SỞ GD-ĐT TP.HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2014-2015) TRƯỜNG THPT CỦ CHI MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 12 (Thời gian làm bài: 60 phút) Ngày 18/12/2014 MÃ ĐỀ 106 C©u 1 : Năng lượng của dao động điều hòa A. bằng động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng B. bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng C. bằng động năng của vật khi vật ở biên D. tỉ lệ với biên độ dao động C©u 2 : Xét sóng cơ có chu kì là T, tần số f, tần số góc w, tốc độ truyền sóng là v. Hệ thức nào sau đây đúng : A. l = 2pv/w. B. l = v/T. C. l = vf. D. l = vw/p. C©u 3 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng? A. B. C. D. C©u 4 : Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100pt(V) và i = 2cos(100t - p/6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó ? A. R = 50(W) và L = 1//p(H). B. R = 50(W) và L = 1/p(H). C. R = 50(W) và L = 1/2p(H). D. R = 50(W) và C = 100/p(mF). C©u 5 : Gọi d ℓà khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v ℓà vận tốc truyền sóng, f ℓà tần số của sóng. Nếu d = (2n +1); (n = 0,1,2) thì hai điểm đó sẽ: A. dao động ngược pha. B. dao động vuông pha. C. dao động cùng pha. D. dao động lệch pha nhau là π/4. C©u 6 : Một vật đang dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì A. độ lớn gia tốc cực đại và vận tốc khác không. B. độ lớn gia tốc cực đại và vận tốc bằng không. C. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại. D. độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. C©u 7 : Đoạn mạch R_L_C mắc nối tiếp với R là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là với U0, j là hằng số còn w thay đổi được . Cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất khi : A. B. C. D. C©u 8 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C©u 9 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. siêu âm. B. hạ âm. C. âm mà tai người nghe được. D. nhạc âm. C©u 10 : Một mạch R,L,C mắc nối tiếp có R biến thiên; C, L không đổi. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay chiều rồi điều chỉnh R đến khi Pmax, lúc đó độ lệch pha giữa u và i là A. p/4 B. p/6 C. 0 D. p/3 C©u 11 : Sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì : A. bước sóng không đổi B. không xác định được C. bước sóng giảm D. bước sóng tăng C©u 12 : Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k dao động điều hòa với cơ năng toàn phần W1 = 2W2 thì quan hệ của biên độ là : A. A1= 0.5A2. B. A1 = 4A2. C. A1 =A2. D. A1 = 2A2. C©u 13 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100W, tụ điện có điện dung F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng A. H. B. H. C. H. D. H. C©u 14 : Xét đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi có cộng hưởng điện xảy ra, điếu nào sau đây không đúng? A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. B. Hệ số công suất của mạch cực đại. C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại. D. Tổng trở của đoạn mạch cực đại. C©u 15 : Trong cùng một khoảng thời gian con lắc một thực hiện được 8 chu kì dao động và con lắc hai thực hiện được 10 chu kì dao động. Hiệu số chiều dài hai con lắc là 18cm. Tính chiều dài hai con lắc : A. 50cm và 32 cm B. 80cm và 72cm C. 32cm và 14cm D. 50cm và 68cm C©u 16 : Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. C©u 17 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước. Trên đoạn nối hai tâm sóng A và B khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp dao động với biên độ cực đại là : A. một bước sóng. B. một phần tám bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nữa bước sóng. C©u 18 : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định bước sóng bằng: A. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp. B. một nửa độ dài của dây. C. khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp. D. độ dài của dây. C©u 19 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0, vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t =T/4 là A. A. B. A/4. C. 2A. D. A/2. C©u 20 : Một con lắc đơn dao động với tần số f . Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì tần số dao động của nó là A. f. B. f /. C. f. D. f/2. C©u 21 : một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo rất nhẹ và có độ cứng 100N/m. con lắc dao động điều hòa theo phương ngang lấy . Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,6s B. 0,2s C. 0,4s D. 0,8s C©u 22 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 12 cm. B. cm. C. 6 cm. D. cm C©u 23 : Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. về vị trí cân bằng của viên bi B. theo chiều âm quy ước C. theo chiều dương quy ước D. theo chiều chuyển động của viên bi C©u 24 : Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosφ là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là: A. B. C. D. C©u 25 : Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(2pt +) (cm). Tại thời điểm t1 vật có li độ x1 = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25s vật có li độ là : A. x = 3cm. B. x = -4cm. C. x = 4cm. D. x = 2cm. C©u 26 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng là 1m/s, tại điểm M cách hai nguồn kết hợp lần lượt là 30cm và 40cm có dao động với biên độ lớn nhất so với các điểm lân cận. Tần số của sóng có thể là: A. 12Hz. B. 25Hz. C. 15Hz. D. 20Hz. C©u 27 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 5cos(2000t-20x) (cm), trong đó x là tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Tốcđộ truyền sóng là : A. 334 m/s B. 314m/s C. 100m/s D. 331m/s C©u 28 : Cho x1 = 4cos(5pt-p/3)cm và x2 = 5cos(5pt+f) cm. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi : A. f = 2p/3 B. f = p/3 C. f = 5p/3 D. 4p/3 C©u 29 : Hai đầu cuộn cảm L có . Dòng điện chạy qua cuộn cảm đó có biểu thức là : A. B. C. D. C©u 30 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng ℓên 4 ℓần thì dung kháng của tụ điện A. tăng ℓên 4 ℓần B. giảm đi 4 ℓần C. tăng ℓên 2 ℓần D. giảm đi 2 ℓần C©u 31 : Phát biểu nào không đúng khi nói về dao động tắt dần ? A. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian. B. Pha của dao động giảm dần theo thời gian. C. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C©u 32 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang giữa hai điểm cách nhau 75cm. người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất tạo ra sóng dừng trên dây ℓà 150Hz, 200Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây ℓà: A. 125m/s. B. 50m/s. C. 75m/s. D. 100m/s. C©u 33 : Một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số tương ứng là : A. 120V ; 60Hz B. ; 50Hz C. 120V ; 50Hz D. ; 120Hz C©u 34 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1= 4cos(10t +π/4) (cm) và x2= 3cos(10t +3π/4) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 80 cm/s. B. 10 cm/s. C. 100 cm/s. D. 50 cm/s. C©u 35 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch ℓà 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch ℓà A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB ℓà A. . B. R. C. 2R. D. . C©u 36 : Con lắc đơn dao động với phương trình x = 4cos(pt+p/4)cm, cho g =p2 m/s2 chiều dài của con lắc là : A. 0,5m. B. 1m. C. 2m. D. m. C©u 37 : Dòng điện qua đoạn mạch R_L_C mắc nối tiếp có biểu thức . Điện áp ở hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn dòng điện khi : A. B. C. D. C©u 38 : Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12W/m2. Một âm có mức cường độ âm 80dB thì cường độ âm là : A. 10-8W/m2 B. 10-5W/m2 C. 10-10W/m2 D. 10-4W/m2 C©u 39 : Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cuộn dây , phần cảm là nam châm có 4 cặp cực. Muốn máy phát ra dòng điện có tần số 50(Hz) thì rôto phải quay với tốc độ góc bằng A. 3000 vòng/phút. B. 375 vòng/phút. C. 750 vòng/phút. D. 6000 vòng/phút. C©u 40 : Một mạch điện gồm R=100W; C=10-3/(15p) F và L=0.5/pH mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ tức thời qua mạch i =2cos100pt (V). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là : A. u=200 cos(100pt+p/4) (V) B. u=200 cos(100pt - p/4) (V) C. u=200cos(100pt - p/4) (V) D. u=200cos(100pt+p/4) (V) ---HẾT---
Tài liệu đính kèm: