Đề kiểm tra học kì I môn: Sinh học khối 9

doc 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 892Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Sinh học khối 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn: Sinh học khối 9
PGD – ĐT MANG THÍT	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I	
TRƯỜNG THCS LONG MỸ	MƠN: SINH HỌC 9
	Thời gian: 60 phút 
MA TRẬN:
Tên chủ đề
Tổng số tiết
 Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp 
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I:Các thí nghiệm của menđen
5
1 câu
(0,25đ)
Chương II: NST
 6
4 câu
(1đ)
Chương III:ADN và gen
5
1 câu
(0,25đ)
3 câu
(0,75đ)
1 câu
( 2 đ)
1 câu
( 1 đ)
Chương IV: Biến dị
6
1 câu
( 2 đ)
1 câu
(0,25đ)
1 câu
(2đ)
Chương V: Di truyền học người:
 3
 2 câu
(0,5đ)
Cộng
7 câu
(1,75đ)
1 câu
( 2 đ)
4 câu
( 1đ)
2 câu
( 4 đ)
1 câu
(0,25đ)
1 câu
( 1 đ)
PHỊNG GD&ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS LONG MỸ
(Khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN: SINH HỌC – KHỐI LỚP 9
 Thời gian làm bài : 60 phút 
 ĐỀ A
 ĐỀ CHÍNH THỨC
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
Em hãy đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời theo em là đúng nhất:
1/ Trong bộ nhiễm sắc thể của bệnh nhân mắc bệnh đao, số lượng nhiễm sắc thể ở cặp 21 là bao nhiêu?
A. 1 nhiễm sắc thể 	 B. 2 nhiễm sắc thể 
C. 3 nhiễm sắc thể	 D. 4 nhiễm sắc thể
2/ Chất mang và truyền đạt thơng tin di truyền là:
 A . tARN B. mARN	 C. rARN	D. ARN
3/ Ở người tĩc quăn (A) là trơi hồn tồn so với tĩc thẳng (a) phép lai nào sau đây để khi sinh con cĩ tĩc quăn và tĩc thẳng?
A. AA x aa	B. Aa x aa 	 C. Aa x AA D. aa x aa
4/ Bậc cấu trúc nào sau đây cĩ vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của prơtêin?
A. Cấu trúc bậc 1.	 B. Cấu trúc bậc 2
C. Cấu trúc bậc 3	 D. Cấu trúc bậc 4
5/ ( 2n – 1) nhiễm sắc thể được gọi là?
 A. 3 nhiễm	B. 1 nhiễm	C.0 nhiễm	D. Cả A,B,C đúng.
6/ Cĩ 5 tinh bào bậc 1 tiến hành giảm phân, kết quả nào sau đây đúng?
 	A. Cĩ 5 tinh trùng	 B. Cĩ 10 tinh trùng	
C. Cĩ 15 tinh trùng	 D. Cĩ 20 tinh trùng
7/ Để đứa con sinh ra khỏe mạnh thì phụ nữ khơng nên cĩ con ở độ tuổi nào ?
A. 24	 B. 26 C. 28 D. Ngồi 35
8/ Yếu tố nào được coi trọng hơn trồng trọt ?
A. Giống	 B. Kĩ thuật	 C. Thời tiết	D. Nước
9/Cĩ 5 nỗn bào bậc 1 tiến hành giảm phân, kết quả nào sau đây đúng?	
A. Cĩ 5 trứng	 B. Cĩ 10 ttrứng	
	C. Cĩ 15 trứng	 D. Cĩ 20 trứng
10/ Loại hoocmơn nào cĩ vai trị điều hịa lượng đường trong máu?
 	A. Enzim	B. insulin.
 	C. GH (triơxim)	D.enzim,ínulin,GH.
11/ ARN được cấu tạo từ các nguyên tố:
 	A. C,H,O,N và P.	B. C,H,O và N. 
 	C. C,H,O và P	D. C,H,O.
12/ Nhĩm nào cĩ kiểu gen đồng hợp?
	A. Aa, aa, aB	B. DD, dd, aa	C. Dd, dd, BB	 D. AA, Aa, Bb
B. TỰ LUẬN (7Đ)
 1/ Vẽ sơ đồ cơ chế phát sinh thể dị bội cĩ ( 2n+1) và (2n-1). Giải thích sơ đồ ( 2đ)
 2 / Trình bày các dạng cấu trúc của protêin ? (2đ).
 3/ Phân tử ARN cĩ trình tự sắp xếp các nucleotit như sau(1đ)
 - A – U – G – X – X – U – G – A – G –
- Hãy viết lại đoạn mạch khuơn ADN đã tổng hợp trên phân tử ARN trên.
- Qua đĩ viết đoạn mạch bỗ sung của đoạn mạch khuơn ADN vừa được tìm.
4/ Phân biệt thường biến và đột biến? (2đ)
PHỊNG GD&ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS LONG MỸ
(Khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN: SINH HỌC – KHỐI LỚP 9
 Thời gian làm bài : 60 phút 
 ĐỀ B
 ĐỀ CHÍNH THỨC
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
Em hãy đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời theo em là đúng nhất:
1/ Để đứa con sinh ra khỏe mạnh thì phụ nữ khơng nên cĩ con ở độ tuổi nào ?
24	 B. 26 C. 28 D. Ngồi 35
2/ Bậc cấu trúc nào sau đây cĩ vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của prơtêin?
 A .Cấu trúc bậc 1.	 B. Cấu trúc bậc 2
 C. Cấu trúc bậc 3	 D. Cấu trúc bậc 4
3/ Yếu tố nào được coi trọng hơn trồng trọt ?
Giống	 B. Kĩ thuật	 C. Thời tiết	 D. Nước
4/ Loại hoocmơn nào cĩ vai trị điều hịa lượng đường trong máu?
 A. Enzim	B. insulin.
 C. GH (triơxim)	D. enzim,ínulin,GH.
5/ ARN được cấu tạo từ các nguyên tố:
 A. C,H,O,N và P.	 B. C,H,O và N. 
 C. C,H,O và P	 D. C,H,O.
6/ Chất mang và truyền đạt thơng tin di truyền là:
 A. tARN B. mARN	 C. rARN	 D. ARN
7/ Trong bộ nhiễm sắc thể của bệnh nhân mắc bệnh đao, số lượng nhiễm sắc thể ở cặp 21 là bao nhiêu?
 A. 1 nhiễm sắc thể 	 B. 2 nhiễm sắc thể 
 C. 3 nhiễm sắc thể	 D. 4 nhiễm sắc thể
8/ Nhĩm nào cĩ kiểu gen đồng hợp?
 A. Aa, aa, aB	 B. DD, dd, aa C. Dd, dd, BB	 D. AA, Aa, Bb
9/ ( 2n – 1) nhiễm sắc thể được gọi là?
 A. 3 nhiễm	B. 1 nhiễm	C. 0 nhiễm	D. Cả A,B,C đúng.
10/ Cĩ 5 nỗn bào bậc 1 tiến hành giảm phân, kết quả nào sau đây đúng?	
 A. Cĩ 5 trứng	 B. Cĩ 10 ttrứng	
 C. Cĩ 15 trứng	 D. Cĩ 20 trứng
11/ Ở người tĩc quăn (A) là trơi hồn tồn so với tĩc thẳng (a) phép lai nào sau đây để khi sinh con cĩ tĩc quăn và tĩc thẳng?
 A. AA x aa	B. Aa x aa 	 C. Aa x AA D. aa x aa
12/ Cĩ 5 tinh bào bậc 1 tiến hành giảm phân, kết quả nào sau đây đúng?
 A. Cĩ 5 tinh trùng	 B. Cĩ 10 tinh trùng	
 C. Cĩ 15 tinh trùng	 D. Cĩ 20 tinh trùng
B.TỰ LUẬN (7Đ)
 1/ Vẽ sơ đồ cơ chế phát sinh thể dị bội cĩ ( 2n+1) và (2n-1). Giải thích sơ đồ ( 2đ)
 2 / Trình bày các dạng cấu trúc của protêin ? (2đ).
 3/ Phân tử ARN cĩ trình tự sắp xếp các nucleotit như sau(1đ)
 - A – U – G – X – X – U – G – A – G –
- Hãy viết lại đoạn mạch khuơn ADN đã tổng hợp trên phân tử ARN trên.
- Qua đĩ viết đoạn mạch bỗ sung của đoạn mạch khuơn ADN vừa được tìm.
4/ Phân biệt thường biến và đột biến? (2đ)
IV/ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM SINH 9 .
A /TRẮC NGHIỆM : (3Đ)
ĐỀ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
B
B
A
B
D
D
A
A
B
A
C
B
D
A
A
B
A
B
C
C
B
A
B
D
 B/TỰ LUẬN (7Đ).
 Câu 1:(2Đ)
 *Vẽ sơ đồ cơ chế thể dị bội :(1,5Đ).
*Giải thích :Trong giảm phân cĩ 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khơng phân ly, tạo thành 1 giao tử mang 2 nhiễm sắc thể và một giao tử khơng mang nhiễm sắc thể nào. (0,5Đ).
Câu 2: (2Đ) cĩ 4 bậc cấu trúc.
Cấu trúc bậc 1:là chuỗi axit amin cĩ trình tự xác định (0,5Đ).
Cấu trúc bậc 2: là chuỗi axit amin tạo vịng xoắn lị so (0,5Đ).
Cấu trúc bậc 3:do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng (0,5Đ).
Cấu trúc bậc 4:gồm 2 hay nhiều chuỗi axit amin kết hợp với nhau. (0,5Đ).
 Câu 3 : 
- Phân tử ARN : - A – U – G – X – X – U – G – A – G –
-Mạch khuơn ADN: - T - A – X – G – G – A – X – T – X – (0,5Đ)
- Mạch bổ sung: - A – T – G – X – X – T – G – A – G - ( 0,5Đ).
Câu 4: (2Đ)
 Thường biến
 Đột biến
- Là biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể khơng liên quan đến biến đổi kiểu gen.
- Phát sinh đồng loạt theo cùng 1 hướng
- Khơng di truyền
- Giúp sinh vật thích nghi với mơi trường sống.
- Khơng cĩ giá trị trong chọn giống và tiến hĩa.
- Là những biến đổi trong cơ sở vật chất của tính di truyền ( NST, AND ) dẫn đến biến đổi kiểu hình.
- Phát sinh riêng lẽ khơng định hướng.
- Di truyền cho thế hệ sau.
- Đợt biến thường có hại, nhưng cũng có khi có lợi
- Cĩ giá trị trong chọn giống và tiến hĩa.

Tài liệu đính kèm:

  • docSINH 9( THI).doc