Đề số 1. Bài 1: Tìm từ khác loại với các từ còn lại. 1. Chọn câu trả lời đúng A. Book B. He C. Pen D. Ruler 2. Chọn câu trả lời đúng A. Friend B. Please C. Library D. Classroom 3. Chọn câu trả lời đúng A. School B. He C. You D. She 4. Chọn câu trả lời đúng A. What B. Who C. How D. May Bài 2: Chọn phương án đúng. 1. Hello. My name’s Nga. Chọn câu trả lời đúng A. Thanks. B. Hi. And you. C. Hi.I am Peter. 2. How are you? A. I am fine, thank you. B. Thank. C. My name’s Li Li. 3. What’s your name? A. My name’s Nam. B. Goodbye. C. I’m fine, thank you. 4. ___________ is my friend. A. My B. This C. It Bài 3: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa. 1. your / is / What / name? 2. to / you / Nice / meet / . / 3. my / new / That / school / is / . / 4. Tan Son / is / It / school / . / Bài 4: Chọn đáp án đúng. 1. What is your mother name? Chọn câu trả lời đúng A. Her name is Mai. B. She are Mai. C. Mother name are Mai. 2. How old are you? Chọn câu trả lời đúng A. I am 5 years old. B. I am fine. C. I am Mai. 3. Is your book big? Chọn câu trả lời đúng A. Yes, it is. B. It is big. C. My book is here. 4. Is your pen small ? Chọn câu trả lời đúng A. No, it isn't B. Yes. C. Thank you. Bài 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh. Chọn câu trả lời đúng 1. Cả lớp mở sách ra nào! A. Open your book, please. B. Open book! 2. Xin phép cô cho em ra ngoài ạ! A. Go out, please! B. May I go out? Đề số 2. Bài 1: Chọn phương án đúng. 1. Các từ "house, living room, bedroom, bathroom, kitchen" dùng để chỉ chủ đề nào? Chọn câu trả lời đúng : A. Gia đình B. Ngôi nhà 2. Các từ "family, mother, father, sister, brother" dùng để chỉ chủ đề nào? Chọn câu trả lời đúng: A. Gia đình B. Bạn bè Bài 2: Chọn đáp án đúng. 1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. ( one, three, five, four, two ) Chọn câu trả lời đúng A. one, two, three, five, four B. five, four, three, two, one C. five, four, three,one, two 2. Hello. My name is Nga. Chọn câu trả lời đúng A. Nice to meet you. B. Hi. I am Tuan. C. Goodbye. 3. How are you? Chọn câu trả lời đúng A. I am fine, thanhk you. B. She is fine, thank you. C. He is fine, thank you 4. What is your name? Chọn câu trả lời đúng A. Her name is Mary. B. His name is Alan. C. My name is Mai. Bài 3: “Viết một đoạn văn giới thiệu về bản thân em bằng tiếng Anh và các cấu trúc câu đã học ở lớp”.
Tài liệu đính kèm: