Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 11 - Mã đề 625 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 505Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 11 - Mã đề 625 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 11 - Mã đề 625 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề thi 625
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 -2017 
MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 35 câu trắc nghiệm
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh:........................
Câu 1: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển
A. từ các bang vùng Tây Bắc xuống phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
B. từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang vùng Trung tâm
C. từ các bang vùng Tây Bắc lên các bang vùng Đông Bắc.
D. từ các bang vùng Đông Bắc xuống phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đô thị hóa tự phát ở các nước Mĩ La tinh là do
A. quá trình công nghiệp hóa diễn ra nhanh.
B. các cuộc cải cách ruộng đất không triệt để, dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.
C. kinh tế các nước Mĩ La tinh rất phát triển.
D. tỉ suất sinh cao.
Câu 3: Dân số châu Phi tăng nhanh chủ yếu là do
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.	B. tỉ lệ tử thấp.
C. nhập cư từ các châu lục khác.	D. châu Phi quá nóng.
Câu 4: EU đã thiết lập một thị trường chung vào thời gian nào?
A. 1/1/1994.	B. 1/1/1992.	C. 1/1/1993.	D. 1/1/1995.
Câu 5: Tính đến đầu năm 2007, EU đã có số thành viên là
A. 28.	B. 26.	C. 27.	D. 25.
Câu 6: Tự do di chuyển trong EU bao gồm
A. tự do lưu thông hàng hóa và tự do lưu thông dịch vụ.
B. tự do lưu thông dịch vụ và tự do lưu thông tiền vốn.
C. tự do đi lại, tự do cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc.
D. tự do lưu thông tiền vốn và tự do lưu thông hàng hóa.
Câu 7: Chất khí nào là thủ phạm chính gây ra thủng tầng ôdôn?
A. NO2.	B. CFCs.	C. SO2.	D. CO2.
Câu 8: Thế giới có trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau về đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội, trình độ phát triển kinh tế và được xếp vào hai nhóm nước
A. phát triển và đang phát triển.	B. xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.
C. nghèo và giàu.	D. da trắng và da màu.
Câu 9: Tài nguyên dầu mỏ, khí tự nhiên của các nước Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở vùng
A. vịnh Ôman.	B. vịnh Pec-xích.	C. biển Đỏ.	D. Địa Trung Hải.
Câu 10: Bốn công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu.
B. công nghệ in, công nghệ nano, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng.
C. công nghệ vật liệu, công nghệ thông tin, công nghệ nano, công nghệ lọc hóa dầu.
D. công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ nano, công nghệ in.
Câu 11: ‘‘Một người Pháp có thể dễ dàng mở tài khoản tại các nước EU khác’’ là biểu hiện của
A. tự do di chuyển.	B. tự do lưu thông tiền vốn.
C. tự do lưu thông dịch vụ.	D. tự do lưu thông hàng hóa.
Câu 12: Các nước Mĩ La tinh nằm giữa hai đại dương lớn là
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.	B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.	D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 13: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra chủ yếu ở các nước
A. châu Phi.	B. G8	C. đang phát triển.	D. phát triển.
Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu gây mất ổn định ở khu vực Trung Á và khu vực Tây Nam Á là do
A. đây là khu vực đất đai màu mỡ nhất trên thế giới.
B. kinh tế phát triển mạnh.
C. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài và lực lượng khủng bố.
D. trình độ dân trí cao.
Câu 15: Mặt trái của toàn cầu hóa kinh tế là
A. tăng nhanh đầu tư nước ngoài.
B. thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển.
C. gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.
D. thúc đẩy tăng tưởng kinh tế toàn cầu.
Câu 16: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có tính chất khí hậu
A. nóng, ẩm.	B. lạnh, khô.	C. khô, nóng.	D. lạnh, ẩm.
Câu 17: Các nước EU hợp tác chặt chẽ với nhau trong việc chế tạo máy bay E-bớt nổi tiếng thế giới nhằm
A. gia tăng khoảng cách địa lí giữa các nước.
B. phá vỡ sự liên kết, hợp tác kinh tế giữa các nước trên thế giới.
C. giảm ô nhiễm môi trường không khí.
D. cạnh tranh với các hãng chế tạo máy bay của Hoa Kì.
Câu 18: Thành phần dân cư của Hoa Kì hiện nay chiếm khoảng 83% dân số có nguồn gốc từ
A. châu Âu.	B. châu Phi.	C. châu Á.	D. khu vực Mĩ La tinh.
Câu 19: Tính đến năm 2005, hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) có các thành viên là
A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Bra-xin.	B. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô.
C. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Ác-hen-ti-na.	D. Ca-na-đa, Mê-hi-cô, Ác-hen-ti-na.
Câu 20: Ngành kinh tế tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là
A. Công nghiệp.	B. Thủy sản.	C. Lâm nghiệp.	D. Nông nghiệp.
Câu 21: Lãnh thổ Hoa Kì bao gồm
A. phần trung tâm Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca.
B. phần trung tâm Bắc Mĩ và quần đảo Ha-oai.
C. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
D. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
Câu 22: Toàn cầu hóa là
A. sự phát triển nhanh chóng về lĩnh vực quân sự.
B. sự liên kết giữa hai quốc gia có nét tương đồng về văn hóa.
C. sự liên kết các quốc gia trong một khu vực có nét tương đồng về địa lí.
D. quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt, từ kinh tế đến văn hóa, khoa học,
Câu 23: Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ được hình thành tại khu vực biên giới của ba nước
A. Hà Lan, Đức, Bỉ.	B. Đức, Pháp, Bỉ.	C. Đức, Bỉ, Thụy Sĩ.	D. Đức, Pháp, Anh.
Câu 24: Cho biểu đồ: 
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP
CỦA AN-GIÊ-RI VÀ GA-NA, GIAI ĐOẠN 1985-2000
Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của An-giê-ri và Ga-na?
A. Tốc độ tăng trưởng của hai nước không ổn định.
B. Tốc độ tăng trưởng của Ga-na luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của An-giê-ri.
C. Từ năm 1995 đến 2000, hai nước tốc độ tăng trưởng GDP có xu hướng giảm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của hai nước đều trên 6%.
Câu 25: Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới là do
A. các sự cố đắm tàu, tràn dầu trên biển.
B. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa qua xử lí đưa trực tiếp vào các sông, hồ.
C. khai thác hải sản bằng chất nổ.
D. mực nước ngầm ngày càng hạ thấp.
Câu 26: Nội dung nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô?
A. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.	B. Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C. Xóa bỏ tự do di chuyển.	D. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
Câu 27: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Hoa Kì từ 1950- 2004 
Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Hoa Kì?
A. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa.	B. Tỉ trọng dân số nhóm 15 - 64 tuổi giảm.
C. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm.	D. Tỉ trọng dân số nhóm 0 - 15 tuổi tăng.
Câu 28: Cho bảng số liệu sau:
CHỈ SỐ HDI CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC NĂM 2000 VÀ 2003
	Năm
Nhóm nước
2000
2003
Phát triển
0,814
0,855
Đang phát triển
0,654
0,694
Thế giới
0,722
0,741
 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. HDI của thế giới tăng.
B. HDI của nhóm nước phát triển thấp hơn nhóm nước đang phát triển.
C. HDI của nhóm nước phát triển cao hơn nhóm nước đang phát triển.
D. HDI của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển đều tăng
Câu 29: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985-2004
Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng GDP của khu vực Mĩ La tinh?
A. Khu vực Mĩ La tinh có tốc độ tăng GDP không ổn định.	B. Năm 1995 khu vực Mĩ La tinh GDP tăng cao nhất.
C. Sau năm 1995 tốc độ tăng GDP khá nhanh.	D. Thời kì 1990 - 1995 tốc độ tăng GDP thấp nhất.
Câu 30: Cho bảng số liệu sau: GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 (tỉ USD)
Toàn thế giới
Châu Âu
Châu Á
Châu Phi
Hoa Kì
40887,8
14146,7
10092,9
790,3
11667,5
Theo bảng trên thì tỉ trọng GDP chiếm 28,5% so với thế giới là
A. Hoa Kì.	B. châu Âu.	C. châu Phi.	D. châu Á.
Câu 31: Cho bảng số liệu sau
TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH CỦA THẾ GIỚI
VÀ CÁC NHÓM NƯỚC QUA CÁC GIAI ĐOẠN (%) 
	Giai đoạn 
Nhóm nước
1960-1965
1985-1990
2001-2005
Phát triển
1,2
0,6
0,1
Đang phát triển
2,3
1,9
1,5
Thế giới
1,9
1,6
1,2
Từ bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình của thế giới và các nhóm nước?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước và thế giới đều giảm liên tục.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước phát triển thấp hơn so với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới cao hơn so với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước phát triển.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước đều tăng nhanh chóng.
Câu 32: Cho biểu đồ : 
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU
CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 - 2010
Dựa vào biểu đồ, hãy xác định nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn trên 50%.
B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Hoa Kì luôn trên 50%.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
D. Hoa Kì là nước xuất siêu.
Câu 33: Ý nào dưới đây không phải là cơ sở hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực?
A. Các nước trong cùng một khu vực có chung mục tiêu, lợi ích phát triển.
B. Các nước trong cùng một khu vực có những nét tương đồng về sức mạnh quân sự.
C. Các nước trong cùng một khu vực có sự phát triển không đều và do sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới.
D. Các nước trong cùng một khu vực có những nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.
Câu 34: Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ THẾ GIỚI - NĂM 2005
Nhóm nước
Tỉ suất sinh thô(‰)
Tỉ suất tử thô(‰)
Đang phát triển
24
8
Phát triển
11
10
Thế giới
21
9
Qua bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới là
A. 1%.	B. 2,0%.	C. 1,5%.	D. 1,2%.
Câu 35: Xu hướng chuyển dịch trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì là
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. giảm tỉ trọng ngành thủy sản và ngành chăn nuôi.
C. giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông.
D. tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDIA LI 11_MA 625.doc