UBND THỊ XÃ LAGI TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - TIẾT 35 MÔN ĐỊA LÍ – KHỐI: 9 ( 2016-2017) Thời gian: 45’ Cấp độ Chủ đề Chuẩn KT,KN cần Kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ KT: - Biết đặc điểm kinh tế nông nghiệp và công nghiệp của vùng - Nắm được địa điểm các di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh của vùng Số câu:2 Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu 2 Số điểm 2=20% Số câu:2 Số điểm2 Tỉ lệ:20% Số điểm 2 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Vùng đồng bằng sông Hồng KT: - Hiểu được ý nghĩa của sông Hồng đối với sản xuất và đời sống người dân - Hiểu được tầm quan trọng của sản xuất lương thực của vùng KN: Vẽ biểu đồ hình tròn và đường biểu diễn Số câu Số câu Số câu Số câu 1 Số câu Số câu 1 (Phát triển năng lực vẽ biểu đồ) Số câu: 2 Số điểm 4 =40% Số câu:2 Số điểm:4 Tỉ lệ:40% Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 1 Số điểm Số điểm 3 Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ KT: - Nắm được các tỉnh của vùng, thành phố trực thuộc trung ương - Biết được các đặc điểm dân cư –xã hội của vùng - Đánh giá được những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với phát triển kinh tế, khai thác kinh tế biển Số câu 1 Số câu Số câu 1 Số câu 1 Số câu Số điểm Số câu 3 Số điểm 4= 40% Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ:40% Số điểm 1 Số điểm Số điểm 1 Số điểm 2 Số điểm Số điểm Tổng số câu : 7 Tổng số điểm : 10 Tỉ lệ %: 100 Số câu :3 Số điểm: 3 30% Số câu: 3 Số điểm: 4 40% Số câu: 1 Sốđiểm:3 30% Số câu:7 Số điểm 10=100% Giáo viên ra đề Đinh Hữu Huynh Điểm TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - Tiết 35 Họ và tên: MÔN ĐỊA LÍ –KHỐI 9 (2016-2017) Lớp: Đề số: 01- Thời gian: 45’ I. Trắc nghiệm: (3 điểm) – Thời gian 10’ Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng: (1điểm) 1. Điều kiện để công nghiệp năng lượng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thể phát triển mạnh là a. nguồn thủy năng và than đá phong phú b. là nghề truyền thống c. cơ sở vật chất kỹ thuật đầu tư hiện đại d. gần đồng bằng sông Hồng 2. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ dẫn đầu cả nước về a. đàn bò b. đàn lợn c. đàn trâu d. đàn gia cầm 3. Nhà máy thủy điện Hòa Bình được xây dựng trên sông a. sông Hồng b. sông Đà c. sông Lô d. sông Gâm 4. Danh lam thắng cảnh nổi tiếng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới a. hồ Ba Bể b. Sa Pa c. Vịnh Hạ Long d. Tam Đảo Câu 2: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp (1điểm) Di tích lịch sử (A) Phân bố(B) Nối ý cột(A) với ý cột (B) 1. Hang Pắc Pó a. Cao Bằng 1 + 2. Đền Hùng b. Hà Giang 2 + 3. Chiến khu Tân Trào c. Thái Nguyên 3 + 4. Cột cờ Lũng Cú d. Tuyên Quang 4 + e. Phú Thọ Câu 3: Dựa vào các cụm từ trong ngoặc ( cần cù, Cố đô Huế, ngoại xâm, phố cổ Hội An, dân tộc ), hãy điền vào chỗ chấm () sao cho phù hợp về đặc điểm dân cư xã hội của vùng kinh tế Bắc Trung Bộ Bắc Trung Bộ là địa bàn cư trú của 25 ... Người dân có truyền thống lao động , dũng cảm, giàu nghị lực trong đấu tranh với thiên tai và chống . Vùng có nhiều di tích lịch sử, văn hóa. .. là di sản văn hóa thế giới đã được UNESCO công nhận. TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - Tiết 35 Họ và tên: MÔN ĐỊA LÍ –KHỐI 9 (2016-2017) Lớp: Đề số: 01- Thời gian: 45’ II / Tự Luận : (7 điểm )- Thời gian 35’ Câu 1. Sông Hồng có ý nghĩa như thế nào đối với phát triển nông nghiệp và đời sống của người dân vùng Đồng bằng sông Hồng ? (1 điểm) Câu 2. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam, kể tên các tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam ? (1 điểm) Câu 3. Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng? (2 điểm) Câu 4: Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng (đơn vị %) Các ngành 1995 2002 Nông-lâm ngư nghiệp 30.7% 20.1% Công nghiệp-xây dựng 26.6% 36% Dịch vụ 42.7% 43.9% a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn về cơ cấu kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng ? (2điểm) b. Rút ra nhận xét ? (1 điểm) (Học sinh được sử dụng Át lát địa lí Việt Nam- nhà xuất bản giáo dục) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -TIẾT 35 MÔN : ĐỊA LÍ –KHỐI 9. Đề số 1 I.Trắc nghiêm: (3 điểm) * Mỗi ý đúng: 0,25đ Câu 1 2 3 4 Câu 1 a c B c Câu 2 a e D b Câu 3 Dân tộc, cần cù, ngoại xâm, cố đô Huế II.Tự Luận Nội dung Điểm Câu 1: Ý nghĩa sông Hồng đối với: * Sản xuất nông nghiệp: - Cung cấp phù sa và nước tưới cho cây trồng - Là địa bàn để đánh bắt cá và nuôi trồng thủy sản * Đời sống: đồng bằng sông Hồng là cái nôi của nền văn minh cổ xưa, từ xa xưa người dân tập trung đông đúc dọc theo 2 bên bờ sông Câu 2: Tên các tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam: - Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên- Huế Câu 3: Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng: * Thuận lợi: - Khoáng sản tương đối nhiều về số lượng : thiếc, sắt, ti tan - Rừng khá phong phú diện tích che phủ - Du lịch: nhiều bãi tắm đẹp Lăng Cô, Sầm Sơn, Cửa Lò - Biển: đường bờ biển dài, vùng biển rộng giàu thủy sản * Khó khăn: Thiên tai thường xuyên xảy ra: bão, lũ, hạn hán, gió tây khô nóng, cát bay Câu 3. Vẽ biểu đồ *Yêu cầu: - Vẽ đúng, chính xác, đẹp - Có tên biểu đồ - Có chú thích *Nhận xét : - Giảm tỷ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tăng tỷ trọng dịch vụ, đặc biệt tăng tỷ trọng công nghiệp - Phản ánh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa diễn ra mạnh mẽ. 1đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 1đ 2đ 0.5đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.5đ 3đ 1.5đ 0.25đ 0.25đ 1đ 0.5đ 0.5đ Điểm TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – Tiết 35 Họ và tên: MÔN ĐỊA LÍ –KHỐI 9 (2016-2017) Lớp: Đề số: 02- Thời gian: 45’ I. Trắc nghiệm: (3 điểm) - Thời gian 10’ Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng: (1 điểm) 1. Ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ là a. khai khoáng, năng lượng b. khai khoáng, cơ khí c. hóa chất, vật liệu xây dựng d. luyện kim, thủy điện 2. So với cả nước Trung du và miền núi Bắc Bộ dẫn dầu về diện tích và sản lượng cây a. cà phê b. cao su c. chè d. lúa 3. Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới thuộc tỉnh a. Quảng Ninh b. Quảng Nam c. Quảng Ngãi d. Quảng Bình 4. Cây hồi là loại cây dược liệu quý hiếm rất có giá trị phân bố chủ yếu ở tỉnh a. Quảng Ninh b. Lai Châu c. Phú Thọ d. Lạng Sơn Câu 2: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp Danh lam thắng cảnh (A) Phân bố (B) Nối cột(A) với cột (B) 1. Sa Pa a. Lào Cai 1 + 2. Hồ Ba Bể b. Quảng Ninh 2 + 3. Vịnh Hạ Long c. Tuyên Quang 3 + 4. Tam Đảo d. Vĩnh Phúc 4 + e. Bắc Kạn Câu 3: Dựa vào các cụm từ trong ngoặc (thiên tai, Phố cổ Hội An, Cố đô Huế, kiên cường, bảo vệ Tổ quốc), hãy điền vào chỗ chấm (...) sao cho phù hợp về đặc điểm dân cư, xã hội của vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ: Người dân ở đây có đức tính cần cù lao động, .đấu tranh chống ngoại xâm, , giàu kinh nghiệm trong phòng chống . và khai thác vùng nước rộng lớn trên biển Đông. Vùng có nhiều di tích văn hóa lịch sử. Trong đó, . và thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam) được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới. TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - Tiết 35 Họ và tên: MÔN ĐỊA LÍ –KHỐI 9 (2016-2017) Lớp: Đề số: 02- Thời gian: 45’ II / Tự Luận : (7 điểm )-Thời gian 35’ Câu 1. Sản xuất lương thực ở vùng Đồng bằng sông Hồng có tầm quan trọng như thế nào? (1 điểm) Câu 2. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam, kể tên các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam ? (1 điểm) Câu 3. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển như thế nào? (2 điểm) Câu 4. Dựa vào bảng số liệu sau: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%) Năm Tiêu chí (%) 1995 1998 2000 2002 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2 a) Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng. (2 điểm) b) Dựa vào biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét về tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng. (1điểm) (Học sinh được sử dụng Át lát địa lí Việt Nam- nhà xuất bản giáo dục) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -TIẾT 35 MÔN : ĐỊA LÍ –KHỐI 9. Đề số 2 I.Trắc nghiêm: (3 điểm) * Mỗi ý đúng: 0,25đ Câu 1 2 3 4 Câu 1 a c a d Câu 2 a e b d Câu 3 kiên cường, bảo vệ Tổ quốc, thiên tai, phố cổ Hội An II.Tự Luận Nội dung Điểm Câu 1: Tầm quan trọng của SXLT ở Đồng bằng sông Hồng - Cung cấp lương thực cho nhân dân - Giải quyết việc làm, tăng thu nhập, nâng cao đời sống - Tạo ra nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến - Góp phần đẩy nhanh sự nghiệp CNH-HĐH kinh tế xã hội của vùng Câu 2: Tên các tỉnh, thành phố trực thuộc vùng Duyên hải Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam: - Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận Câu 3: Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển: - Nghề cá: đánh bắt cá ở các ngư trường lớn (ví dụ), có nhiều vũng, vịnh, đảo để nuôi trồng thủy hải sản - Du lịch biển: nhiều bãi biển đẹp: Mỹ Khê, Vân Phong, Mũi Né và trung tâm du lịch biển nổi tiếng: Đà Nẵng, Nha Trang - Dịch vụ hàng hải: thuận lợi xây dựng cảng nước sâu, có nhiều cảng tổng hợp: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.. - Làm muối: Cà Ná, Sa Huỳnh, chế biến hải sản (nước mắm), khai thác dầu khí Câu 3. Vẽ biểu đồ * Yêu cầu: - Vẽ đúng, chính xác, đẹp - Có tên biểu đồ - Có chú thích *Nhận xét : + Thời kì 1990-2011 cả diện tích năng suất, sản lượng lúa đều tăng (dẫn chứng) + Tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng, năng suất lúa không đều: tăng nhanh nhất là sản lượng lúa, diện tích tăng chậm 1đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 1đ 2đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 3đ 2đ 1.5đ 0.25đ 0.25đ 1đ 0.5đ 0.5đ TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Giáo viên: Đinh Hữu Huynh MÔN ĐỊA LÍ –KHỐI 9 (2016-2017) A. LÝ THUYẾT: I. Chọn câu đúng nhất 1. Ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ là a. Khai khoáng, năng lượng b. Khai khoáng, cơ khí c. Hóa chất, vật liệu xây dựng d. Luyện kim, thủy điện 2. So với cả nước Trung du và miền núi Bắc Bộ dẫn dầu về diện tích và sản lượng cây a. Cà phê b. Cao su c. Chè d. Lúa 3. Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới thuộc tỉnh a. Quảng Ninh b. Quảng Nam c. Quảng Ngãi d. Quảng Bình 4. Cây hồi là loại cây dược liệu quý hiếm rất có giá trị phân bố chủ yếu ở tỉnh a. Quảng Ninh b. Lai Châu c. Phú Thọ d. Lạng Sơn 5. Điều kiện để công nghiệp năng lượng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thể phát triển mạnh là a. Nguồn thủy năng và than đá phong phú b. Là nghề truyền thống c. Cơ sở vật chất kỹ thuật đầu tư hiện đại d. Gần đồng bằng sông Hồng 6. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ dẫn đầu cả nước về a. Đàn Bò b. Đàn Lợn c. Đàn Trâu d. Đàn gia cầm 7. Nhà máy thủy điện Hòa Bình được xây dựng trên sông a. Sông Hồng b. Sông Đà c. Sông Lô d. Sông Gâm 8. Danh lam thắng cảnh nổi tiếng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới a. hồ Ba Bể b. Sa Pa c. Vịnh Hạ Long d. Tam Đảo 9. Tài nguyên thiên nhiên nổi bậc của vùng Bắc Trung Bộ là a. Rừng, thủy điện, thủy sản b. Khoáng sản, đất phù sa, đất cát pha c. Thủy sản, đất bazan, rừng d. Khoáng sản, thủy sản, rừng 10. Thế mạnh trong nông nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là a. Trồng lúa, rau quả, nuôi gia cầm b. Cây công nghiệp, ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn c. Trồng hoa màu, cây ăn quả d. Cây công nghiệp ngắn ngày, nuôi lơn 11. Tài nguyên thiên nhiên quý giá nhất của đồng bằng sông Hồng là a. Đất phù sa b. Khoáng sản vật liệu xây dựng c. Thủy sản d. Tài nguyên du lịch 12. Nhân tố tạo nên năng suất lúa đồng bằng sông Hồng cao nhất nước là a. Thời tiết, khí hậu thuận lợi b. Đất phù sa màu mở c. Đảm bảo tốt thủy lợi d. Trình độ thâm canh cao II. Nối ý Câu 1: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp Bãi tắm (cột A) Phân bố (cột B) Nối ý cột(A) với ý cột (B) 1. Non Nước A. Đà Nẵng 1 + 2. Nha Trang B. Bình Thuận 2 + 3. Sa Huỳnh C. Ninh Thuận 3 + 4. Mũi Né D. Khánh Hòa 4 + E. Quảng Ngãi Câu 2: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp Bãi tắm (cột A) Địa điểm ((cột B) Nối cột(A) với cột (B) 1. Lăng Cô A. Nghệ An 1 + 2. Sầm Sơn B. Thanh Hóa 2 + 3. Thiên Cầm C. Thừa Thiên - Huế 3 + 4. Nhật Lệ D. Quảng Bình 4 + E. Hà Tĩnh Câu 3: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp Danh lam thắng cảnh (cột A) Phân bố ((cột B) Nối cột(A) với cột (B) 1. Sa Pa a. Lào Cai 1 + 2. Hồ Ba Bể b. Quảng Ninh 2 + 3. Vịnh Hạ Long c. Tuyên Quang 3 + 4. Tam Đảo d. Vĩnh Phúc 4 + e. Bắc Kạn Câu4: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp Di tích lịch sử (cột A) Phân bố (cột B) Nối ý cột(A) với cột (B) 1. Hang Pắc Pó a. Cao Bằng 1 + 2. Đền Hùng b. 2 + 3. Chiến khu Tân Trào c. Thái Nguyên 3 + 4. d. Tuyên Quang 4 + e. Phú Thọ Câu 5: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp Khoáng sản (cột A) Địa điểm ((cột B) Nối cột(A) với cột (B) 1. Crôm a. Nghệ An 1 + 2. Thiếc b. Thanh Hóa 2 + 3. Nước khoáng c. Hà Tĩnh 3 + 4. Sắt d. Quảng Bình 4 + e. Quảng Trị III. Điền khuyết Câu 1: Dựa vào các cụm từ trong ngoặc : ( cần cù, Cố đô Huế, ngoại xâm, phố cổ Hội An, dân tộc ), hãy điền vào chỗ chấm () sao cho phù hợp về đặc điểm dân cư xã hội của vùng kinh tế Bắc Trung Bộ Bắc Trung Bộ là địa bàn cư trú của 25 ... Người dân có truyền thống lao động , dũng cảm, giàu nghị lực trong đấu tranh với thiên tai và chống . Vùng có nhiều di tích lịch sử, văn hóa. .. là di sản văn hóa thế giới đã được UNESCO công nhận. Câu 2: Dựa vào các cụm từ sau : (thiên tai, Phố cổ Hội An, Cố đô Huế, kiên cường, bảo vệ Tổ quốc), hãy điền vào chỗ chấm (...) sao cho phù hợp về đặc điểm dân cư, xã hội của vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ: Người dân ở đây có đức tính cần cù lao động, .đấu tranh chống ngoại xâm, , giàu kinh nghiệm trong phòng chống . và khai thác vùng nước rộng lớn trên biển Đông. Vùng có nhiều di tích văn hóa lịch sử. Trong đó, . và thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam) được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới. Câu 3: * Dựa vào các cụm từ sau : (Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, tài nguyên thiên nhiên, công nghiệp hóa ), hãy điền vào chỗ chấm (.) sao cho phù hợp về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ : Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ tạo cơ hội cho sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng, hiện đại hóa , sử dụng hợp lí . , nguồn lao động của cả hai vùng . ..và Câu 4: Dựa vào các cụm từ trong ngoặc : ( mưa lũ,thời tiết, sạt lở đất, địa hình, chất lượng môi trường), hãy điền vào chỗ chấm (.) sao cho phù hợp về những khó khăn do tự nhiên mang lại ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Về mặt tự nhiên, Trung du và miền núi Bắc Bộ cũng gặp không ít khó khăn. bị chia cắt mạnh, .. diễn biến thất thường, gây trở ngại cho hoạt động giao thông vận tải cũng như tổ chức sản xuất và đời sống. Việc chặt phá rừng bừa bãi đã dẫn tới xói mòn, .., lũ quét làm cho . bị giảm sút nghiêm trọng. Câu 5: Dựa vào các cụm từ sau : ( đồi bát úp, núi cao, núi trung bình, núi thấp, cánh đồng thung lũng), hãy điền vào chỗ chấm (.) sao cho phù hợp về đặc điểm địa hình vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ: Miền núi Bắc Bộ được đặc trưng bằng địa hình và chia cắt sâu ở phía tây bắc, còn phía đông bắc phần lớn là địa hình ... Dải đất chuyển tiếp giũa miền núi Bắc Bộ và châu thổ sông Hồng có tên là trung du Bắc Bộ và được đặc trưng bằng địa hình .. xen kẽ những .. bằng phẳng. IV. Tự luận: Câu 1. Sản xuất lương thực ở vùng Đồng bằng sông Hồng có tầm quan trọng như thế nào? Câu 2. Sông Hồng có ý nghĩa như thế nào đối với phát triển nông nghiệp và đời sống của người dân ? Câu 3. Dựa vào át lát địa lí Việt Nam, kể tên các tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam? Nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng? Câu 4. Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng? Câu 5. Tại sao nói du lịch là thế mạnh của vùng kinh tế Bắc Trung Bộ ? Câu 6. Dựa vào át lát địa lí Việt Nam, kể tên các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam? Nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng ? Câu 7. Tại sao nói du lịch là thế mạnh của vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ ? Câu 8. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển như thế nào? B. Bài tập - Làm tất cả bài tập trong sách giáo khoa và tập bản đồ địa lí 9 - Vẽ và nhận xét được các loại biểu đồ: + Đường biểu diễn + Hình tròn + Cột + Kết hợp cột và đường biểu diễn - Nhận xét bảng số liệu
Tài liệu đính kèm: