BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài: phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 241 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tanx = 1 – cos2x lần lượt là: A. -1800 và 450 B. 450 và -1800 C. – 1350 và 450 D. – 450 và 1800 Câu 2: Một chiếc xuồng nhỏ chở những người khách du lịch dạo chơi trên sông từ M đến N rồi quay ngược lại về M mất tổng cộng 5 giờ. Lúc khởi hành họ thấy một bè gỗ trôi từ M về hướng N. Trên đường trở về họ thấy bè gỗ ở vị trí cách M 10km, biết rằng khoảng cách từ M đến N là 20km. Tính vận tốc của xuồng nhỏ khi xuôi dòng và vận tốc của dòng nước ta được kết quả lần lượt là: A. 9 và 3 B. 6 và 3 C. 12 và 3 D. 6 và 1 Câu 3: Tìm m để phương trình sau có nghiệm là: A. -2 ≤ m ≤ -1 B. C. -2 ≤ m ≤ 0 D. 0 ≤ m ≤ 1 Câu 4: Từ các chữ số 1,3,5,7,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số mà trong số đó có mặt 2 chữ số 1, các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần. A. 66 B. 6! C. 6.5.4.4.4.4 D. Câu 5: Cho phương trình cos2x – (2m + 1)cosx + m + 1 = 0. Các giá trị của m để phương trình có nghiệm là: A. -1 ≤ m < 0 B. 0 < m ≤ 1 C. 0 ≤ m < 1 D. -1 < m ≤ 0 Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N,K lần lượt là trung điểm BC, DC và SB. Giao điểm của MN và mp(SAK) là: A. Giao điểm của MN và AB B. Giao điểm của MN và SK C. Giao điểm của MN và AD D. Giao điểm của MN và AK Câu 7: Trong khoảng (00; 900) , phương trình sin24x + 3sin4xcos4x – 4cos24x = 0 có: A. 3 nghiệm B. 4 nghiệm C. 2 nghiệm D. 1 nghiệm Câu 8: Tập xác định của hàm số y = cot2x là(với kÎZ): A. B. C. D. Câu 9: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây: A. 3sin2x – 4sinxcosx - cos2x = 0 B. 3sin2x – 4sinxcosx + cos2x = 0 C. -3sin2x – 4sinxcosx + cos2x = 0 D. 3sin2x + 4sinxcosx + cos2x = 0 Câu 10: Đội văn nghệ của đoàn trường THPT Chu Văn An gồm 4 học sinh khối 12, 3 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối 10. Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ kỉ niệm ngày 20/11/2016. Tính xác suất sao cho khối nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh khối 12. A. B. C. D. Câu 11: Trên giá sách có 4 quyển toán, 5 quyển lý và 6 quyển hóa (các quyển sách đôi một khác nhau). Chọn ngẫu nhiên 4 quyển sách từ giá sách. Tính xác suất để số sách được chọn không đủ 3 môn. A. B. C. D. Câu 12: Tổng của tất cả các hệ số trong khai triển của là: A. B. C. D. Câu 13: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là: A. 5 và -3 B. -3 và 5 C. 5 và 0 D. 4 và 1 Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ và đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0. Ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véctơ là (C’): A. (x – 4)2 + (y – 1)2 = 9 B. (x – 4)2 + (y – 1)2 = 4 C. (x + 4)2 + (y + 1)2 = 9 D. (x – 4)2 + (y – 1)2 = 3 Câu 15: Giải phương trình: (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = sin2x – sinx ta được các nghiệm là: A. B. C. D. Câu 16: Phương trình có nghiệm là: A. x = -150 - k.1800,(kÎ) B. x = -150 + k.3600,(kÎ) C. x = 450 + k.3600,(kÎ) D. x = 1650 + k.3600,(kÎ) Câu 17: và , (k nguyên) là các nghiệm của phương trình nào sau đây: A. sin2x – 2sinxcosx – 3cos2x = 0 B. 2sin22x – 3sin2xcos2x + cos22x = 2 C. sin2x – 2sin2x = 2cos2x D. 6sin2x + sinxcosx – cos2x = 2 Câu 18: Giải phương trình ta được các nghiệm là: A. B. C. D. Câu 19: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ: A. B. C. D. Câu 20: Số hạng thứ 8 trong khai triển của (1 – 2x)12 theo lũy thừa tăng dần của x là: A. B. C. D. Câu 21: Số 2016 có bao nhiêu ước nguyên dương? A. 26 B. 10 C. 46 D. 36 Câu 22: Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn phương trình . A. 459 B. 495x8 C. 495 D. 459x8 Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ thành một hàng dọc sao cho 5 bạn nữ luôn đứng cạnh nhau? A. 2!.5!.5! B. 10! C. 6.5! D. 6!.5! Câu 24: Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút cùng lúc ít nhất bao nhiêu tấm thẻ để xác suất có ít nhất một tấm thẻ ghi số chia hết cho 4 lớn hơn . A. 5 tấm thẻ B. 7 tấm thẻ C. 6 tấm thẻ D. 2 tấm thẻ Câu 25: Trong khai triển của có bao nhiêu số hạng là số hữu tỉ: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 26: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số ta được kết quả là: A. 2 B. Không có giá trị nhỏ nhất C. 1 D. Câu 27: Tổng các nghiệm của phương 3sin22x + 7cos2x – 3 = 0 trình trong đoạn là: A. 3p B. C. 9p D. Câu 28: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S. Tính xác suất để số chọn được chỉ chứa 3 chữ số lẻ. A. B. C. D. Câu 29: Hãy xác định các giá rị của m để phương trình sau có nghiệm : cos4x = cos23x + msin2x A. 0 ≤ m < 1 B. -1 < m < 0 C. 0 < m ≤ 1 D. 0 < m < 1 Câu 30: Nhận dạng tam giác ABC biết sinA + sinB + sinC – sin2A – sin2B – sin2C = 0 ta được kết quả là: A. Tam giác cân B. Tam giác vuông cân C. Tam giác vuông D. Tam giác đều Câu 31: Tám người trong đó có hai vợ chồng anh K được xếp ngẫu nhiên xung quanh một bàn tròn. Tính xác suất để hai vợ chồng anh K ngồi cạnh nhau. A. B. C. D. Câu 32: Các giá trị của x để phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của m là: A. B. C. D. Câu 33: Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 4 viên bi có đủ 3 màu trong đó số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng. A. 120 B. 60 C. 495 D. 35 Câu 34: Điểm nào sau đây là ảnh của M(5;-1) qua phép tịnh tiến theo vectơ A. (4;4) B. (10;-2) C. (6;6) D. (0;0) Câu 35: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 36: Cho 5 đường thẳng phân biệt và 10 đường tròn phân biệt. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A. 150 B. 100 C. 200 D. 50 Câu 37: Cho tứ diện đều ABCD cạnh x. Gọi G, O, H lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACD và ADB. Tính diện tích thiết diện của mp(GOH) và tứ diện ABCD là: A. B. C. D. Câu 38: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay nào sau đây biến hình vuông ABCD thành chính nó: A. B. C. D. Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: (x – 2)2 + (y – 2)2 = 4. Ảnh của đường tròn (C) qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép quay tâm O góc 900 là đường tròn có phương trình nào sau đây: A. (x - 1)2 + (y + 1)2 = 1 B. (x - 1)2 + (y – 1)2 = 1 C. (x - 2)2 + (y – 2)2 = 1 D. (x + 1)2 + (y – 1)2 = 1 Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình: x + y – 2 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số (-2) biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: A. x + y + 4 = 0 B. x + y – 2 = 0 C. x + y – 3 = 0 D. x + y – 1 = 0 Câu 41: Gọi S là tập nghiệm của phương trình . Khi đó: A. 2900 Î S B. 2000 Î S C. 2200 Î S D. 2400 Î S Câu 42: Có bao nhiêu phép quay biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô số Câu 43: Số hạng không chứa x(x > 0) trong khai triển của là: A. B. C. D. Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Trên cạnh SD lấy một điểm M. Giao tuyến của (MBC) và (SAC) là đường thẳng đi qua C và điểm nào sau đây: A. Giao điểm của BM và AC B. Giao điểm của BM và SC C. Giao điểm của SO và BM D. Giao điểm của SO và AB Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SA. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. (SBD) Ç (MDO) = DB B. (SAC) Ç (MBD) = MO C. (SBD) Ç (MBO) = DO D. Thiết diện tạo bởi (MBD) và hình chóp S.ABCD là tứ giác MBCD Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SB và SD. Thiết diện của mặt phẳng (AIJ) với hình chóp S.ABCD là: A. Tứ giác B. Tam giác C. Ngũ giác D. Lục giác Câu 47: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (JAD) là: A. IB B. AB C. IJ D. JD Câu 48: Phương trình có tập hợp nghiệm là: A. B. C. D. Câu 49: Xét phương trình . Trong khoảng , một trong các nghiệm của phương trình là: A. B. Phương trình không có nghiệm trong khoảng đang xét C. D. Câu 50: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4,, 9. Rút ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính xác suất để các thẻ ghi số 1, 2, 3 được rút. A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: