Đề kiểm tra học kì I Giáo dục công dân lớp 10 - Năm học 2014-2015

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 424Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Giáo dục công dân lớp 10 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Giáo dục công dân lớp 10 - Năm học 2014-2015
* Thiết kế ma trận: 	 ĐỀ KIỂM TRA HKI năm học 2014-2015
MÔN: GDCD LỚP 10
PHẦN
NỘI DUNG
Các cấp độ tư duy
Tổng
Nhận
 biết
Thông
 hiểu
Vận 
dụng thấp
Vận 
dụng 
cao
TRẮC
NGHIỆM
(6 Điểm)
Bài 1:
Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng
2
2
1
1
Số câu : 6
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ :15 %
Bài 3:
Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất.
1
3
2
1
Số câu : 7
Số điểm: 1.75
Tỉ lệ :17.5 %
Bài 5: 
Cách thức vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng.
2
1
1
1
Số câu : 5
Số điểm: 1.25
Tỉ lệ : 1.25%
Bài 7:
 Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
1
2
1
2
Số câu : 5
Số điểm: 1.25
Tỉ lệ : 1.25%
TC trắc nghiệm:
6
1.5
15%
8
2,25
22.5%
5
1.25
12.5%
5
1.25
12.5%
Số câu : 24
Số điểm : 6
Tỉ lệ : 60%
TỰ LUẬN
(4 Điểm)
TC tự luận:
0
0.5
2
20%
0
0.5
2
20%
Số câu : 2
Số điểm : 4
 Tỉ lệ : 40%
Tổng cộng toàn bài kiểm tra:
6
1.5
15%
9.5
4.25
20%
5
1.25
12.5%
5.5
3
30%
Số câu : 25
Số điểm : 10
 Tỉ lệ : 100%
Đề chính
Họ và tên: . KIỂM TRA HỌC KỲ I	
Lớp	 : MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 10
PHẦN TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM : (6 Điểm)
Em hãy chọn phương án đúng nhất điền dấu X vào ô tương ứng trong bảng trả lời cuối bài.
1. Những hành động nào sau đây trái với qui luật của sự phát triển?
A. Thiếu kiên trì, nôn nóng, đốt cháy giai đoạn.	B. Cố gắng vượt khó, ra sức học tập tích lũy kiến thức.
C. Rèn luyện từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp.	D. Không ngừng học tập để tránh tụt hậu.
2. Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Con người là chủ nhân của các giá trị vật chất. B. Con người là động lực của mọi biến đổi xã hội.
C. Các vị thần đã quyết định các biến đổi lịch sử. D. Con người sáng tạo ra lịch sử trên cơ sở nhận thức và vận động
 của qui luật khách quan.
3. Theo em những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng xấu đến tự do, hạnh phúc của con người.
	A. Bệnh tật, nghèo đói, thất học.
	B. Trồng cây, gây rừng và bảo vệ không khai thác tài nguyên bừa bãi.
	C. Ô nhiễm môi trường,
	D. Nguy cơ khủng bố và phân biệt chủng tộc.
 4. Khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật, hiện tượng, tiêu biểu cho sự vật, hiện tượng đó và phân biệt nó với cái khác là
A. Điểm nút	B. Chất	C. Lượng	D. Độ
5. Giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất thì:
A. Chất biến đổi chậm, lượng biến đổi nhanh chóng	B. Lượng biến đổi chậm, chất biến đổi nhanh chóng
C. Cả chất và lượng cùng biến đổi từ từ	D. Cả chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng.
 6. Câu nói nào sau đây không nói về lượng và chất ?
Dốt đến đâu học lâu cũng biết.	B. Góp gió thành bão.
C. Năng nhặt chặt bị	D. Chị ngã em nâng.
 7. Quan niệm nào sau đây là đúng?
Ý thức là do lực lượng thần bí sinh ra.
Ý thức là cái có trước, cái quyết định vật chất.
Ý thức là sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc con người dựa trên cơ sở lao động và ngôn ngữ.
D. Ý thức là do thần thánh ban tặng.
8. Quan niệm nào sau đây đầy đủ nhất khi nói về thực tiễn?
A. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động tinh thần.
B. Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích lịch sử - xã hội của con người.
C. Những hoạt động cải tạo xã hội.
D. Những hoạt động thực nghiệm khoa học.
 9. Quan niệm cho rằng: giữa vật chất và ý thức thì vật chất là cái có trước, cái quyết định ý thức. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người, không do ai sáng tạo ra, không ai có thể tiêu diệt được thuộc thế giới quan của trường phái triết học nào sau đây:
A. Duy vật	B. Duy tâm C. Thế giới quan duy vật D, Thế giới quan duy tâm
10. Triết học duy vật biện chứng là sự thống nhất hữu cơ giữa : 
A. Thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình 
B. Thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình 
C. Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng 
D. Thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng 
11. Sự vận động theo hướng tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn được hiểu là : 	
A. Sự tăng trưởng 	B. Sự phát triển 	C. Sự tiến hoá	 	D. Sự tiến lên
12.Các sự vật, hiện tượng tồn tại được là do:
A. Chúng luôn luôn vận động	B. Chúng luôn luôn biến đổi
C. Chúng đứng yên	D. Sự cân bằng giữa các yếu tố bên trong của sự vật, hiện tượng
13. Sự biến đổi của công cụ lao động từ đồ đá đến kim loại thuộc hình thức vận động nào?
A. Vận động hoá học	 B. Vận động vật lý	 C. Vận động cơ học D. Vận động xã hội 
14. Con ng­êi cã thÓ vµ lµm chñ vµ c¶i t¹o thÕ giíi kh¸ch quan bëi v×:
A. Th­îng ®Õ gióp con ng­êi chinh phôc thÕ giíi kh¸ch quan. 
B. Ý chÝ con ng­êi cã thÓ thay ®æi ®­îc thÕ giíi kh¸ch quan. 
C. Con ng­êi cã thÓ ph¸t huy tÝnh n¨ng ®éng chñ quan ®Ó c¶i t¹o thÕ giíi kh¸ch quan. 
D.Con ng­êi cã kh¶ n¨ng nhËn thøc vËn dông vµ c¶i t¹o thÕ giíi kh¸ch quan. 
15. Theo quan ®iÓm cña TriÕt häc M¸c- Lªnin, vËn ®éng lµ:
A. Mäi sù biÕn ®æi nãi chung cña c¸c sù vËt, hiÖn t­îng.	B. Mäi sù dịch chuyển của vật chất 
C. Mäi sù di chuyÓn nãi chung cña c¸c sù vËt, hiÖn t­îng. D. Mäi sù thay ®æi vÒ vÞ trÝ cña c¸c sù vËt, hiÖn t­îng. 
16. Khoảng giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa dẫn tới sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng đó gọi là: 	
A. Điểm nút	B. Bước nhảy	C. Lượng	D. Độ
17. Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống: “... là phương pháp xem xét sự vật hiện tượng trong trạng thái cô lập, tĩnh tại không liên hệ, không phát triển”.
A. Phương pháp luận lôgic 	B. Phương pháp luận biện chứng
C. Phương pháp luận siêu hình	D. Phương pháp thống kê
18. Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống: « ...là phương pháp xem xét các sự vật hiện tượng trong mối liên hệ ràng buộc, tác động qua lại lẫn nhau và phát triển không ngừng »
A. Phương pháp luận biện chứng	B. Phương pháp hình thức
C. Phương pháp lịch sử	D. Phương pháp luận siêu hình 
19. Trong các ý sau, ý nào thể hiện yếu tố biện chứng?
A. “Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm” 
B. Đèn nhà ai, nhà ấy rạng.
C. Trong lớp đã có sự phân công lao động vệ sinh, mỗi người một việc. Việc của ai, người ấy làm, chẳng có ai liên quan đến ai cả.
D. Phương pháp của chú quạ trong câu truyện dân gian “Chú quạ thông minh”.
 20. Trong các ví dụ sau em hãy chọn ra ví dụ về hình thức vận động xã hội:
A. Trao đổi chất trong cơ thể	B. Cây cối vươn ra ánh sáng
C. Sự thay đổi nhà nước từ phong kiến lên tư bản.	D. Trái đất quay.
21. C¬ së cña sù thèng gi÷a nhËn thøc c¶m tÝnh vµ nhËn thøc lý tÝnh lµ:
A.ThÕ giíi vËt chÊt tån t¹i kh¸ch quan 	B. Tµi liÖu c¶m tÝnh cã thÓ tin cËy vµ phong phó 
C. Thùc tiÔn x· héi 	D. TÝnh n¨ng ®éng chñ quan cña con ng­êi 
22. Những việc làm nào sau đây không vận dụng mối quan hệ biện chứng giữa thực tiễn và nhận thức?
A. Thực hành sử dụng máy vi tính.	B. Tham quan bảo tàng lịch sử.
C. Hoạt động mê tín, dị đoan.	D. Giúp đỡ gia đình thương binh liệt sĩ.
23.HÖ thèng c¸c quan ®iÓm lý luËn chung nhÊt cña con ng­êi vÒ thÕ giíi, vÒ vÞ trÝ vai trß cña con ng­êi trong thÕ giíi ®ã, gäi lµ: 
A. Sinh häc B. V¨n häc 
C. Sö häc 	 D. TriÕt häc 
24. Con người đúc rút được kinh nghiệm trong cuộc sống là: 
	A. Nhờ quan sát thời tiết.	B. Nhờ thần linh mách bảo.
C. Nhờ thực tiễn lao động, sản xuất.	D. Nhờ các mối quan hệ trong cuộc sống.
25. Hãy xác định quá trình sinh trưởng và phát triển của cây xanh diễn ra những hình thức vận động cơ bản nào?
	A, Vận động cơ học và vận động vật lý B, Vận động hóa học và vận động sinh học
Vận động vật lý và vận động sinh học C. Vận động cơ học và vận động xã hội
26. Mâu thuẫn tồn tại ở đâu?
A, Trong tự nhiên B. Trong xã hội C. Trong tự nhiên và xã hội D. Trong mọi sự vật và hiện tượng
27. Mặt đối lập của mâu thuẫn có tính chất, đặc điểm, khuynh hướng như thế nào?
A. Đối đầu nhau B, Đối kháng nhau C, Đối chọi nhau D, Trái ngược nhau
28. Một sự vật, hiện tượng có thể có bao nhiêu mâu thuẫn?
	A, Có vô số mâu thuẫn B, Có ít nhất một mâu thuẫn C, Có nhiều mâu thuẫn D, Có một mâu thuẫn 
29. Khuynh hướng tất yếu của sự vật và hiện tượng là gì ?
	A, Vận động B, Phát triển C, Thay đổi D. Chuyển động
30. Hai mặt đối lập đối lập của mâu thuẫn thống nhất 
ĐÁP ÁN PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Đáp án
CÂU 
1
CÂU
 2
CÂU 
3
CÂU
 4
CÂU
 5
CÂU
6
CÂU
 7
CÂU
8
CÂU 
9
CÂU 10
CÂU
 11
CÂU 12
A
X
X
X
X
B
X
X
X
X
C
X
X
X
D
X
Đáp án
CÂU 13
CÂU
 14
CÂU 
15
CÂU
 16
CÂU
17
CÂU
18
CÂU
 19
CÂU 
20
CÂU 
21
CÂU 
22
CÂU 
23
CÂU 
24
A
X
X
X
B
C
X
X
X
X
X
D
X
X
X
X
II. Gợi ý trả lời tự luận: (Mỗi ý 1 điểm)
Khẳng định chỉ có con người duy nhất là chủ thể của xã hội.
Biết sử dụng công cụ lao động để tạo ra của cải vật chất làm cho cuộc sống ngày càng tốt đẹp hơn.
Sự phát triển gắn liền với văn minh với khoa học kỹ thuật.
Văn minh phải hướng tới nhân đạo nếu không con người sẽ tự làm hại lẫn nhau đi đến diệt vong, tuyệt chủng.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_134.doc