Trường THPT Thạnh Hóa ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 Tổ Toán – Tin Môn Toán Thời gian làm bài: 90 phút TRẮC NGHIỆM Nhận biết Câu 1.(MĐ1) Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép Quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường song song với nó. D.Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó. Câu 2.(MĐ1) Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào SAI: A. Phép vị tự là phép đồng dạng B. Phép dời hình là phép đồng dạng C. Phép dời hình là phép vị tự D. Phép quay là phép dời hình Câu 3. (MĐ1) Tìm tập giá trị của hàm số . A. . B. C. D. Câu 4.(MĐ1) Tìm các nghiệm của phương trình . A. B. C. D. Câu 5. (MĐ1) Cho khai triển (a+b)n . Tìm số hạng tổng quát của khai triển đó. A. B. C. D. Câu 6. (MĐ1) Chọn công thức đúng? A. B. C. D. Thông hiểu Câu 1.(MĐ2) Giải phương trình ? A. B. C. D. Câu 2. (MĐ2) Giải phương trình ? A. B. C. D. Câu 3.(MĐ2) Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? A. B. C. D. Câu 4.(MĐ2) Chọn khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 5.(MĐ2) Từ các số có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau? A. B. C. D. Câu 6.(MĐ2) Có 7 bông hồng và 5 bông huệ. Chọn ra 3 bông hồng và 2 bông huệ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. A.360 B. 270 C. 350 D.320 Câu 7. (MĐ2) Gieo 1 con súc sắc cân đối, đồng chất 1 lần. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn? A. A: “Con súc sắc xuất hiện mặt lẻ chấm”. B. B: “Con súc sắc xuất hiện mặt có số chấm không lớn hơn 6”. C. C: “Con súc sắc xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 7”. D. D: “Con súc sắc xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3” . Câu 8.(MĐ2) Gieo 1 đồng tiền 2 lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố A: “Mặt sấp xuất hiện 2 lần”? A. B. C. D. Câu 9.(MĐ2) Phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm . Tìm tọa độ của véc tơ tịnh tiến . A. B. C. D. Câu 10. (MĐ2) Cho hình vuông ABCD, phép quay tâm A góc quay biến đường thẳng AD thành đường thẳng nào? . A. B. C. D. Câu 11. (MĐ2) Phép quay tâm góc quay biến điểm thành điểm . Tìm tọa độ điểm . A. B. C. D. Câu 12.(MĐ2) Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm . Tìm tọa độ điểm . A. B. C. D. Cho và . Tìm tọa độ là ảnh của qua phép quay tâm O góc quay . A. B. C. D. Vận dụng Câu 1.(MĐ3) Tìm tập xác định của hàm số . A. B. C. D. Câu 2.(MĐ3) Phương trình có mấy nghiệm ? A. B. 3. C. 2. D. 4 Câu 3. (MĐ3) Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố có tổng số của 3 thẻ không vượt quá 9. Tính số phần tử của A. A.10 B.7 C.8 D.9 Câu 4. (MĐ3) Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 5. (MĐ3) Tìm ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm , góc quay . A. B. C. D. Câu 6.(MĐ3) Tìm ảnh của đường thẳng (d):2x + y - 4= 0 qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = 3 . A. B. C. D. II. TỰ LUẬN Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình Nội dung Điểm 0,25 0,25 0,25 Tập nghiệm: 0,25 Câu 2. (1 điểm) Trong một hộp chứa 5 quả cầu xanh, 3 quả cầu trắng và 4 quả cầu vàng (các quả cầu có hình dạng và kích thước như nhau). Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả từ trong hộp. Tính xác suất của biến cố lấy được ít nhất hai quả màu vàng. Nội dung Điểm Số phần tử của không gian mẫu 0,25 Gọi A là biến cố lấy được ít nhất hai quả màu vàng Số kết quả thuận lợi cho biến cố lấy được ít nhất hai quả màu vàng là 0,5 Xác suất của biến cố A. 0,25 Câu 3. (2 điểm) Trong không gian cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi I, K lần lượt là trung điểm CD và SC. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBI) b) Tìm giao điểm N của AK và mặt phẳng (SBD) Nội dung Điếm a) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBI) S là điểm chung thứ nhất của (SAC) và (SBI). (1) 0,25 Gọi Vậy E là điểm chung thứ hai của (SAC) và (SBI). (2) 0,5 Từ (1) và (2) suy ra: 0,25 b. (1 điểm) Tìm giao điểm N của AK và mặt phẳng (SBD). Ta có: ( hoặc chọn mp(SAC) chứa AK ) 0,25 S là điểm chung thứ nhất của 2 mp: (SAC) và (SBD) Gọi . Suy ra O là điểm chung thứ hai của 2 mp: (SAC) và (SBD). Vậy: . 0,25 0,25 Gọi . Ta có: 0,25 Giáo viên ra đề Nguyễn Thanh Hiền
Tài liệu đính kèm: