Ma trận đề kiểm tra học kì Hình thức kiểm tra Trắc nghiệm và tự luận Trắc nghiệm: 12 câu = 6 điểm (mỗi câu 0.5đ) Tự luận: 4 điểm Hìnhthức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Mệnh đề, tập hợp 1 0.5đ 2 1đ 3 1.5đ Hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai 1 0.5đ 2 1đ 1 0.5đ 4 2đ Phương trình, hệ phương trình 1 0.5đ 2 1đ 2 2đ 5 3.5đ Véc tơ 2 1đ 1 0.5đ 2 1,5đ 5 3đ Tổng 3 1.5đ 8 4đ 1 0.5đ 1 0.5đ 4 3.5đ 17 10đ Trung tâm GDNN – GDTX Hạ Hòa Đề kiểm tra học kì I môn toán Đề 001 Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên:.Lớp. I. TRẮC NGHIỆM(6đ): (Hãy chọ đáp án đúng nhất) Câu 1. Trong các câu sau câu nào không phải mệnh đề: A. 2 là số chẵn. B. Trái đất có hình cầu. C. Mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời. D. Thế nào là hiện tượng nhật thực. Câu 2. Cho hai tập hợp: A=[3;9], B=(0;5]. Khi đó: A. =[3;5) B. =(3;5] C. = [3;5] D. =(3;5) Câu 3. . Cho hai tập hợp: A=[3;9], B=(0;5]. Khi đó: A. B. A\B=(3;5] C. = [0;9] D. B\A=(0;3) Câu 4. Hàm số y = 3x + 2 đi qua điểm: A. (0;2) B. (1;3) C. (2;3) D. (9;0) Câu 5. Parabol y=x2+2x+2 trục đối xứng là: A. x=2 B. x=1 C. x=3 D. x= -1 Câu 6. Đỉnh của parabol: y=2x2-4x-1 là: A. I(0;1) B. I(1;-3) C. I(-1;3) D. I(1;3) Câu 7. Nghiệm của phương trình 3x+2=x-2 là: A. 2 B. -2 C. 1 D. 0 Câu 8. Tập xác định của hàm số là: A. B. và C. D. Câu 9. Nghiệm của hệ phương trình là: A. x=1 và y=0 B. x=1 và y=3 C. x=-1 và y = 0 D. x=y=1 Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình là: A. (1;2;4) B. (1;3;4) C. (2;1;3) D. (-1;3;-2) Câu 11. I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đáp án nào sau đây là đúng: A. B. IA + IB=0 C. D. Câu 12: G là trọng tâm tam giác ABC ta có: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN(4đ) Câu 1(2đ): Giải phương trình sau: Câu 2(2đ). Cho tam giác ABC. A(-1;3) B(3;4) C(1;0). Tính véc tơ và Tìm tọa độ trung điểm I của AB và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Bài làm 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12 Tự luận: Trung tâm GDNN – GDTX Hạ Hòa Đề kiểm tra học kì I môn toán Thời gian làm bài: 90 phút Đề 002 Họ và tên:.Lớp. I. TRẮC NGHIỆM(6đ): (Hãy chọ đáp án đúng nhất) Câu 1. Trong các câu sau câu nào không phải mệnh đề: A. Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. B. Đa số tai nạn giao thông là do say rượu. C. Mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời. D. Bạn đi đâu đấy. Câu 2. Cho hai tập hợp: A=[1;5], B=(0;4]. Khi đó: A. =[0;1) B. =[1;4] C. = [4;5] D. =(0;5) Câu 3. . Cho hai tập hợp: A=[1;5], B=(0;4]. Khi đó: A. B. A\B=(4;5] C. = [1;4] D. B\A=(0;4) Câu 4. Hàm số y = 5x - 2 đi qua điểm: A. (0;-2) B. (-1;3) C. (2;-3) D. (9;0) Câu 5. Parabol y=2x2+2x+1 trục đối xứng là: A. x=2 B. x=1/2 C. x=3 D. x= -1/2 Câu 6. Đỉnh của parabol: y=x2-2x-1 là: A. I(0;1) B. I(1;-2) C. I(-1;3) D. I(1;3) Câu 7. Nghiệm của phương trình 5x+2=x-2 là: A. 2 B. -2 C. -1 D. 0 Câu 8. Tập xác định của hàm số là: A. và B. C. D. Câu 9. Nghiệm của hệ phương trình là: A. x=1 và y=5 B. x=1 và y=3 C. x=2 và y = 0 D. x=y=2 Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình là: A. (1;2;-4) B. (1;3;-5) C. (-2;1;3) D. (-1;3;-2) Câu 11. I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đáp án nào sau đây là đúng: A. B. IA + IB=0 C. D. Câu 12: G là trọng tâm tam giác ABC, M là điểm bất kì ta có: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN(4đ) Câu 1(2đ): Giải phương trình sau: Câu 2(2đ). Cho tam giác ABC. A(-1;3) B(3;4) C(0;-3). Tính véc tơ và Tìm tọa độ trung điểm I của AB và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Bài làm 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12 Tự luận: .... Trung tâm GDNN – GDTX Hạ Hòa Đề kiểm tra học kì I môn toán Thời gian làm bài: 90 phút Đề 003 Họ và tên:.Lớp. I. TRẮC NGHIỆM(6đ): (Hãy chọ đáp án đúng nhất) Câu 1. Trong các câu sau câu nào không phải mệnh đề: A. Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. B. Đa số tai nạn giao thông là do say rượu. C. Mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời. D. Bạn đi đâu đấy. Câu 2. Cho hai tập hợp: A=[1;5], B=(0;4]. Khi đó: A. =[0;1) B. =[1;4] C. = [4;5] D. =(0;5] Câu 3. . Cho hai tập hợp: A=[1;5], B=(0;4]. Khi đó: A. B. A\B=(1;5] C. = [1;4] D. B\A=(0;1) Câu 4. Hàm số y = 3x - 1 đi qua điểm: A. (0;-2) B. (-1;3) C. (0;-1) D. (9;0) Câu 5. Parabol y=2x2+x+1 trục đối xứng là: A. x=1/4 B. x=1/2 C. x=-1/4 D. x= -1/2 Câu 6. Đỉnh của parabol: y=x2+2x-1 là: A. I(0;-1) B. I(1;-2) C. I(-1;-3) D. I(1;2) Câu 7. Nghiệm của phương trình 5x+2=4x-2 là: A. 3 B. -2 C. -4 D. 0 Câu 8. Tập xác định của hàm số là: A. và B. và C. D. Câu 9. Nghiệm của hệ phương trình là: A. x=3 và y=5 B. x=3 và y=-1 C. x=-1 và y = 0 D. x=-3 và y=1 Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình là: A. (-1;0; 4) B. (-1;-1; 5) C. (-1;3;1) D. (1;1;1) Câu 11. I là trung điểm của đoạn thẳng AB.M là điểm bất kì ta có: A. B. IA + IB=0 C. D. Câu 12: G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung điểm BC kì ta có: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN(4đ) Câu 1(2đ): Giải phương trình sau: Câu 2(2đ). Cho tam giác ABC. A(-1;2) B(2;4) C(0;-2). Tính véc tơ và Tìm tọa độ trung điểm I của AB và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Bài làm 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12 Tự luận:
Tài liệu đính kèm: