Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Phú Thọ

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Phú Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Phú Thọ
Trường THCS Phú Thọ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ tên:.. Năm học: 2012-2013
Lớp:.. Môn: Địa Lí - Khối 6
SBD:..... Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1
Câu 1. Trên thế giới có những lục địa và đại dương nào? (2.5 điểm).
Câu 2. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì? Một bản đồ có số tỉ lệ 1: 900.000, cho biết 5cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? (3điểm)
Câu 3. Cấu tạo bên trong Trái Đất gồm mấy lớp? Kể ra. Cho biết độ dày của từng lớp? (2.5điểm) 
Câu 4. Quan sát hình dưới đây, cho biết thời gian bắt đầu và kết thúc của các mùa ở nửa cầu Bắc? (2điểm)
Trường THCS Phú Thọ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ tên:.. Năm học: 2012-2013
Lớp:.. Môn: Địa Lí - Khối 6
SBD:..... Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2
Câu1. Phân biệt độ cao tương đối và độ cao tuyệt đối? (2điểm)
Câu 2. Trình bày sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất? Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất sinh ra các hệ quả gì? (2.5 điểm)
Câu 3. Dựa vào sơ đồ sau xác định các hướng còn lại? (1.5 điểm)
Bắc
Nam
Câu 4. Dựa vào hình vẽ dưới đây, viết tọa độ địa lý của các điểm A, B, C, D. (4điểm).
 A B C D 300T 200T 100T 00 100Đ 200Đ 300Đ 
 300B
 A B
- Xác định các hướng từ : 200B
A à B là hướng : .................................
A à C là hướng : ................................. 100B
D à C là hướng : ................................. C
B à A là hướng : ................................. 00
 100N
 200N 
 D 
 300N
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ 1
Câu 1. Trên thế giới có những lục địa và đại dương nào? (2.5 điểm).
Trên thế giới có 6 lục địa: Á-Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Nam Cực, Ôxtrâylia. (1.5đ)
Có 4 đại dương: Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương (1đ)
Câu 2. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì? Một bản đồ có số tỉ lệ 1: 900.000, cho biết 10cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? (3điểm)
Tỉ lệ bản đồ cho biết khỏang cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng ở ngoài thực tế (2đ)
90 km (1đ)
Câu 3. Cấu tạo bên trong Trái Đất gồm mấy lớp? Kể ra. Cho biết độ dày của từng lớp? (2.5điểm)
Cấu tạo bên trong trái Đất gồm 3 lóp: vỏ, lớp trung gian và lõi (1đ)
Độ dày:
+ Lớp vỏ: 5 – 70 km (0.5đ)
+ Lớp trung gian: gần 3.000 km (0.5đ)
+ Lõi: trên 3.000 km (0.5đ)
Câu 4. Quan sát hình dưới đây, cho biết thời gian bắt đầu và kết thúc của các mùa ở nửa cầu Bắc? (2điểm)
Mùa Xuân : từ ngày 21/3 đến ngày 22/6 (0.5đ)
 Mùa Hạ : từ ngày 22/6 đến ngày 23/9 (0.5đ)
Mùa Thu : từ ngày 23/9 đến ngày 22/12 (0.5đ)
Mùa Đông : từ ngày 22/12 đến ngày 21/3 (0.5đ)
MA TRẬN ĐỀ 1
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TỈ LỆ BẢN ĐỒ
Hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì
Đo tính khoảng cách thực địa trên bản đồ
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Số điểm:1đ
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30 %
SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Biết được sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất
Số câu: 1
Số điểm: 2.5đ
Số câu: 1
Số điểm: 2.5
 Tỉ lệ 25 %
CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT
Nêu được tên các lớp cấu tạo của Trái Đất và đặc điểm của từng lớp
Số câu: 1
Số điểm:2.5đ
Số câu: 1
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ 25 %
SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT QUANH MẶT TRỜI 
Thời gian bắt đầu và kết thúc của các mùa ở nửa cầu Bắc
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Số câu 1
Số điểm 2đ
Tỉ lệ 20 %
Tổng cộng
Số câu: 2
Số điểm 5đ
50 %
Số câu: 2
Số điểm: 4đ 
40%
Số điểm: 1đ
10 %
Tổng số: 4 câu
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ 100 %
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 
ĐỀ 2
Câu1. Phân biệt độ cao tương đối và độ cao tuyệt đối? (2điểm)
Độ cao tuyệt đối: là độ cao được tính từ mực nước biển trung bình đến đỉnh núi 
Độ cao tương đối: là độ cao được tính từ chân núi đến đỉnh núi
Câu 2. Trình bày sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất? Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất sinh ra các hệ quả gì? (2.5điểm)
Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất:
- Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng tượng nối liền hai cực và nghiêng 66033’ trên mặt phẳng quỹ đạo. (0.5đ).
 -Hướng tự quay: từ Tây sang Đông. (0.5đ)
- Thời gian tự quay môt vòng quanh trục là 24 giờ ( một ngày đêm ) (0.5đ).
Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất sinh ra các hệ quả:
Hiện tượng ngày, đêm kế tiếp nhau ở khắp mọi nơi trên Trái Đất. (0.5đ).
Các vật chuyển động trên Trái Đất đều bị lệch hướng. (0.5đ).
Câu 3. Dựa vào sơ đồ sau xác định các hướng còn lại? (mỗi hướng đúng 0.25 điểm)
Bắc
Bắc
Đông Bắc
Tây Bắc
Tây
Đông
Tây Nam
Đông Nam
Nam
Câu 4. Viết tọa độ địa lý của các điểm A, B, C, D: (mỗi ý đúng đạt 0.5 điểm).
 200T 200Đ 00 300Đ
A B C D 
 200B 200B 00 300N
- Hướng đi từ : (mỗi ý đúng đạt 0.5 điểm) 
A à B là hướng : Đông
A à C là hướng : Đông Nam 
D à C là hướng : Tây Bắc 
B à A là hướng : Tây 
MA TRẬN ĐỀ 2
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TOẠ ĐỘ ĐỊA LÍ
Xác định được phương hướng trên bản đồ
Xác định được phương hướng, toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ và quả Địa cầu
Số câu:1
Số điểm: 1.5đ
Số câu: 1
Số điểm: 4đ
Số câu:2
Số điểm:5.5
 Tỉ lệ 55 %
SỰ VẬN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT VÀ CÁC HỆ QUẢ
- Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất : hướng, thời gian, quỹ đạo và tính chất của chuyển động. 
- Trình bày được hệ quả chuyển động tự quay : hiện tượng ngày và đêm kế tiếp, sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Số câu: 1
Số điểm:2.5đ
Số câu: 1
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ 25 %
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT 
Phân biệt được độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Số câu 1
Số điểm 2đ
Tỉ lệ 20 %
Tổng cộng
Số câu: 1
Số điểm 2.5đ
25 %
Số câu: 2
Số điểm:3.5đ 
35 %
Số câu: 1
Số điểm: 4đ
40 %
Tổng số: 4câu
Tổng điểm:10
Tỉ lệ 100 %

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HK1_DIA_LI_6.doc