Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 418Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
PHÒNG GD - ĐT BẮC TRÀ MY
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
MÔN: LỊCH SỬ 6
Năm học:2016-2017
Mục tiêu
Học sinh cần nắm được những nội dung cỏ bản của học kì về: cách tính thời gian trong lịch sử, xã hội nguyên thủy, xã hội cổ đại và lịch sử Việt Nam buổi đầu.
Đánh giá mức độ tiếp thu bài của học sinh từ đó có biện pháp khắc phục trong thời gian đến.
Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận.
Ma trận.
Cấp độ/Các chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề:
Mở đầu
 cách tính thời gian trong LS
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
5%
1 câu
0,5 điểm
5%
Chủ đề 2: Xã hội cổ đại
Thời gian hình thành
So sánh sự khác nhau và giống nhau giữa chế độ chiếm hữu nô lệ phương Đông và phương Tây
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1/2 câu
0,5điểm
5%
1 câu
3 điểm
30%
1,5 câu
3,5 điểm
35 %
LSVN
Chủ đề 1: Buổi đầu lịch sử nước ta
- Con người xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất
-Biết dấu tích Người tối cổ ở Lạng Sơn 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2 câu
1 điểm
10%
2 câu
1 điểm
10%
Chủ đề 2: Thời kì Văn Lang – Âu Lạc
Biết thời gian ra đời, Nhà nước Văn Lang Và Âu Lạc và chống Tần
Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang
Nhận xét bộ máy nhà nước Văn Lang
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1,5 câu
2 điểm
20%
1/2 câu
2 điểm
20%
1/2 câu
1 điểm
10%
2,5 câu
5 điểm
50%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ 
4 câu
3,5điểm
35%
2 câu
3,5 điểm
35%
1/2 câu
2 điểm
20%
1/2 câu
1 điểm
10%
7 câu
10 điểm
100%
PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY
KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
MÔN: LỊCH SỬ 6
Họ và tên:.................
Năm học: 2016-2017
Lớp:6/..
Thời gian 45 phút ( Không kể giao đề)
Điểm 
Lời phê
 A. Trắc nghiệm (4 điểm):	
 Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Tính khoảng cách thời gian:
Năm 1200 TCN cách ngày nay 3215 năm.
Năm 42 cách ngày nay 1912 năm
Năm 207 TCN cách ngày nay 1807 năm
Năm 938 cách ngày nay 1077 năm
Câu 2: Dấu tích của Người tối cổ tìm thấy tại địa điểm nào ở Lạng Sơn?
A. Hang Thẩm Khuyên. B. Mái đá Ngườm.
C. Hang Thẩm Hai. D. Xuân Lộc. 
Câu 3: Con người xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất cách ngày nay khoảng:
A. 3 – 4 triệu năm 	 	 B. 5 – 6 triệu năm
C. 4 vạn năm	 D. 4000 năm
Câu 4	.( 1,5 điểm) Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên). 	“...................................................... trốn vào rừng ,không ai chịu để quân ...................................bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày ở yên, đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là .............................
Câu 5. (1điểm) Nối cột A với cột B cho phù hợp
Cột A ( thời gian)
Cột B (sự kiện)
Nối
1. Thiên niên kỉ III TCN 
A. Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập
1..
2. Thiên niên kỉ I TCN 
B. Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập
2..
3. Thế kỉ VII TCN 
C. Nước Âu Lạc thành lập
3..
4. Năm 207 TCN 
D. Nước Văn Lang thành lập
4..
E. Nước Cham Pa thành lập
 B. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1: So sánh sự khác nhau và giống nhau giữa chế độ chiếm hữu nô lệ phương Đông và phương Tây. (3 điểm)
Câu 2: Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này . (3 điểm)
----------Hết----------
 DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ
PHÒNG GD - ĐT BẮC TRÀ MY
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
MÔN: LỊCH SỬ 6
Năm học:2016-2017
A/ Trắc nghiệm : 4 điểm
 Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
Đáp án
A-D
A-C
A
Câu 4. (0,5 điểm cho mỗi đáp án đúng) Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên)	 
“Người Việt trốn vào rừng ,không ai chịu để quân Tần bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày ở yên, đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là Thục Phán.
Câu 5. (1đ) . Nối cột A với cột B cho phù hợp
Cột A ( thời gian)
Cột B (sự kiện)
Nối
1. Thiên niên kỉ III TCN 
A. Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập
1-B
2. Thiên niên kỉ I TCN 
B. Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập
2-A
3. Thế kỉ VII TCN 
C. NướcÂu Lạc thành lập
3-D
4. Năm 207 TCN 
D. Nước Văn Lang thành lập
4-C
B/ Tự luân: 6 điểm
Đáp Án
Biểu điểm
Câu 1.(3 điểm)
Giống nhau :đều được hình thành thời kì cổ đại. Thân phận nô lệ bị ngược đãi.
Khác nhau :ở phương Tây số nô lệ nhiều gấp chục lần chủ nô và xã hội chỉ có hai giai cấp chinh. Ơ phương Đông tầng lớp nông dân chiếm đa số.
Câu 2: Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này (3 điểm) 
+Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang: 
HÙNG VƯƠNG
LẠC HẦU-LẠC TƯỚNG
(trung ương)
LẠC TƯỚNG
(bộ)
LẠC TƯỚNG
(bộ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
+Nhận xét: Nhà nước Văn lang còn sơ khai, đơn giản, chưa có luật pháp và quân đội nhưng đã chính thức là một chính quyền cai quản cả nước. 
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
----------Hết----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_hoc_ky_I_su_6.doc