Đề kiểm tra học kì (2015 – 2016) môn: tin học 7 thời gian 45 phút

doc 7 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1232Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì (2015 – 2016) môn: tin học 7 thời gian 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì (2015 – 2016) môn: tin học 7 thời gian 45 phút
 PHỊNG GD&ĐT	Đề kiểm tra học kì (2015 – 2016)
 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ 	Mơn: Tin học 7
 Thời gian 45 phút.
A. MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung kiểm tra
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Chương trình bảng tính
Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.
1,11
0.5 đ
3,5,10
0.75 đ
5
1.25 đ
Thực hiện tính tốn trên trang tính
2
0.25 đ
9
 0.25 đ
12,15
0.5 đ
4
1 đ
Sử dụng các hàm để tính tốn
8
0.25 đ
4,14
0.5 đ
1
3đ
4
3.75 đ
Thao tác với bảng tính
7
0.25 đ
6,13,16
0.75 đ
3
3 đ
5
4 đ
Cộng
5
1.25 đ
9
2.25 đ
4
6,5 đ
18
10 đ
PHỊNG GD & ĐT CHƯ PƯH
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
Họ và tên :.............................................
Lớp :........
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 - 2016 
MƠN: TIN HỌC 7
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy (cơ) giáo
ĐỀ 1
I/ Trắc nghiệm (4đ). Hãy khoanh trịn các câu đúng.
Câu 1: Trong các đáp án sau đây, đáp án nào là phần mềm bảng tính?
 A. Start B. Microsoft Word C. Microsoft Excel D. Tất cả sai
Câu 2: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép tốn trong Excel?
 A. ^ / : x -	 B. + - . : ^	 C. + - * / ^	 D. + - * \ ^
Câu 3: Theo mặc định, dữ liệu số được căn lề
 A. Trái	 B. Phải	 C. Giữa	 D. Hai bên
Câu 4: Để xác định giá trị nhỏ nhất, em dùng cơng thức nào?
 A. =Min(A2:G2)	 B. =Sum(A2:G2)	 C. =Max(A2:G2) 	D. =Average(A2:G2)
Câu 5: : Địa chỉ của khối ơ đang được chọn ở hình bên là:
	A. A1,C5	 	B. A1;C5
 C. A2.C5 	D. A1:C5	 
Câu 6: Để xĩa hàng hay cột ta dùng lệnh:
 A. Delete B. Edit à Delete C. File à Open D. File à Close
Câu 7: Để chèn thêm hàng, em cần sử dụng lệnh:
 A. Edit à Columns B. File à Rows	 C. Insert à Rows	 	D. Format à Rows
Câu 8: Nhập nội dung sau vào ơ tính =SUM(10;20;5) cho kết quả là:
 A. 35 B. 25 C. 13 	 D. 45
Câu 9: Giả sử cần tính tổng các ơ C2 và D4, sau đĩ nhân với giá trị trong ơ B2. Cơng thức nào trong các cơng thức sau đây là đúng.
 A.(D4+C2)*B2	 B. D4+C2*B2 	 C.= (D4+C2)*B2 	 D. =(B2*(D4+C2)
Câu 10: Khi các chữ số của dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ơ thì Excel sẽ hiển thị trong ơ các kí tự.
 A.&; 	B. *;	C. %;	D. #;
Câu 11: Giao của một hàng và một cột được gọi là:
 A.Khối	B. Hàng	C. Ơ	D. Cột
Câu 12: Để kết thúc việc nhập cơng thức ta thực hiện thao tác
 A. Nháy chuột và nút	 	B. Nhấn Enter
 C. Nháy chuột và nút 	D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 13: Tính tốn với địa chỉ ơ tính: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính tốn sẽ
A. Khơng thay đổi	B. Cần phái tính tốn lại
C. Cập nhật tự động	 D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 14: Cách nhập hàm nào sau đây sai?
 A.= MIN(A1, A2, A3) B.= MIN(A1:A2,A3)	 C.= MIN(A1:A3)	 D.=MIN (A1:A3)
Câu 15: Cho giá trị ơ A1=8, B1=4. Hãy chọn kết quả của cơng thức =A1*2+B*3
 A. 13	B. 34	C. 28	D. 24
Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào dấu ba chấm trong câu sau:
 “Khi sao chép một ơ cĩ nội dung là cơng thức chứa địa chỉ, các địa chỉ...”
 A.Khơng bị điều chỉnh.
 B.Được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối.
 C.Được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí.
 D.Được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ơ được sao chép
II. Phần tự luận: (6đ)
Câu 1:(3đ) Em hãy nêu cú pháp của các hàm tính tổng, tính trung bình cộng, xác định giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. 
Câu 2:(3đ) Cho các dữ liệu như hình sau:
Em hãy quan sát hình trên rời thực hiện các yêu cầu sau bằng cách sử dụng địa chỉ ơ, hoặc khối:
a. Viết cơng thức tính điểm trung bình mơn Vật Lí, Tốn (1 điểm)
a. Viết hàm xác định điểm cao nhất mơn Toán; điểm thấp nhất mơn Lịch Sử (2 điểm)
PHỊNG GD & ĐT CHƯ PƯH
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
Họ và tên :.................................................
Lớp :........
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 - 2016 
MƠN: TIN HỌC 7
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy (cơ) giáo
ĐỀ 2
I/ Trắc nghiệm (4đ). Hãy khoanh trịn các câu đúng.
Câu 1: Theo mặc định, dữ liệu số được căn lề
A. Trái	B. Phải	C. Giữa	D. Hai bên
Câu 2: Để xác định giá trị nhỏ nhất, em dùng cơng thức nào?
A. =Min(A2:G2)	B. =Sum(A2:G2)	C. =Max(A2:G2)	D. =Average(A2:G2)
Câu 3: Trong các đáp án sau đây, đáp án nào là phần mềm bảng tính?
A. Start B. Microsoft Word C. Microsoft Excel 	 D. Tất cả sai
 Câu 4: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là:
A. Dấu . và : B. Dấu . và / C. Dấu * và : 	D. Dấu * và /
Câu 5: Để chèn thêm hàng, em cần sử dụng lệnh:
A. Edit à Columns B. File à Rows	C. Insert à Rows	D. Format à Rows
Câu 6: Nhập nội dung sau vào ơ tính =SUM(10;20;5) cho kết quả là:
 	A. 35 B. 25 C. 13 	 D. 45
Câu 7: : Địa chỉ của khối ơ đang được chọn ở hình bên là:
	A. A1,C5	B. A1;C5
 C. A2.C5 	D. A1:C5	 
Câu 8: Để xĩa hàng hay cột ta dùng lệnh:
A. Delete B. Edit à Delete C. File à Open D. File à Close
II. Phần tự luận: (6đ)
Câu 1: (3 đ) Em hãy nêu cú pháp của các hàm tính tổng, tính trung bình cộng, xác định giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. 
Câu 2: (3 đ) Cho các dữ liệu như hình sau:
Em hãy quan sát hình trên rời thực hiện các yêu cầu sau bằng cách sử dụng địa chỉ ơ, hoặc khối:
	a. Viết cơng thức tính điểm trung bình mơn Vật Lí, Tốn (1 điểm)
	b. Viết hàm xác định điểm cao nhất mơn Toán; điểm thấp nhất mơn Lịch Sử (2 điểm)
TRẮC NGHIỆM (3 đ)
ĐỀ A: 
Câu 1: C	Câu 2: D	Câu 3: B	Câu 4: A
Câu 5: D	Câu 6: D	Câu 7: C	Câu 8: A
ĐỀ B:
Câu 3: B	Câu 4: A	Câu 1: C	Câu 2: D	
Câu 7: C	Câu 8: A	 Câu 5: D	Câu 6: D	
TỰ LUẬN
Câu 1:
- Hàm tính tổng: =SUM(a;b;c...) (1 đ)	
- Hàm tính trung bình cộng: =AVERAGE(a;b;c...) (1 đ)
- Hàm xác định giá trị lớn nhất: =MAX(a;b;c...) (0.5 đ)
- Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: =MIN(a;b;c...) (0.5 đ)
Câu 2: 
a. + Cơng thức tính điểm trung bình mơn Vật Lí
 = AVERAGE(C6,D6,E6,F6) HOẶC
	 = AVERAGE(C6:F6)
+ Cơng thức tính điểm trung bình mơn Vật Lí
 = AVERAGE(C7,D7,E7,F7) HOẶC
	 = AVERAGE(C7:F7)
	b. + Hàm xác định điểm cao nhất mơn Toán
=MAX(C6,D6,E6,F6) HOẶC
 = MAX(C6:F6)
+ Hàm xác định điểm thấp nhất mơn Lịch Sử
= MIN(C8,D8,E8,F8) HOẶC	
= MIN(C8:F8)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_I_tin.doc