Đề đề nghị học kì I (Năm học 2014-2015) Mơn : Địa lí 7 MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề (nội dung, chương mức độ nhận thức Nội dung kiểm tra (theo chuẩn KT, kĩ năng) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng cấp độ thấp Tổng hợp TN TL TN TL TN TL Thành phần nhân văn của mơi trường KT: - Nhận biết được sự khác nhau giữa các chủng tộc . - So sánh được sự khác nhau giữa quần cư nơng thơn và quần cư đơ thị về hoạt động kinh tế , mật độ, lối sống. 10% 0,25đ 10% 0,25đ 80% 2 đ 25% tổng điểm (2,5đ ) KN: Mơi trường đới nĩng và hoạt động kinh tế của con người ở đới nĩng KT: - Biết vị trí đới nĩng - Trình bày một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của mơi trường ở đới nĩng. - Biết một số cây trồng vật nuơi chủ yếu ở đới nĩng - Phân tích được mối quan hệ giữa dân số với tài nguyên mơi trường ở đới nĩng. 4,54% 0,25đ 4,54% 0,25đ 13,6% 0,75đ 4,54% 0,25đ 36,3% 2đ 36,3% 2đ 55% tổng điểm (5,5đ) KN: Mơi trường ơn hịa và hoạt động kinh tế của con người ở đới ơn hịa KT: - Trình bày và giải thích 2 đặc điểm tự nhiên cơ bản của mơi trường đới ơn hịa . - Hiểu và trình bày được các ngành kinh tế nơng nghiệp ở đới ơn hịa . 50% 0,25đ 50% 0,25đ 5% tổng điểm (0,5đ) KN: Mơi trường hoang mạc, hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc KT: - Biết được sự thích nghi của thực động vật ở mơi trường hoang mạc . - Trình bày một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của mơi trường hoang mạc 16,6% 0,25đ 66,8% 1đ 16,6% 0,25đ 15% tổng điểm (1,5đ) KN: Cộng 1đ (10%) 1đ 10% 2 (20%) 4đ (40%) 2đ 20% 10đ 100% PHỊNG GD-ĐT BÀU BÀNG KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2014-2015 TRƯỜNG THCS TRỪ VĂN THỐ Mơn ĐỊA 7 Thời gian 60 phút (Khơng kể thời gian giao đề) Họ vàTên. Lớp:............................................ Điểm Lời phê của giáo viên Giám thị I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ ) Học sinh chọn câu đúng nhất ghi vào khung Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp Án Câu 1: Hoạt động kinh tế chủ yếu của đơ thị là : A. Lâm nghiệp, ngư nghiệp . B. Cơng nghiệp, dịch vụ C. Nơng nghiệp, ngư nghiệp D. Nơng nghiệp, cơng nghiệp Câu 2: Da vàng, tĩc đen , mắt đen, mũi thấp thuộc chủng tộc nào sau đây: A. Mơn-gơ-lơ-ít B. Ơ-rơ-pê-ơ-it C. Nê-grơ-it D.Cả A,B,C đều đúng Câu 3: Mơi trường Xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng : A. 00-50 B B. 00-50 N C. 50B -50 N D. 100B -10 0N Câu 4 :Mơi trường đới nĩng phân bố chủ yếu trong phạm vi của vĩ tuyến : A. 50B – 50N B. 23027’N – 66033’N C. 23027’B – 23027 ’N D. 23027’B – 66033’ B Câu 5: Khu vực cĩ khí hậu giĩ mùa điển hình là : A. Nam Á , Đơng Nam Á B. Trung Phi ,Nam Phi C . Đơng Á, Nam Á D. Bắc Phi , Nam Phi Câu 6: Trong đới nĩng , khu vực đơng dân nhất ở châu Phi là : A. Bắc Phi B. Nam Phi C. Tây Phi D. Đơng Phi Câu 7: Cây lương thực đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới giĩ mùa là : A. Ngơ B. Lúa gạo C. Lúa mì D. Cao lương Câu 8: Phần lớn các hoang mạc trên thế giới thường phân bố tập trung ở : A. Dọc theo 2 đường chí tuyến B. Ven xích đạo C. Gần 2 cực Bắc, Nam D. Trung tâm các lục địa Cau 9.Ghép các lục địa vào đúng vị trí của chúng trên quả địa cầu (1đ) a. Lục địa Aù-Aâu, lục địa Phi 1. Ở nửa cầu bắc b. Lục địa Bắc mỹ, lục địa Nam mỹ 2. Ở nửa cầu nam c. Lục địa Nam cực 3. Ở nửa cầu đông d. Lục địa Á, Aâu, lục địa Bắc mỹ 4. Ở nửa cầu tây Ghép a..,b..,c..d.. II. TỰ LUẬN : (7đ) Nêu nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm nước ở đới ôn hoà.? (2đ) Trên thế giới có các nhóm nước nào? Dựa vào các chỉ tiêu nào để phân biệt các nhóm nước? (2đ) Xác định vị trí địa lý và đặc điểm địa hình Châu Phi ?( 3đ) PHỊNG GD-ĐT BÀU BÀNG KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2014-2014 TRƯỜNG THCS TRỪ VĂN THỐ Mơn ĐỊA 7 * ĐÁP ÁN : I. TRẮC NGHIỆM : (3đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 B A C C A C B A Câu 9 Ghép A.3/ B.4 /C.2 /D .1 II. TỰ LUẬN : (7 đ) Câu 1: Nguyên nhân và hậu quả ơ nhiễm nước đới ơn hịa (2đ) -Nguyên nhân –Ơ nhiễm nước sơng ( cĩ 3 ý .0,5đ ) -Ơ nhiễm biển ( cĩ 3 ý .0,5đ ) * Nước thải nhà máy ,phân bĩn thuốc trừ sâu, chất thải sinh hoạt đơ thị *Tập trung chuổi đơ thị ven biển ,váng dầu, chất thải phĩng xạ - Hậu quả :-Ảnh hưởng đến nghành nuơi trồng thủy sản -Ơ nhiễm tạo thủy triều đen, thủy triều đỏ gây tác hại mọi mặt ven bờ các đại dương Câu 2 (2đ) Các nhĩm nước Nước phát triển và nước đang phát triển (0,5d) Cĩ 3 chỉ tiêu Thu nhập bình quân đầu người Chỉ số phát triển con người Tỷ lệ tử lệ tử vong trẻ em Mỗi chỉ tiêu 0,5đ Câu 3 (3đ)Vị trí địa lý và địa hình Châu Phi Vị trí (1đ) S> 30 triệu km2 Giới hạn giáp với Địa trung hải,biển đỏ,Ấn độ dương, đại tây dương Xích đạo đi qua chính giữa lục địa Phần lớn lãnh thổ thuộc đới nĩng( mỗi ý 0,25 đ) Địa hình Mơ tả đặc điễm 3 khu vực bắc phi/ trung phi / nam phi(kể tên được các dạng như núi trẻ Át lát, hoang mạc Xahara, bồn địa Cơng gơ, Sơn nguyên Đơng Phi, sơn nguyên Etyopia, dãy núi Đ rekenpec,.
Tài liệu đính kèm: