. 1 ( )
3
AC BD+
 
 C. 2 ( )
3
AC BD+
 
 D. 3( )AC BD+
 
Câu 15: Cho số thực 0a < .Điều kiện cần và đủ để hai khoảng ( );9a−∞ và 4 ;
a
 
+∞ 
 
 có giao khác tập 
rỗng là : 
A. 2 0
3
a− ≤ < B. 2 0
3
a− < < C. 3 0
4
a− < < D. 3 0
4
a− ≤ < 
Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; 1) là 
A. y = 7
4 4
x−
+ B. y = 
1
4 4
x
+ C. y = 3 7
2 2
x
+ D. y = 3 1
2 2
x
− + 
Câu 17: Điều kiện xác định của phương trình 
1
2
2 +x
x
 - 5 = 
1
3
2 +x
 là 
A. 1x ≠ − B. 1x ≠ C. x R∀ ∈ D. 1x ≠ và 1x ≠ − 
Câu 18: Cho phương trình 2 4 2m x m x+ = + . Phương trình này vô số nghiệm khi m bằng: 
A. m=2 và m=-2 B. m=2 C. m=-2 D. m=1 
Câu 19: Cho tập hợp X = {-1;0;1;2}. Khi đó ta cũng có: 
A. X = [-1;3)∩Z B. X = [-1;3)∩Q C. X = [-1;3)∩N* D. X = [-1;3)∩N 
Câu 20: Tọa độ giao điểm của (P): 2 2 1y x x= + − và đường thẳng 1y x= − là: 
A. (0;-1) và (-1;2) B. (0;1) và (-1;2) C. (-1;0) và (-1;-2) D. (0;-1) và (-1;-2) 
Câu 21: Cho (1;2), (2;3), ( 6; 10)a b c= = = − −
  
. Hãy chọn câu đúng: 
A. a b+
 
và c

cùng hướng B. a b+
 
và a b−
 
cùng phương 
C. a b−
 
và c

 cùng hướng D. a b+
 
và c

ngược hướng 
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình 4 5 6 9 10 4x x x− + + = + là: 
A. S={ }2;4 B. S={ }2;4− 
C. 3 5; ;
2 4
S    = −∞ − ∪ +∞     
 D. S=[ ]2;2− 
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm ( )2; 3A − − , ( )1;4B , ( )3;1C .Đặt v AB AC= +   . Hỏi 
tọa độ v

 là cặp số nào ? 
A. ( )0; 1− B. ( )8;11− C. (6 ; 0) D. ( )8;11 
Câu 24: Cho số 37975421 150a = ± . Số quy tròn của số 37975421 là : 
A. 37975400 B. 3797600 C. 37975000 D. 3797000 
Câu 25: Các giá trị của tham số m để phương trình 
2
1
1
m x m
x
−
=
−
 có nghiệm là 
A. 1, 0m m≠− ≠ B. 1, 0m m≠ ± ≠ C. 1m ≠ − D. 1m ≠ ± 
Câu 26: Cho hai tập hợp A = {x ∈ R| x + 3 < 4 + 2x}; B = {x ∈ R| 5x - 3 < 4x - 1}. Tất cả các số tự nhiên 
thuộc cả hai tập A và B là : 
A. 0 B. 0 và 1 C. 1 D. Không có số nào 
Câu 27: Miền giá trị của hàm số 6 3y x x= − + + là: 
A. 3;2 3   B. [0;3] C. 3;3 2   D. 0;3 2   
Câu 28: Tìm m để phương trình 22x 2 2x m x− − = + có 2 nghiệm thực phân biệt. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 101 
A. 
41 5
8
m− < ≤ B. 415
4
m− ≤ < C. 41 10
4
m− < ≤ D. 4110
4
m< ≤ 
Câu 29: Hàm số 22 4 1y x x= + + đồng biến trên khoảng nào dưới đây 
A. ( )1;+∞ B. ( )3;− +∞ C. ( );1−∞ D. ( ); 1−∞ − 
Câu 30: Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp \A B bằng 
A. {0}. B. {1;5} C. {1;2}. D. {0,1}. 
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ∆ABC có A (4; 1) , B (-1; 2), C(3; 0). Tọa độ trọng tâm G 
của ABC∆ là cặp số : 
A. (2; 1) B. (6; 3) C. (2; 4) D. (6; 1) 
Câu 32: Tập xác định của hàm số y = 2 7x x− + + là 
A. [2; +∞) B. (-7;2) C. [-7;2] D. R\{-7;2} 
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( ) ( )−1;2 , 2;3A B . Tọa độ AB là : 
A. ( )−3;1 B. ( )1;2 C. ( )−1; 3 D. ( )−3; 1 
Câu 34: Cho hình thang ABCD vuông tại A, D có AB AD a= = và 2CD a= ; gọi M, N lần lượt là trung 
điểm của AD và DC; khi đó 2MA MC MN+ +
  
 bằng: 
A. 3a B. 17a C. 5a D. 2a 
Câu 35: Phủ định của mệnh đề 2" : 2 5 2 0"x x x∃ ∈ − + =ℚ là: 
A. 2" : 2 5 2 0"x x x∃ ∈ − + ≠ℚ B. 2" : 2 5 2 0"x x x∃ ∈ − + >ℚ 
C. 2" : 2 5 2 0"x x x∀ ∈ − + =ℚ D. 2" : 2 5 2 0"x x x∀ ∈ − + ≠ℚ 
Câu 36: Cho tam giác đều ABC. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng: 
A. =
 
AB AC B. =
 
AB AC C. =
 
AB BA D. = −
 
AB BA 
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm ( )5;4A ( )3; 2B − .Một điểm M di động trên trục hoành Ox. 
Vậy giá trị nhỏ nhất của MA MB+
 
 bằng : 
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 
Câu 38: Cho ( ) ( )= = − ;3 , 2; 1a m b . Tìm m để hai vectơ a và b cùng phương? 
A. = 3
4
m B. = 1
4
m C. = 12m D. = −6m 
Câu 39: Cho ∆ ABC đều cạnh a, d là đường thẳng qua A và song song BC; khi M di động trên d thì giá trị 
nhỏ nhất của 2CA MB+
 
là: 
A. 3a B. 2 3a C. 3
3
a
 D. 
3
2
a
Câu 40: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho 3MN MP= −
 
. Điểm P được xác định đúng trong 
hình vẽ nào sau đây: 
NPM
H 1 
PN M
H 2 
PMN
H 3 
NPM
H 4 
A. H 3 B. H4 C. H1 D. H2 
Câu 41: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 101 
A. 2, 2 2n N n n∀ ∈ ⇒⋮ ⋮ B. 2, 3 3n N n n∀ ∈ ⇒⋮ ⋮ 
C. 2, 6 6n N n n∀ ∈ ⇒⋮ ⋮ D. 2, 9 9n N n n∀ ∈ ⇒⋮ ⋮ 
Câu 42: Cho tam giác đều ABC cạnh a có I, J, K lần lượt là trung điểm BC, CA và AB . Tính giá trị của 
| AI BJ CK+ +
  
|. 
A. 
3
2
a
 B. 
3 3
2
a
 C. 0 D. 3a 
Câu 43: Tìm một số có hai chữ số , biết hiệu của hai chữ số đó bằng 3. Nếu viết các chữ số theo thứ tự 
ngược lại thì được một số bằng 4
5
 số ban đầu trừ đi 10. 
A. 75 B. 57 C. 58 D. 85 
Câu 44: Cho tam giác ABC đều , cạnh bằng a, điểm M thuộc đường tròn tâm O và thỏa mãn : 
2
. . .
4
aMA MB MB MC MC MA+ + =
     
 . Bán kính đường tròn đó là : 
A. R= 3
2
a
 B. R=
4
a
 C. R=
2
a
 D. R= a 
Câu 45: Cho tam giác ABC vuông tại C có AC=9, CB=5. Tích .AB AC
 
 bằng : 
A. 81 B. 56 C. 76 D. 91 
Câu 46: Cho tam giác ABC có 090A = , 060B = và AB=a. Tích .AC CB
 
 bằng : 
A. 21
2
a− B. 23a C. 2a− D. 23a− 
Câu 47: Cho tam giác ABC , gọi H là trực tâm của tam giác và M là trung điểm của cạnh 
BC . Đẳng thức nào sau đây đúng : 
A. 21.
5
MH MA BC=
 
 B. 21.
4
MH MA BC= −
 
 C. 21.
4
MH MA BC=
 
 D. 21.
2
MH MA BC=
 
Câu 48: Cho parabol (P): 2= −y x và đường thẳng d đi qua điểm (0; 1)−I và có hệ số góc là k . 
Gọi A và B là các giao điểm của (P) và d. Giả sử A, B lần lượt có hoành độ là 1 2;x x .Giá trị của k 
để trung điểm của đoạn thẳng AB nằm trên trục tung là : 
A. 1k = − B. 2k = C. 0k = D. 1k = 
Câu 49: Cho hàm số ( ) 5y f x x= = − , kết quả nào sau đây là sai 
A. ( )2 10f − = B. 1 1
5
f   = − 
 
 C. ( )1 5f − = D. ( )2 10f = 
Câu 50: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Chọn đáp án đúng: 
A. 2AB AD AO+ =
  
 B. AB AD CA+ =
  
 C. AB AD BD+ =
  
 D. 2AB AD AC+ =
  
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfToan 10_101.pdf