Sở GD & ĐT Phú Thọ Trường THPT Trung Nghĩa Đề kiểm tra Học kì i Toán 10 - Ban cơ bản Thời gian: 90phút (không kể thời gian thu và phát đề). ma trận đề kiểm tra Nội dung chủ đề Các mức độ nhận biết Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng KQ TL KQ TL KQ TL 1. Mệnh đề- Tập hợp 1 0,25 1 0,25 2. Hàm số bậc nhất và bậc hai 1 0,25 1 0,25 2 0,5 3. Phương trình và hệ phương trình 1 0,25 1 0,25 2 2 1 0,25 1 0,5 6 3,25 4. Bất đẳng thức. Bất phương trình 1 0,25 1 0,25 1 1,5 3 2,0 5. Véctơ. Hệ trục toạ độ 1 0,25 1 0,25 1 1 3 1,5 6. Gía trị lượng giác - Tích vô hướng 1 0,25 1 1 1 0,25 1 1 4 2,5 Tổng số 7 2,5 8 4,25 4 3,25 19 10 Ghi chú: trong mỗi ô ở bảng trên, số ở góc trên bên trái chỉ số lượng câu hỏi tương ứng với ô đó, còn số ở góc dưới bên phải chí tổng số điểm ứng với tổng các câu hỏi trong ô đó Sở GD & ĐT Phú Thọ Trường THPT Trung Nghĩa Đề kiểm tra Học kì i Toán 10 - Ban cơ bản Thời gian: 90phút (không kể thời gian thu và phát đề). Phần A-Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Chọn phương án đúng trong các câu sau . Câu 1: Cho mệnh đề R: x2 - 4x + 5 > 0.Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. R: x2 - 4x + 5 > 0. B. R: x2 - 4x + 5 < 0. C. R: x2 - 4x + 5 0. D. R: x2 - 4x + 5 0. Câu 2: Hai đường thẳng có phương trình tương ứng là y=3x+7 và y=mx+n song song với nhau nếu A. m = 3. B. n = 3 và m 7. C. m = 7 và n3. D. m = 3 và n 7. Câu 3: Hàm số y=x2+2007x-2008 có đồ thị là A. Một đường thẳng. B. Một parabol quay bề lõm lên phía trên. C. Một parabol đi qua gốc toạ độ. D. Một parabol quay bề lõm xuống phía dưới Câu 4: Cặp phương trình không tương đương là A. và x2 + 1 = B. và x2 + 1 = C. x2(x2 + 1) = 2x2+ 2 và x2 = 2. D. và x2 - 3x + 2 = 0. Câu 5: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là A. B. C. D. Câu 6: Để được một hệ phương trình có vô số nghiệm, phương trình 2x + y = 1 có thể kết hợp với phương trình A. 2y = 4 - 4x. B. 2y = 1 - x. C. 2y = 2 - 4x. D. y = 2x - 1. Câu 7: Cho tứ giác ABCD, số vectơ (khác vectơ không) mà điểm đầu và điểm cuối lấy trong số các điểm là đỉnh của tứ giác đã cho là A. 6 B. 12 C. 18 D. 24 Câu 8: Cho hình chữ nhật MNPQ với O là giao điểm của hai đường chéo. Trong các vectơ dưới đây, vectơ nào là vectơ đối của vectơ A. B. C. D. Câu 9 : Cho tam giác ABC vuông tại A có góc . Số đo góc giữa hai vectơ và là A. B. C. D. Câu 10: Cho các véctơ = (2; 3), = (1; -3). Khi đó A. . = 0 B. . = 7 C. . = -11 D. . = -7 Phần B. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) 1/Cho phương trình . a/Giải phương trình với m = 3 b/Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt? c/ 2/Giải hệ phương trình Câu 2: (1,5 điểm). Câu 3: (3 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có các đỉnh A(2; 4), B(1; 2), C(6; 2) a/Tính toạ độ vectơ . b/Tính chu vi tam giác và diện tích tam giác đó. c/Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC. Đáp án và thang điểm Phần I. Trắc nghiệm tự luận Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 C D B A B C B B C D D C Phần II. Trắc nghiệm tự luận Câu 1: 1/ a/ Với m = 3 ta có pt x2 -4x + 3 = 0 (0,5 đ) Giải pt tìm được nghiệm x = 1 và x = 3 (0,5 đ) b/ Tính được = (m -1)2 - (m2 -2m) = 1 > 0 m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt (0,5 đ) 2/ (0,5 đ) Lấy từng vế của phương trình (1) cộng với từng vế của phương trình (2) ta được 11x = 11 tìm được x = 1 Thay x = 1 vào phương trình (1) ta được y = -2 Kết luận nghiệm của hệ phương trình là (x; y) = (1; -2) (0,5 đ) Câu 2: Ta có a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca 3ab + 3bc + 3ca (0,5 đ) a2 + b2 + c2 - ab - bc - ca 0 (0,5 đ) [(a - b)2 + (b - c)2 + (c - a)2] 0 đpcm (0,5 đ) Câu 3: a/ Tính được = (-1; -2), = (4; -2), = (5; 0) (0, 5 đ) b/ AB = = AC = = 2 BC = 5 Chu vi của tam giác là AB + AB + BC = 5 + 3 (0,5 đ) Thấy . = 0 nêm AB vuông góc với AC, tam giác ABC vuông tại A Diệm tích tam giác ABC là AB.AC = .2 = 5 (đvdt) (0,5 đ) c/Do tam giác vuông tại A nên A chính là trực tâm tam giác Do đó H(2; 4) (1 đ) Hết
Tài liệu đính kèm: