Đề kiểm tra học kì I Lịch sử lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến

docx 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Lịch sử lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Lịch sử lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến
UBND THỊ XÃ LAGI	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Tiết 18
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 Môn : Lịch sử - Thời gian : 45 phút
 Lớp : 6 - Năm học : 2016 – 2017
MA TRẬN
- Cấp độ
- Chủ đề
Chuẩn KT, KN cần kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TL
Chủ đề 1: Những chuyển biến trong đời sống kinh tế, xã hội
* KT
1. Trình độ sản xuất, công cụ của người Việt cổ thể hiện qua các di chỉ: Phùng Nguyên (Phú Thọ), Hoa Lộc (Thanh Hóa). Phát minh thuật luyện kim.
2. Những biểu hiện về sự chuyển biến xã hội.
Số câu: 1
Số câu
Số câu
Số câu
Số câu
Số câu: 1
Số câu : 1
Số điểm : 1
Tỉ lệ : 10%
Số điểm: 1 
Số điểm
Số điểm
Số điểm
Số điểm
Số điểm: 
1 = 10%
Chủ đề 2: Nước Văn Lang
* KT
1.Điều kiện ra đời của nước Văn Lang. 
2. Địa điểm, thời gian thành lập, tổ chức nhà nước Văn Lang.
3.Đời sống vật chất, đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang.
Số câu: 1
Số câu
Số câu:
Số câu: 1
Số câu
Số câu: 2
Số câu : 2
Số điểm : 4
Tỉ lệ : 40%
Số điểm: 1
Số điểm
Số điểm
Số điểm: 3
Số điểm
Số điểm: 4 = 40%
Chủ đề 3: Nước Âu Lạc
* KT
1. Hoàn cảnh ra đời và tổ chức nhà nước Âu Lạc.
2. Thành Cổ Loa
3. Diễn biến cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần.
Số câu: 1
Số câu: 1
Số câu
Số câu
Số câu: 1
Số câu: 3
Số câu: 3
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Số điểm: 1
Số điểm: 2
Số điểm:
Số điểm
Số điểm: 2
Số điểm: 5 = 50%
Tổng số câu: 6
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ %: 100
Sc TN: 3
Sc TL: 1
Sc
TN:
Sc TL: 1
Sc TL: 1
Số câu: 6
Số điểm: 10
100%
SĐ: 5
SĐ: 3
SĐ:2
Số câu: 4
Số điểm: 5 
50%
Số câu: 1
Số điểm: 3
30%
Số câu: 1
Số điểm: 2
20%
 Phê duyệt của TTCM GV ra đề
 Đinh Hữu Huynh Nguyễn Dương Thảo Nguyên
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: ......
 KIỂM TRA HỌC KÌ I – Tiết 18
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: LỊCH SỬ 6
 Điểm
Lời phê của giáo viên:
 Đề số:
 01
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng (1điểm)
1. Kim loại dùng đầu tiên của người Phùng Nguyên- Hoa Lộc
 A. thiết C. đồng
 B. kẽm D. sắt
2. Quốc gia hình thành trên cơ sở nền văn hóa Sa Huỳnh là
 A. Xiêm La C. Văn Lang
 B. Phù Nam D. Chămpa
3. Quốc hiệu của nước ta dưới thời Hùng Vương là
 A. Văn Lang C. Âu Lạc
 B. Đại Việt D. Đại Cồ Việt
4. Kinh đô nước Âu Lạc ở
 A. Bạch Hạc (Phú Thọ) C. Phong Khê (Cổ Loa)
 B. Thăng Long (Hà Nội) D. Phong Châu (Phú Thọ)
Câu 2 : Nối mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B cho phù hợp. (1điểm)
(A) Thời gian
(B) Sự kiện chính
Nối ý cột (A) và (B)
1/ thế kỉ VII TCN
A/ nước Văn Lang không còn yên bình
1 -
2/ cuối thế kỉ III TCN
B/ nước Văn Lang ra đời
2 -
3/ thế kỉ VIII-I TCN
C/ hình thành những nền văn hóa phát triển: Óc Eo, Sa Huỳnh, Đông Sơn
3 -
4/ thế kỉ III- II TCN 
D/ hình thành những bộ lạc lớn
4 -
E/ thành Cổ Loa được xây dựng
Câu 3: Chọn và điền từ hoặc cụm từ trong ngoặc vào chỗ trống () sao cho đúng với việc miêu tả thành Cổ Loa (1 điểm)
 (đồng, nỏ, quân thành, thuyền chiến, sắt)
 Cổ Loa là một... Ở đây có một lực lượng quân đội lớn gồm bộ binh và thủy binh được trang bị các vũ khí bằng như giáo, rìu chiến, dao găm và đặc biệt là.. Các nhà khảo cổ đã phát hiện được ở phía nam thành (Cầu Vực) một hố mũi tên đồng gồm hàng vạn chiếc. Đầm Cả là nơi tập trung các. vừa luyện tập, vừa sẵn sàng chiến đấu.
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: ......
KIỂM TRA HỌC KÌ I – Tiết 18
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: LỊCH SỬ 
 Đề số: 01
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Điều kiện thành lập nhà nước Văn Lang? (3 điểm).
Câu 2: Nước Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh nào? (2 điểm)
Câu 3: Vì sao An Dương Vương bị thất bại trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Triệu Đà? Theo em sự thất bại của An Dương Vương để lại cho đời sau bài học gì? (2 điểm)
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: ......
 KIỂM TRA HỌC KÌ I – Tiết 18
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: LỊCH SỬ 6
 Điểm
Lời phê của giáo viên:
 Đề số:
 02
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng (1điểm)
1. Người Việt cổ trồng lúa nước ở những khu vực
 A. đồng bằng ven sông C. trong rừng rậm
 B. thung lũng núi D. cồn cát ven biển
2. Người đã thống nhất 15 bộ lạc tự xưng là
 A. Hưng Đạo Vương C. An Dương Vương
 B. Dạ Trạch Vương D. Hùng Vương
3. Kinh đô nước Văn Lang ở
 A. Bạch Hạc (Phú Thọ) C. Phong Châu (Phú Thọ)
 B. Thăng Long (Hà Nội) D. Phong Khê (Cổ Loa)
4. Thục Phán khi lên làm vua tự xưng 
 A. Đại Thắng Vương C. Hưng Đạo Vương
 B. An Dương Vương D. Kinh Dương Vương
Câu 2 : Nối mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B cho phù hợp. (1điểm)
(A) Thời gian
(B) Sự kiện chính
Nối ý cột (A) và (B)
1/ năm 218 TCN
A/ nước Âu Lạc rơi vào tay Triệu Đà
1 -
2/ năm 179 TCN
B/ Thục Phán tự xưng là An Dương Vương
2 -
3/ năm 207 TCN
C/ nhà Tần đánh xuống phía Nam
3 -
4/ năm 214 TCN
D/ quân Tần rút khỏi nước ta
4 -
E/ nước Văn Lang ra đời
Câu 3: Chọn và điền từ hoặc cụm từ trong ngoặc vào chỗ trống () sao cho đúng với những chuyển biến trong xã hội (1 điểm)
 (bộ tộc; làng bản; quan hệ chặt chẽ; chiềng, chạ; bộ lạc) 
 Sản xuất ngày càng phát triển đã giúp cho cuộc sống của con người ngày càng ổn định. Trên các đồng bằng ven sông lớn ở mạn Bắc cũng như mạn Nam, hình thành hàng loạt, bấy giờ được gọi là... Các làng bản ở vùng cao cũng nhiều hơn trước, do con người đã định cư lâu dài. Dần dần hình thành các cụm chiềng, chạ hay làng bản có..với nhau, được gọi là..
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: ......
KIỂM TRA HỌC KÌ I – Tiết 18
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: LỊCH SỬ 
 Đề số: 02
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Nghĩ sao về tinh thần chiến đấu của người Tây Âu- Lạc Việt trong cuộc kháng chiến chống quân Tần? (2 điểm).
Câu 2: Điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang? (3 điểm)
Câu 3: Nhà nước Âu Lạc sụp đỗ trong hoàn cảnh nào? (2 điểm)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I TIẾT 18- NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn : Lịch Sử – Lớp 6 (Đề 1)
Thời gian : 45 phút	
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
 Câu 1: Khoanh tròn: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm) 
Câu 
1
2
3
4
Trả lời
C
D
A
C
Câu 2: Nối ý :(1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm) 
Ý 
1
2
3
4
Trả lời
B
A
C
E
Câu 3: Điền khuyết: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm)
1
2
- quân thành; đồng
- nỏ; thuyền chiến
II. Tự luận: ( 7.0 điểm ) 
Câu
Nội dung cần đạt
Thang điểm
1
* Điều kiện thành lập nhà nước Văn Lang:
- Sản xuất phát triển, nảy sinh mâu thuẫn giàu nghèo.
- Do nhu cầu trị thủy, bảo vệ mùa màng. 
- Đấu tranh chống ngoại xâm và giải quyết xung đột giữa các bộ lạc.
→ nhà nước Văn Lang ra đời.
0.75
0.75
1.0
0.5
2
 * Nước Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh:
- Năm 207 TCN, vua Hùng nhường ngôi cho Thục Phán.
- Thục Phán xưng là An Dương Vương, đóng đô ở Phong Khê (Đông Anh- Hà Nội)
1.0
1.0
3
* Thất bại của An Dương Vương để lại cho đời sau bài học:
- Do chủ quan, quá tự tin vào lực lượng của mình nên An Dương Vương đã mắc mưu kẻ thù, nội bộ không còn thống nhất để cùng nhau chống giặc.
- Phải cảnh giác với kẻ thù, không được nhẹ dạ, cả tin chúng. Vua phải tin tưởng trung thần, phải dựa vào dân để chống giặc.
1.0
1.0
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I TIẾT 18- NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn : Lịch Sử – Lớp 6 (Đề 2)
Thời gian : 45 phút	
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
 Câu 1: Khoanh tròn: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm) 
Câu 
1
2
3
4
Trả lời
A
D
A
B
Câu 2: Nối ý :(1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm) 
Ý 
1
2
3
4
Trả lời
C
A
B
D
Câu 3: Điền khuyết: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm)
1
2
- làng bản; chiềng, chạ
- quan hệ chặt chẽ; bộ lạc
II. Tự luận: ( 7.0 điểm ) 
Câu
Nội dung cần đạt
Thang điểm
1
Tinh thần chiến đấu của người Tây Âu- Lạc Việt trong cuộc kháng chiến chống quân Tần: 
- Tổ tiên ta bước đầu tạo dựng được truyền thống yêu nước, bất khuất của dân tộc ta.
- Thán phục và học tập tinh thần chiến đấu bất khuất của tổ tiên ta trong buổi đầu dựng nước
1.0
1.0
2
Những nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang:
* Đời sống vật chất:
- Ở: nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa,..
- Đi lại: chủ yếu bằng thuyền.
- Ăn: cơm nếp, cơm tẻ, rau, cà, thịt, cábiết dùng gừng làm gia vị.
- Trang phục:
+ Nam đóng khố, mình trần, đi chân đất.
+ Nữ mặc váy, áo xẻ giữa có yếm che ngực.
* Đời sống tinh thần:
- Xã hội: người quyền quý, dân tự do, nô tì
- Thường tổ chức lễ hội, vui chơi.
- Có tục xăm mình, nhuộm răng, ăn trầu.
- Thờ tổ tiên, các thế lực tự nhiên: Mặt trời, sấm, sét
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
3
Nhà nước Âu Lạc sụp đỗ trong hoàn cảnh:
- 181-180 TCN Triệu Đà đem quân xâm lược Đại Việt.
- Quân dân Âu Lạc đánh bại được quân Triệu Đà, giữ vững nền độc lập.
- 179 TCN An Dương Vương mắc mưu Triệu Đà, Âu Lạc bị thất bại → rơi vào ách đô hộ của bọn phong kiến phương Bắc.
0.5
0.75
0.75

Tài liệu đính kèm:

  • docxTHI HK I SỬ 6.docx