Xuctu.com Nguyễn Quốc Tuấn ĐỀ KIỂM TRA HO ̣C KI ̀ 1-NĂM HO ̣C 2016-2017 MÔN: TOA ́N 10-Thời gian làm ba ̀i 90 phu ́t (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề? A. Bạn An đẹp trai lắm phải không? B. 7 là số vô tỷ. C. 5 2 6+ = D. 10 là số chẵn. Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là mệnh đề đảo của mệnh đề P Q⇒ : A. P≠Q B. P Q⇔ C. P Q − − ⇒ D. Q P⇒ Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề chứa biến. A. Tổng ba góc của một tam giác là 1800 B. Bạn Quang là con trai. C. 2017 là số lẻ D. 2 3 0x + ≥ Câu 4: Liệt kê tất cả các phần tử của tập { }2 2( 1)(2 3 2) 0M x x x x= ∈ + − − =ℕ A. 1 ;2;1; 1 2 M − = − B. { }1;1;0; 4M = − C. 1 ;2 2 M = − D. { }2M = Câu 5: .Liệt kê tất cả các phần tử của tập 2 3 3 xM x + = ∈ < ℕ A. { }0;1; 2;3; 4;5;6M = B. { }0;1; 2;3;4M = C. { }1; 2;3; 4;5;6M = D. { }1; 2;3; 4M = Câu 6. Cho hai lực 1F và 2F cùng có điểm đặt là O. Cường độ của 1F là 60N góc giữa 1F và 2F bằng 900. Cường độ lực tổng hợp của 1F và 2F là 100N. Cường độ của 2F A. 50N B. 40N C. 140N D. 80N Câu 7: Mệnh đề nào trong mệnh đề sau là sai? A. 2: 1x x∀ ∈ ≥ −ℝ B. : 5 0x x∃ ∈ − =ℕ C. 2: 9 0x x∃ ∈ − =ℕ D. 2 1:x x x ∀ ∈ ≥ℝ Câu 8: Hàm số bậc nhất ( 2) 2016y m x= + + đồng biến trên ℝ khi: A. 2m ≠ − B. 2m ≥ − C. 2m ≤ − D. 2m > − Câu 9: Trong các câu khẳng định sau câu khẳng định nào sai. A. Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. B. Đồ thị của hàm số by = là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành và luôn đi qua điểm (0;b) C. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. D. Cả ba câu trên đều sai. Câu 10: Đồ thị của hàm số bậc hai 2 4 5y x x= − + + (P). Tìm phát biểu đúng. A. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I ( )2;9 , có trục đối xứng là đường thẳng 2x = B. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I ( )2; 7− − , có trục đối xứng là đường thẳng 2x = C. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I ( )2;9 , có trục đối xứng là đường thẳng 2x = − D. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I ( )4;5 , có trục đối xứng là đường thẳng 4x = Câu 11: Cặp số (x;y) = (1;4) là nghiệm của phương trình: A. 2x + 3y = 7 B. x + 2y = 7 C. x - 2y = -7 D. 2x + y = 7 Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình 2 5 2 1 x y x y + = − = A. (1;2) B. (1;-2) C. (-1;-2) D. (3;1) Câu 13: Điều kiện xác định của phương trình : 3 9 3 3x x x− + = − + A. x ≥ 3 B. -3 ≤ x ≤ 3 C. x = 3 D. x ≠ 3 Câu 14: Nghiệm của hệ phương trình 2 2 1 4 5 4 5 3 5 x y z x y z x y z + − = − + − = − + = − A. 2 3 6 ; ; 5 5 5 − − B. 2 6 6 ; ; 5 10 5 − − − C. 2 3 6 ; ; 5 5 5 − − D. 2 3 6 ; ; 5 5 5 − − Câu 15: Phương trình 2 5 9 0x x+ − = có tổng bình phương hai nghiệm là: A.19 B. 15 C. 43 D. 40 Câu 16. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương. B. Vectơ – không là vectơ không có giá. C. Hai vectơ cùng phương với với 1 vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau. Câu 17. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu 2AB AC= − thì đẳng thức nào dưới đây đúng? A. 3BC AC= B. 4BC AC= − C. 2BC AC= D. 2BC AC= − Câu 18. Cho hai tam giác ABC và ' ' 'A B C lần lượt có trọng tâm G và G’. Đẳng thức nào dưới đây là sai? A. 3 ' ' ' 'GG AA BB CC= + + B. 3 ' ' ' 'GG AC BA CB= + + C. 3 ' ' ' 'GG AB BC CA= + + D. 3 ' ' ' 'GG A A B B C C= + + Câu 19: Tích vô hướng của hai vectơ a và b được xác định bởi công thức: A. . . .cos( , )a b a b a b= B. . . .cos( , )a b a b a b= C. baba .. = D. ),sin(... bababa = Câu 20: Độ dài của ( )3;5a = A. 36 B. 6 C. 34 D. 4 Câu 21: Cho tập { }1; 2; 4;6A = − và { }2 9B x x= ∈ <ℕ khi đó tập \B A là: A. { }1;0;1;2;3;4− B. { }1;4;6− C. { }2 D. { }0;1 Câu 22: Cho tập 5 1 ; , ;2016 3 2 A B = −∞ = − . Khi đó A B∩ là A. ( ); 2016−∞ B. 1 5; 2 3 − C. 1 ; 2 −∞ − D. 5 ; 3 +∞ Câu 23: Cho ( ]; 3A = −∞ − ; ( )2;B = +∞ ; ( )0;9C = . Khi đó D = ( )A B C∪ ∩ là: A. ( );9−∞ B. ( ]3;9− C. ( ];2−∞ D. ( )2;9 Câu 24: Cho tập { }2 5 0M x x= ∈ − + ≤ℝ . Khi đó A. 5 ; 2 M = +∞ B. 5 ; 2 M = −∞ C. 5 ; 2 M = −∞ − D. 5 ; 2 M = − +∞ Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ: A. 23 2 +−= xxy B. 24 2xxy +−= C. 32 3y x x= − D. 42 += xy Câu 26: Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định là [ )0;D = +∞ A. 3y x= B. y x= C. 3y x = D. 6 2 xy x − = − Câu 27: Cho hàm số 2 2 5y x x= − − + có đồ thị là parabol (P). Tìm mệnh đề đúng A. (P) có đỉnh là ( 1;6)I − B. (P) có trục đối xứng là đường thẳng 1 0x + = C. Hàm số giảm trên ( )1;− +∞ D. Tất cả đều đúng Câu 28. Cho hai điểm ( )1; 2M − và ( )3;4N − . Khoảng cách giữa hai điểm M và N là: A.4 B. 6 C.3 6 D. 2 13 Câu 29: Cho parabol (P): 246 2 −−= xxy . Hai điểm nào sau đây thuộc parabol (P): A. )2;0(M và )0;2(−N B. )8;1(M và )2;2(−N C. )2;0( −M và − 0; 3 1N D. )0;1(−M và − 3 1 ;0N Câu 30. Cho hai vectơ ( )2; 2 3 , (3; 3)a b= − − = . Góc giữa hai vectơ ,a b là? A. 090 B. 0150 C. 045 D. 0120 Câu 31. Nghiệm của phương trình 1 2 1 1 1 x x x x − + = − − A. 0x = B. 2x = C. 3x = D. Câu A và B Câu 32: Cho x và y thỏa 2 2 2x y+ = . Giá trị lớn nhất của biểu thức 3 32( ) 3P x y xy= + − A. 11 2 M = B. 13 2 M = C. 15 2 M = D. Kết quả khác. Câu 33. Cho phương trình 2 0ax bx c+ + = có hai nghiệm 1 2,x x . Mệnh đề nào đúng A. 1 2 1 2, c b x x x x a a − + = = B. 1 2 1 2, b c x x x x a a + = = C. 1 2 1 2, b c x x x x a a − + = = D. 1 2 1 2, b c x x x x a a + = = Câu 34. Cho phương trình 2 0ax bx c+ + = với 2' ( ')b ac∆ = − . Mệnh đề nào đúng A. Nếu ' 0∆ > thì phương trình có nghiệm kép bx a = − B. Nếu ' 0∆ < thì phương trình vô số nghiệm C. Nếu ' 0∆ ≥ thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt D. Nếu ' 0∆ = thì pt có nghiệm kép 'bx a = − Câu 35. Với giá trị nào của m thì phương trình ( 1) 5 2016m x x− = + có nghiệm duy nhất. A. 2m ≠ B. 1m ≠ C. 5m ≠ − D. 5m ≠ Câu 36. Với giá trị nào của m thì phương trình 22 2016( 1) 3 0x m x m− + + − = có 2 nghiệm trái dấu. A. 2m C. 5m > − D. 3m < Câu 37. Xác định m để phương trình 2 15 0 4 x x m− + = có hai nghiệm trong đó có một nghiệm là tổng bình phương của hai nghiệm kia. A. 0m = B. 1m = C. 1m = − D. m = ∅ Câu 38. Hàm số 2 4 100y x x= − + đồng biến trong khoảng A. ( )2;+∞ B. ( );2−∞ C. ( )2;− +∞ D. ( ); 2−∞ − Câu 39. Cho tam giác ABC biết 5 , 7 , 8AB cm BC cm CA cm= = = . Khi đó .AB AC bằng. A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 Câu 40: Hàm số 22 3 515 10 12 4 xy x x + − = − + − có tập xác định là: A. 1 3 ; 3 2 B. 2; 3 1 C. −∞ 2 1 ;( D. +∞; 3 1 Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy, Cho 7 ; 3 ; ( 2;4) 2 A B − − . Khi đó 4 ?a AB= − = A. ( )22;32a = − B. 11;8 2 a − = C. ( )22; 28a = − D. ( )22;28a = Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (2; 3), (0;7)A B− . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. (1;2)I B. (2;10)I C. (3;2)I D. (6;4)I Câu 43: Điều kiện phương trình 22 3 5 2 x x x x + = − + A. 5x > B. 5x ≥ C. 5x − ≠ − Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho (1; 5), (3; 1), ( 7;3)A B C− − − . Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC A. 1 ; 1 3 G − − B. 1 ; 1 3 G − C. ( )1; 1G − − D. 1 3; 2 2 G − − Câu 45: Bạn Tường Văn lần thứ nhất mua 7 cành hoa (3 hoa hồng và 4 hoa lan) để tặng bạn Thu Ngân hết 63000 đồng. Lần thứ hai mua 9 cành hoa (7 hoa hồng và 2 hoa lan) hết 59000 đồng. Hỏi giá 5 bông hoa hồng. A. 12000 B. 25000 C. 24000 D. 5000 Câu 46: Để khuyến khích học tập, Vào ngày 06.06.2017 mẹ bạn Nguyên đưa ra quy định như sau. Nếu bạn Nguyên được 10 điểm sẽ được thưởng x ngàn, 9 điểm sẽ được y ngàn, 8 điểm sẽ được z ngàn. Tháng thứ nhất, bạn Nguyên được 7 điểm 10 và 5 điểm 8 nên bạn được thưởng 88000 đồng. Tháng thứ hai, bạn Nguyên được 1 điểm 10, 10 điểm 9 và 15 điểm 8 nên được thưởng 154000 đồng. Tháng thứ ba, bạn Nguyên được 15 điểm 10, 1 điểm 9, 2 điểm 8 nên được thưởng 152000 đồng. Nếu bạn Nguyên được 5 điểm 10, 1 điểm 9 và 2 điểm 8 thì bạn Nguyên được thưởng bao nhiêu. A. 59000 B. 62000 C. 66000 D. 60000 Câu 47: Phương trình x2 – m x + 15 = 0 có một nghiệm x1 = 5 thì m và nghiệm x2 còn lại là : A. x2 = 3 ; m = 10 B. x2 = 12 ; m = 36 C. x2 = -3 ;m = 10 D. x2 = 3 ;m = 8 Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có )5;10(A , )2;3(B , )5;6( −C . Tích vô hướng của ACAB. bằng: A. 28 B. -28 C. -58 D. 58 Câu 49: Cho tập { }1;2;3;5;9;15K = . Có tất cả bao nhiêu tập con của K mà có đúng 3 phần tử. A. 28 B. 15 C. 20 D. 5 Câu 50: Cho parabol (P): 563 2 +−= xxy và đường thẳng d: my −= 1 với giá trị nào của m thì (P) và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt: A. 5m > − B. 1m ------HÊ ́T ----- Xem nhiều đề thi hơn trên: Xuctu.com 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 3 2 4 2 5 A D D D A D D D D A B B C B C C A D B C D B D A C 2 6 2 7 2 8 2 9 3 0 3 1 3 2 3 3 3 4 3 5 3 6 3 7 3 8 3 9 4 0 4 1 4 2 4 3 4 4 4 5 4 6 4 7 4 8 4 9 5 0 B D D C B B B C D D D D A D A C A A C B B D D C B
Tài liệu đính kèm: