SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 QUẢNG NAM Môn: GDCD - LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Thời gian: 45 phút, không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: CD13 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 8 ĐIỂM) Học sinh chọn câu trả lời đúng và tô vào ô tương ứng. Câu 1. Anh C đi xe máy không đi vào đường ngược chiều, có nghĩa anh C đã A. áp dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. sử dụng pháp luật. D. tuân thủ pháp luật. Câu 2. Các dân tộc Việt Nam đều được bình đẳng về cơ hội học tập như nhau là nội dung bình đẳng về A. giáo dục. B. tôn giáo. C. chính trị. D. kinh tế. Câu 3. Anh A đi xe máy không đội mũ bảo hiểm, vượt đèn đỏ, bị cảnh sát giao thông xử phạt. Điều này thể hiện đặc trưng nào của pháp luật? A. Tính quyền lực bắt buộc chung. B. Tính truyền thống. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính chặt chẽ về mặt hình thức. Câu 4. Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi nào dưới đây của mình? A. Không cẩn thận. B. Thiếu suy nghĩ. C. Vi phạm pháp luật. D. Thiếu kế hoạch. Câu 5. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định của pháp luật là thực hiện công dân bình đẳng về A. trách nhiệm pháp lý. B. nghĩa vụ và trách nhiệm. C. quyền và trách nhiệm. D. quyền và nghĩa vụ. Câu 6. Pháp luật mang bản chất A. giai cấp . B. chính trị. C. kinh tế. D. đạo đức. Câu 7. Bình đẳng trong quan hệ nhân thân giữa vợ và chồng được thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Người vợ quyết định moị việc trong gia đình. B. Vợ có quyền quyết định nuôi dậy con cái. C. Chồng quyết định toàn bộ kinh tế gia đình. D. Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau. Câu 8. Sử dụng pháp luật là A. làm những gì mà pháp luật cho phép làm. B. không làm những điều mà pháp luật cấm. C. làm những gì mà pháp luật quy định phải làm. D. không làm những việc pháp luật quy định phải làm. Câu 9. Một trong những nguyên tắc hợp đồng lao động là A. tự do thực hiện hợp đồng lao động. B. tự do, tự nguyện, bình đẳng. C. do người sử dụng lao động quyết định. D. do người lao động tự quyết định. Câu 10. Vi phạm hình sự là hành vi A. đe dọa toàn xã hội. B. gây khó khăn cho xã hội. C. nguy hiểm cho xã hội. D. cản trở sự phát triển của xã hội. Câu 11. Công ty X đã xả thải trực tiếp ra môi trường gây ô nhiễm nghiêm trọng. Trong trường hợp này công ty X đã A. không thi hành pháp luật. B. không áp dụng pháp luật. C. không sử dụng pháp luật. D. không tuân thủ pháp luật. Câu 12. Uỷ ban nhân dân xã làm giấy đăng ký kết hôn cho anh H. Uỷ ban nhân dân xã đã thực hiện hình thức pháp luật nào? A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. Câu 13. Cảnh sát giao thông xử phạt anh B vượt đèn đỏ, gây va chạm với xe khác. Trường hợp này cảnh sát giao thông đã A. áp dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. sử dụng pháp luật. D. tuân thủ pháp luật. Câu 14. Tuổi phải chịu trách nhiệm hành chính do lỗi cố ý? A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi. C. Từ đủ 18 tuổi Trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi đến dưới 20 tuổi. Câu 15. Khi làm hàng rào ông A đã lấn đất của nhà ông B, ông B không đồng ý và viết đơn khiếu nại. Ông B đã sử dụng hình thức thực hiện pháp luật nào? A. Tuân thủ pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật. Câu 16. Điều 8 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo quy định: "Không được phân biệt vì lí do Tín ngưỡng, tôn giáo; vi phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của công dân...". điều này thể hiện quyền bình bẳng giữa A. các dân tộc. B. các giai cấp. C. các tôn giáo D. các tầng lớp. Câu 17. Vi phạm dân sự là hành vi xâm phạm tới các A. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. B. quan hệ nhân thân và quan hệ gia đình. C. quan hệ tài sản và quan hệ xã hội. D. quan hệ kinh tế và quan hệ xã hội. Câu 18. Khoản 2 điều 38 Hiến pháp 2013 quy định "Nghiêm cấm các hành vi đe dọa cuộc sống, sức khỏe của người khác và cộng đồng". Thể hiện cho hình thức thực hiện pháp luật nào? A. Sử dụng pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Thi hành pháp luật. Câu 19. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ không bao gồm nội dung nào dưới đây? A. Bình đẳng về trách nhiệm xã hội. B. Bình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyển dụng. C. Bình đẳng về tiền lương, tiền thưởng. D. Bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm. Câu 20. Nội dung nào sau đây không phản ánh sự bình đẳng trong kinh doanh? A.Xúc tiến các hoạt động thương mại. B. Chủ động mở rộng kinh doanh. C. Tự lựa chọn ngành nghề kinh doanh. D. Thực hiện quyền, nghĩa vụ trong kinh doanh. Câu 21. Mọi thỏa thuận của người lao động và người sử dụng lao động phải thông qua loại văn bản nào? A. Hợp đồng mua sức lao động. B. Hợp đồng kinh doanh. C. Hợp đồng kinh tế. D. Hợp đồng lao động. Câu 22. Sau khi kết hôn, Anh T đã không cho chị H đi học tại chức. Anh T xâm phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. tình cảm. B. tinh thần. C. gia đình. D. nhân thân. Câu 23. Anh T, 22 tuổi có giấy gọi khám nghĩa vụ quân sự nhưng trốn tránh không đi, trường hợp này anh T đã A. không áp dụng pháp luật. B. không tuân thủ pháp luật. C. không thi hành pháp luật. D. không sử dụng pháp luật. Câu 24. Để quản lí xã hội Nhà nước đã ban hành hệ thống quy tắc xử sự chung đó là A. cơ chế. B. pháp luật. C. đạo đức. D. chính sách. II. TỰ LUẬN Câu 1: (1 điểm) Là học sinh ngồi trên ghế nhà trường, bản thân em đã làm gì để thực hiện tốt pháp luật? Câu 2: (1điểm) Thế nào là vi phạm dân sự? Vi phạm dân sự có trách nhiệm pháp lí như thế nào? HẾT....
Tài liệu đính kèm: