ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: Tin - LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:.. Lớp:.. I. Trắc nghiệm Câu 1 : Khu vực chính của bàn phím bao gồm mấy hàng phím? 2 hàng. C. 4 hàng. 5 hàng. D. 6 hàng. Câu 2 : Đơn vị chính dùng để đo dung lượng bộ nhớ máy tính là : Gam. C. Byte. Mét. D. Lít. Câu 3 : Các thiết bị lưu trữ dữ liệu là : Đĩa mềm, thiết bị nhớ USB. C. Đĩa CD. Đĩa cứng. D. Tất cả các thiết bị trên. Câu 4 : Thư mục có thể : Chỉ có các tập tin. C. Chỉ có một thư mục con và nhiều tập tin. B. Chỉ có các thư mục con. D. Có các thư mục con và tập tin với số lượng không hạn chế tuỳ theo dung lượng đĩa. Câu 5 : Trên màn hình làm việc chính của Windows thường có : Biểu tượng thùng rác. C. Biểu tượng My Computer. Thanh công việc. D. Cả A, B và C. Câu 6 : Trong cửa sổ My Computer thể hiện : Tất cả thông tin và dữ liệu có trên máy tính. C. Các ổ đĩa. Tất cả thư mục và tập tin. D. Cả B và C. Câu 7 : Tên tập tin gồm có mấy phần? Phần tên. C. Phần tên và phần mở rộng cách nhau bằng dấu chấm. Phần mở rộng. D. Tất cả đều sai. Câu 8 : Nút dùng để làm gì ? Đóng cửa sổ chương trình. C. Phóng to cửa sổ chương trình. Thu nhỏ cửa sổ chương trình. D. Không làm gì cả. Câu 9 : Phần mềm Mario dùng để làm gì ? Quan sát trái đất và các vì sao. C. Luyện phím. Luyện tập chuột. D. Tất cả đều đúng. Câu 10 : Ai là người phát minh ra cấu trúc chung của máy tính điện tử? Ông Trương Trọng Thi. Bill Gates. Microsoft Nhà toán học Von Numann. Câu 11:Phần mềm nào được cài đặt đầu tiên trong máy tính: A. Chương trình MicroSoft Word C. Chương trình Mario B. Chương trình hệ điều hành D. Chương trình Solar System 3D Câu 12 :Khi tắt máy cần làm theo những trình tự nào: A. Chọn Turn Off Computer -> Turn Off B. Vào Start -> Turn Off Computer -> Turn Off C. Nhấn công tắt màn Hình D. Nhấn công tắc ở thân máy tính Câu 13 : Trong câu sau câu nào trả lời đúng: A. Thư mục chứa thư mục gốc C. Thư mục chứa tệp tin. B. Tệp tin chứa thư mục. D. Tệp tin chứa tệp tin. Câu 14 :Đường dẫn là dãy tên các thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu A. / B. \ C. . D. , Câu 15:Một thư mục có thể chứa bao nhiêu tệp tin: A. 1 C. 5 B. 4 D. Không giới hạn số lượng Câu 16: Các dạng thông tin cơ bản A. Dạng văn bản, dạng hình ảnh, dạng âm thanh. B. Chú chuột Mickey, C. Tiếng đàn Piano. D. Các con số hay kí hiệu. Câu 17: Cấu trúc chung của máy tính gồm A. Bộ xử lí trung tâm C. Bộ nhớ B. Các thiết bị vào/ra. D. Tất cả các ý trên. Câu 18: Chương trình máy tính là A. Tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện. B. Tập hợp các cú pháp khác nhau. C. tập hợp các phím chưc năng. D. Tập hợp các thao tác sử dụng khác nhau. Câu 19: 1 KB bằng bao nhiêu byte? A. 10000 C. 100 B. 1024 D. 1000 Câu 20 : Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong? A. Đĩa cứng C. Đĩa mềm B. RAM D. Đĩa CD Câu 21: Trình tự của quá trình ba bước là: A. Xử lí => Xuất => Nhập C. Nhập => Xử lí =>Xuất B. Nhập => Xuất => Xử lí D. Xuất => Xử lí => Nhập Câu 22: Khi tắt nguồn điện của máy tính, dữ liệu trên thiết bị nào dưới đây sẽ bị mất? A. RAM B. Thiết bị nhớ flash C. ROM D. Đĩa cứng Câu 23: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là: A. Khả năng lưu trữ còn hạn chế; B. Chưa nói được như người; C. Không có khả năng tư duy như con người; D. Kết nối Internet còn chậm Câu 24: Em có thể dùng máy tính điện tử vào những việc gì: A. Thực hiện các tính toán; B. Công cụ học tập và giải trí; C. Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tuyến; D. Cả ba đáp án trên; Câu 25: Môi trường giao tiếp cho phép con người trao đổi thông tin với máy tính trong quá trình làm việc gọi là: A. Giao tiếp C. Giao diện B. Phần mềm D. Khung nhìn Câu 26: Nhiệm vụ quan trọng của điều hành là: Điều khiển phần cứng. Tổ chức việc thực hiện các chương trình. Tạo môi trường giao tiếp giữa người dùng và máy tính. D.Tất cả các ý trên. Câu 27: Tài nguyên của máy tính là: Tất cả các thiết bị phần cứng của máy tính. Tất cả các phần mềm có trên máy tính. Tất cả các dữ liệu lưu trong máy tính. Cả a, b, c đều đúng. Câu 28: Các thao tác chính với têp và thư mục? A. Tạo mới, xóa, đổi tên, sao chép, di chuyển, xem thông tin. B. Tạo mới, di chuyển. C. Tạo mới, sao chép, đổi tên. D. Xem thông tin. II. Tự luận: Cho cây thư mục sau: Viết đường dẫn đến tệp tin VĂN.DOC và thư mục TOÁN 7 Thư mục LỚP 6 chứa thư mục nào? Chỉ ra các thư mục cùng cấp Bài làm I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.Án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ.Án II. Tự luận: ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.Án B C D D D D C A C C B B C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ.Án D A D A B B C A C D C D D A II. Tự luận THƯ VIỆN\LỚP 6\NGỮ VĂN\VĂN.DOC (0.5đ) THƯ VIỆN\ LỚP 7\TOÁN 7 (0.5đ) Thư mục TOÁN và NGỮ VĂN (1đ) Thư mục LỚP 6, LỚP 7, LỚP 8, LỚP 9 cùng cấp (0.5đ) Thư mục TOÁN, NGỮ VĂN, TOÁN 7, VẬT LÝ, HOÁ 9 cùng cấp (0.5đ)
Tài liệu đính kèm: