SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC Mã đề: 211 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút; 35 câu trắc nghiệm Họ và tên thí sinh: . Số báo danh Câu 1: Dân số Hoa Kì tăng nhanh một phần quan trọng là do A. tỉ suất gia tăng tự nhiên cao. B. xuất cư. C. nhập cư. D. tỉ suất tử thấp. Câu 2: Lãnh thổ châu Phi phần lớn là A. thảo nguyên. B. đồng bằng màu mỡ. C. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. D. rừng rậm nhiệt đới. Câu 3: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do A. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội. B. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua. C. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt. D. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên. Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải là xu hướng chuyển dịch trong cơ cấu kinh tế Hoa Kì? A. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp: luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp: hàng không, vũ trụ, điện tử B. Sản xuất công nghiệp mở rộng xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương với các ngành công nghiệp hiện đại. C. Các vành đai chuyên canh trước kia đã chuyển thành các vùng sản xuất nhiều loại nông sản hàng hóa theo mùa vụ. D. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ. Câu 5: Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu từ năm nào? A. Năm 1951. B. Năm 1957. C. Năm 1967. D. Năm 1993. Câu 6: EU là bạn hàng lớn nhất của A. các nước công nghiệp mới (NICs). B. các nước phát triển. C. các nước đang phát triển. D. các nước G8. Câu 7: Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của những nước nào sau đây? A. Đức, Pháp, Thụy Sĩ. B. Hà Lan, Đức, Pháp. C. Đức, Pháp, Bỉ. D. Hà Lan, Đức, Bỉ. Câu 8: Tây Nam Á trở thành “điểm nóng” của thế giới không phải là do A. có vị trí địa chính trị chiến lược. B. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. C. có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới. D. sự ra đời của nhiều tôn giáo lớn trên thế giới. Câu 9: Các quốc gia và vùng lãnh thổ: Braxin, Mêhicô, Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan, Achentina hiện nay được xếp vào nhóm nước A. có thu nhập thấp. B. kém phát triển. C. phát triển. D. công nghiệp mới (NICs). Câu 10: Trong những ý sau, ý nào không phải là tác động tích cực của cách mạng khoa học công nghệ hiện đại? A. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. B. Xuất hiện nhiều ngành mới. C. Làm giảm trình độ phát triển kinh tế xã hội. D. Đưa nền kinh tế thế giới chuyển sang nền kinh tế tri thức. Câu 11: Biện pháp hữu hiệu để có thể tiêu diệt tận gốc các mối đe doạ từ chủ nghĩa khủng bố quốc tế là A. nâng cao mức sống của nhân dân từng nước. B. sự hợp tác tích cực giữa các quốc gia và toàn thể cộng đồng quốc tế. C. áp dụng các thành tựu mới nhất trong khoa học và công nghệ vào cuộc chiến. D. tăng cường và siết chặt an ninh nội địa từng nước. Câu 12: Mĩ La tinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây? A. Ôn đới. B. Hàn đới. C. Xích đạo. D. Nhiệt đới. Câu 13: Kinh tế Mĩ La tinh không ổn định là do yếu tố cơ bản nào dưới đây? A. Kỹ thuật lạc hậu, ít đổi mới. B. Sự biến động của thị trường thế giới. C. Phụ thuộc vào vốn vay và đầu tư của nước ngoài. D. Hậu quả sự bóc lột của chủ nghĩa thực dân qua nhiều thế kỉ. Câu 14: Tập trung khoảng 80% dân số thế giới, 95% dân số tăng hàng năm của thế giới nằm ở nhóm nước A. châu Á. B. phát triển. C. đang phát triển. D. châu Phi. Câu 15: Nội dung nào sau đây là cơ hội của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển? A. Các siêu cường kinh tế tìm cách áp đặt lối sống và nền văn hóa của mình đối với các nước khác. B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt, môi trường bị ô nhiễm. C. Muốn có sức cạnh tranh kinh tế mạnh, phải làm chủ được các ngành kinh tế mũi nhọn. D. Tự do hóa thương mại mở rộng, hàng hóa được lưu thông rộng rãi. Câu 16: Tổ chức nào trên thế giới có vai trò to lớn trong việc thúc đẩy tự do hóa thương mại, làm cho nền kinh tế thế giới phát triển năng động hơn? A. NATO. B. WHO. C. UNESCO.. D. WTO. Câu 17: Hoa Kì đứng đầu thế giới về sản lượng các sản phẩm nào sau đây? A. Than đá và khí tự nhiên. B. Dầu thô và phốt phát. C. Điện, ô tô các loại. D. Nhôm và môlipđen. Câu 18: Cơ quan đầu não của Liên minh châu Âu (EU) không bao gồm: A. Ngân hàng châu Âu. B. Hội đồng châu Âu. C. Ủy ban Liên minh châu Âu. D. Nghị viện châu Âu. Câu 19: “Địa hình gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng Bắc – Nam, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên” là đặc điểm địa hình của vùng tự nhiên nào trên lãnh thổ Hoa Kì? A. Vùng phía Tây. B. Vùng phía Đông. C. Vùng Trung tâm. D. Vùng ven vịnh Mê-hi-cô. Câu 20: Hệ quả nào sau đây không phải là hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế? A. Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế toàn cầu. B. Hạn chế sự hợp tác quốc tế. C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. D. Đẩy nhanh đầu tư. Câu 21: “Một công ti vận tải của Bỉ có thể đảm nhận một hợp đồng ở bên trong nước Đức mà không phải xin giấy phép của chính quyền Đức” là biểu hiện của A. tự do lưu thông hàng hóa. B. tự do lưu thông dịch vụ. C. tự do lưu thông tiền vốn. D. tự do di chuyển. Câu 22: Phía tây và phía đông Hoa Kì lần lượt giáp các đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 23: Ở Tây Nam Á, nơi tập trung nhiều dầu mỏ nhất là A. vùng vịnh Pec-xích. B. đồng bằng Lưỡng Hà. C. bán đảo Arập. D. sơn nguyên Iran. Câu 24: Cho bảng số liệu: CHỈ SỐ HDI CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC GIAI ĐOẠN 2000 - 2003 Năm Nhóm nước 2000 2002 2003 Phát triển 0,814 0,831 0,855 Đang phát triển 0,654 0,663 0,694 Thế giới 0,722 0,729 0,741 Nhận xét nào sau đây không đúng với chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 – 2003? A. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao hơn của các nước đang phát triển. B. Chỉ số HDI của thế giới tăng liên tục. C. Các nước phát triển có chỉ số HDI thấp hơn mức trung bình thế giới. D. Các nước đang phát triển có chỉ số HDI tăng từ năm 2000 đến năm 2003. Câu 25: Cho biểu đồ sau: BIỂU ĐỒ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 - 2004 Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu Hoa Kì? A. Hoa Kì là nước xuất siêu. B. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn nhỏ hơn tỉ trọng giá trị nhập khẩu. C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm không liên tục từ năm 1995 đến năm 2004. D. Hoa Kì là nước nhập siêu. Câu 26: Cho biểu đồ sau: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2003 (nghìn thùng/ngày) Nhận xét nào sau đây đúng với nội dung biểu đồ trên? A. Những khu vực có sản lượng dầu thô tiêu dùng lớn hơn sản lượng khai thác là: Đông Nam Á, Tây Âu, Trung Á. B. Những khu vực có sản lượng dầu thô khai thác lớn hơn sản lượng dầu thô tiêu dùng là: Tây Nam Á, Tây Âu, Bắc Mỹ. C. Khu vực có sản lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất là Tây Âu. D. Khu vực có sản lượng dầu thô khai thác lớn nhất là Tây Nam Á. Câu 27: Nội dung nào sau đây không phải là lợi ích của bốn mặt tự do lưu thông trong EU? A. Xóa bỏ những trở ngại trong phát triển kinh tế. B. Thực hiện chung một số chính sách thương mại với các nước ở ngoài Liên minh châu Âu. C. Tăng sức mạnh kinh tế và khả năng cạnh tranh của EU so với các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. D. Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia. Câu 28: Cho bảng số liệu sau: GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA TINH NĂM 2004 (tỉ USD) Quốc gia GDP Tổng số nợ Quốc gia GDP Tổng số nợ Ac-hen-ti-na 151,5 158,0 Mê-hi-cô 676,5 149,9 Bra-xin 605,0 220,0 Pa-na-ma 13,8 8,8 Chi-lê 94,1 22,6 Pa-ra-goay 7,1 3,2 E-cu-a-đo 30,3 16,8 Pê-ru 68,6 29,8 Ha-mai-ca 8,0 6,0 Vê-nê-xu-ê-la 109.3 33,3 Nhận xét nào sau đây đúng về GDP và nợ nước ngoài của các nước khu vực Mỹ La tinh trong bảng trên? A. Mê-hi-cô có GDP và tổng số nợ đều lớn nhất khu vực Mỹ La tinh. B. Không có nước nào ở Mỹ La tinh có tổng số nợ nước ngoài lớn hơn GDP. C. Ac-hen-ti-na có chênh lệch giữa tổng số nợ so với GDP lớn nhất. D. Nước có quy mô nền kinh tế nhỏ bé nhất khu vực Mỹ La tinh trong bảng trên là Pa-ra-goay. Câu 29: Cho bảng số liệu sau: BẢNG TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM QUA CÁC GIAI ĐOẠN (%) Năm Nhóm nước 1960 - 1965 1975 - 1980 1985 - 1990 1995 - 2000 2001 - 2005 Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,2 0,1 Đang phát triển 2,3 1,9 1,9 1,7 1,5 Thế giới 1,9 1,6 1,6 1,4 1,2 Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ suất gia tăng tự nhiên trung bình năm của các nhóm nước và thế giới? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của thế giới luôn cao hơn của nhóm nước đang phát triển và thấp hơn của nhóm nước phát triển. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của các nhóm nước và thế giới ngày càng giảm. C. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm cao hơn so với nhóm phát triển. D. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm giảm nhanh hơn so với nhóm nước đang phát triển. Câu 30: Khi hội nhập quốc tế và khu vực, Việt Nam tranh thủ được những nguồn lực bên ngoài nào sau đây? A. Vốn, công nghệ, thị trường. B. Vốn, công nghệ, nguồn lao động. C. Công nghệ, thị trường và đường lối, chính sách. D. Thị trường, nguồn lao động và khoáng sản. Câu 31: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA HOA KÌ NĂM 1960 VÀ 2004 (%) Năm Tổng Chia ra Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 1960 100,0 4,0 33,9 62,1 2004 100,0 0,9 19,7 79,4 Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì? A. Tỉ trọng ngành dịch vụ giảm. B. Tỉ trọng ngành nông nghiệp luôn nhỏ nhất. C. Tỉ trọng ngành nông nghiệp tăng. D. Tỉ trọng ngành công nghiệp luôn lớn nhất. Câu 32: “Ước tính trong 5 đến 6 năm trở lại đây, ở Cà Mau mỗi năm nước biển lấn sâu vào trong đất liền 100m. Biển đã lấn vào sát cột mốc mũi Cà Mau” (Nguồn: VTV 24). Hãy cho biết, hiện tượng xảy ra ở Cà Mau trong đoạn trích trên là hệ quả của vấn đề nào sau đây? A. Ô nhiễm môi trường nước biển, đại dương. B. Biến đổi khí hậu toàn cầu. C. Suy giảm đa dạng sinh học. D. Suy giảm tầng ô dôn. Câu 33: Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng mở rộng xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Do vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương có dân cư tập trung đông đúc. B. Do vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương mới được hình thành nên có điều kiện áp dụng kĩ thuật hiện đại, lại gần thị trường châu Á, Mỹ La tinh. C. Do vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương có nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. D. Do vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương có điều kiện tự nhiên thuận lợi. Câu 34: Cho biểu đồ sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA NHÓM NƯỚC PHÁT TRIỂN NĂM 1995 VÀ 2015 Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015? A. Tỉ trọng dân số nhóm dưới 15 tuổi luôn lớn hơn tỉ trọng dân số nhóm từ 65 tuổi trở lên. B. Từ năm 1995 đến năm 2015, tỉ trọng dân số nhóm dưới 15 tuổi giảm. C. Tỉ trọng dân số nhóm từ 65 tuổi trở lên tăng từ năm 1995 đến năm 2015. D. Dân số nhóm từ 15 đến 64 tuổi luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất. Câu 35: Cho biểu đồ sau: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1955 - 2015 Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với số dân và tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì? A. Tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì tăng giảm không ổn định. B. Số dân của Hoa Kì từ năm 1955 đến năm 2015 có xu hướng giảm. C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì tăng liên tục từ năm 1955 đến năm 2015. D. Tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì có xu hướng giảm từ năm 1975 đến năm 2005. ---------------------------------------------------------- HẾT --------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Tài liệu đính kèm: