Đề kiểm tra học kì I môn Tin học lớp 7 (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 931Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Tin học lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Tin học lớp 7 (Có đáp án)
ĐIỂM
ĐỀ THI HỌC KÌ I 
MÔN TIN HỌC 7 – LÝ THUYẾT
THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 
Câu 1: Trong chương trình bảng tính thanh công thức dùng để nhập công thức và hiển thị
a) Dữ liệu và công thức trong ô tính	b) Hiển thị kết quả
c) Không hiển thị gì cả	d) Hiển thị tên cột và hàng
Câu 2: Để chỉnh sửa dữ liệu của một ô ta cần phải:
	a) Nháy đúp vào ô đó hoặc nhấn F2	b) Chỉ cần nháy chuột vào ô đó
	c) Ta nháy chuột phải vào ô đó	d) Không chỉnh sửa được
Câu 3: Để khởi động Chương trình bảng tính ta chọn
	a) Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình	b) Tự Excel khởi động
	c) Nháy đúp chuột vào biểu tượng Excel	d) Nháy vào biểu tượng W
Câu 4: Trong chương trình bảng tính hộp tên nằm ở góc trên bên trái trang tính, hiện thị
	a) Công thức	b) Địa chỉ ô
	c) Kết quả tính toán	d) Không hiển thị gì cả
Câu 5: Trong chương trình bảng tính nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau ta cần nhấn phím
a) Delete	b) Enter
	c) Ctrl	d) Alt
Câu 6: Trong ô C3 chứa công thức: =Min(12,3,19,5,27,55) cho ta kết quả là:
	a) 5	b) 55	c) 3	d) 27
Câu 7: Sắp xếp lại các bước nhập công thức cho đúng: 1-Gõ dấu =, 2-Nhấn Enter, 3-Nhập công thức, 4-Chọn ô cần nhập công thức
	a) 1-2-3-4	b) 4-1-2-3
	c) 4-2-3-1	d) 4-1-3-2
Câu 8: Khi ta chọn một ô có chứa công thức thì trên thanh công thức sẽ xuất hiện:
	a) Kết quả của công thức đó	b) Công thức ô đang chọn
	c) Không xuất hiện gì cả	d) Địa chỉ ô đang chọn
Câu 9: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô B2 và B5, sau đó nhân với giá trị trong ô C3. Công thức nào trong số các công thức sau là đúng?
	a) =(B2+B5)C3 	b) (B2+B5)C3
	c) =(B2+B5)*C3	d) =(B2+B5*C3)
Câu 10: Giả sử trong các ô A1, A2 lần lược chứa các số -6, 10. Em hãy cho biết kết quả của công thức sau: =AVERAGE(A1,A2,8) là:
	a) -6	b) 10	c) 4	d) 5
Câu 11: Trong ô A2 chứa công thức: =Sum(2,3,4,5,6,7) cho ta kết quả là:
	a) 36	b) 27	c) 7	d) 2
Câu 12: Trong ô B3 chứa công thức: =Max(12,14,34,12,56) cho ta kết quả là:
	a) 56	b) 12	c) 27	d) 34
Câu 13: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
 a) + - . : 	b) + - * /	c) ^ / : x	d) + - ^ \
Câu 14: Trong Excel ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được căn thẳng :
a) bên phải ô tính 
b) bên trái ô tính
c) phía trên ô tính 
d) chính giữa ô tính
Câu 15: Trong chương trình bảng tính, ô tính là vùng giao nhau giữa
hàng và cột 
Cột và hàng 
Nhiều cột và nhiều hàng
Nhiều hàng và nhiều cột
Câu 16: Trong Excel ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được căn thẳng:
a) bên phải ô tính 
b) bên trái ô tính
c) phía trên ô tính 
d) chính giữa ô tính
Câu 17: Hàm tính trung bình cộng là hàm: 
MAX
NEW
SAVE
AVERAGE
Câu 18: Hàm xác định giá trị lớn nhất là hàm:
a) MAX
b) NEW
c) SAVE
d) AVERAGE
Câu 19: Để mở một bảng tính mới ta chọn nút lệnh:
a) MAX
b) NEW
c) SAVE
d) AVERAGE
Câu 20: Để lưu một bảng tính ta chọn nút lệnh:
a) MAX
b) NEW
c) SAVE
d) AVERAGE
ĐỀ THI HỌC KÌ I 
MÔN TIN HỌC 7 – THỰC HÀNH
THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ 2:
	Dưới đây là bảng doanh số bán hàng của một công ty kinh doanh máy tính Hùng Cường (đơn vị triệu đồng):
DOANH SỐ BÁN HÀNG CỦA CT THÁI DƯƠNG
NĂM 2014-2015
Công ty
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tổng theo công ty
CT Thanh Hùng
110
130
165
?
CT Thái Minh
60
95
115
?
CT Hữu Ngĩa
145
135
120
?
CT Thành Công
50
90
60
?
Tổng theo tháng
?
?
?
?
Yêu cầu:
1/ (2đ)	Hãy lập bảng tính theo dữ liệu trên (lưu D:\KTHK_TEN_LOP)	
2/ (2đ)	Chèn thêm 2 hàng (trên hàng Tổng theo tháng) và nhập dữ liệu như sau:
Công ty
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tổng theo công ty
CT Thịnh Cường
115
70
130
CT Minh Châu
80
95
100
3/ (2đ)	Đặt công thức tính Tổng theo tháng tương ứng.
4/ (2đ)	Trong cột Tổng theo công ty, đặt công thức tính tổng theo công ty.
5/(2đ) Thêm cột GTLN và tìm Giá trị lớn nhất (trong 3 tháng) theo các tên tương ứng.
---------------------HẾT-----------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Mỗi câu đúng 0.25đ 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
X
X
X
X
X
B
X
X
X
X
X
X
X
C
X
X
X
X
X
X
D
X
X

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_hoc_ki_mon_tin_hoc_7.doc